Bài tập 1: Trang 60 vở bt toán 5 tập 2
Một ô tô đi được quãng đường 120km trong 2 giờ. Tính vận tốc của ô tô đó.
=> Giải:
Vận tốc của ô tô đó là:
120 : 2 = 60 (km/giờ)
Đáp số : 60 km/giờ
Bài tập 2: Trang 61 vở bt toán 5 tập 2
Một người đi bộ quãng đường 10,5km hết 2,5 giờ. Tính vận tốc của người đi bộ đó.
=> Giải:
Vận tốc của người đi bộ là:
10,5 : 2,5 = 4,2 (km/giờ)
Đáp số: 4,2 km/giờ
Bài tập 3: Trang 61 vở bt toán 5 tập 2
Một xe máy đi từ 8 giờ 15 phút đến 10 giờ được 73,5km. Tính vận tốc của xe máy đó với đơn vị đo là km/giờ.
=> Giải:
Thời gian người đi xe máy là:
10 giờ - 8 giờ 15 phút = 1 giờ 45 phút
= 1,75 giờ
Vận tốc của xe máy đó là:
73,5 : 1,75 = 42 (km/giờ)
Đáp số : 42 km/giờ
Bài tập 4: Trang 61 vở bt toán 5 tập 2
Một vận động viên chạy 800m hết 2 phút 5 giây. Tính vận tốc chạy của vận động viên đó với đơn vị đo là m/giây.
=> Giải:
2 phút 5 giây = 125 giây
Vận tốc của vận động viên là:
800 : 125 = 6,4 (m/giây)
Đáp số: 6,4 m/giây
Đề bài
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông?
\(1000ha\); \(125ha\); \(12,5ha\); \(3,2ha\).
Video hướng dẫn giải
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Áp dụng cách đổi \(1km^2 =100ha\) hay \( \displaystyle 1ha ={{1} \over {100}} km^2\) để viết các số đo dưới dạng phân số thích hợp, sau đó viết dưới dạng số thập phân.
Lời giải chi tiết
\( \displaystyle1000ha ={{1000} \over {100}}\,km^2= 10\,km^2\)
\( \displaystyle125\,ha ={{125} \over {100}}\, km^2= 1 ,25\, km^2\)
\( \displaystyle12,5\,ha= {{12,5} \over {100}}\,k{m^2} = {{125} \over {1000}}\,k{m^2}\)\( \displaystyle= 0,125\,km^2\)
\( \displaystyle3,2\,ha ={{3,2} \over {100}}\,k{m^2}= {{32} \over {1000}}\,k{m^2}\)\( \displaystyle= 0,032\,km^2\).
>> Xem đầy đủ lời giải bài 1, 2, 3 trang 60 SGK toán 5: Tại đây
Loigiaihay.com
Lời giải:
Vận tốc của người đi bộ là :
10,5 : 2,5 = 4,2 (km/giờ)
Đáp số : 4,2 km/giờ
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 61 Bài 3: Một xe máy đi từ 8 giờ 15 phút đến 10 giờ được 73,5km. Tính vận tốc của xe máy đó với đơn vị đo là km/giờ.
Tóm tắt
Lời giải:
Thời gian người đi xe máy là :
10 giờ - 8 giờ 15 phút = 1 giờ 45 phút
1 giờ 45 phút = 1,75 giờ
Vận tốc của người đi xe máy là:
73,5 : 1,75 = 42 (km/giờ)
Đáp số : 42 km/giờ
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 61 Bài 4: Một vận động viên chạy 800m hết 2 phút 5 giây. Tính vận tốc chạy của vận động viên đó với đơn vị đo là m/giây.
Tóm tắt
Lời giải:
2 phút 5 giây = 125 giây
Vận tốc của vận động viên là :
800 : 125 = 6,4 (m/giây)
Đáp số : 6,4 m/giây
Lý thuyết Vận tốc
a) Bài toán 1: Một ô tô đi được quãng đường dài 170km hết 4 giờ. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài giải:
Trung bình mỗi giờ tô tô đi được là:
170 : 4 = 42,5 (km)
Đáp số: 42,5km.
Nhận xét: Trung bình mỗi giờ ô tô đi được 42,5km. Ta nói vận tốc trung bình hay nói vắn tắt vận tốc của ô tô là bốn mươi hai phẩy năm ki-lô-mét giờ, viết tắt là 42,5 km/giờ.
Vậy vận tốc của ô tô là:
170 : 4 = 42,5 (km/giờ)
Muốn tính vận tốc ta lấy quãng đường chia cho thời gian.
b) Bài toán 2: Một người chạy được 60m trong 10 giây. Tính vận tốc chạy của người đó.
Bài giải:
Vận tốc chạy của người đó là:
60 : 10 = 6 (m/giây).
Đáp số : 6m/giây.
Bài giảng Toán lớp 5 Bài 130: Vận tốc
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 2
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 3
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 4
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 5
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 6
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 7
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 8
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 9
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 10
1. Viết vào ô trống (theo mẫu) :
Viết số | Đọc số |
21 305 687 | Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy |
5 978 600 | |
Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn | |
Một tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu |
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được :
a. Ba số tự nhiên liên tiếp : 899 ; ……… ; 901. ……… ; 2001 ; 2002.
b. Ba số lẻ liên tiếp : 1947 ; ……… ; ………
c. Ba số chẵn liên tiếp : 1954 ; ……… ; ………
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. Số bé nhất có bốn chữ số là : …………………………
b. Số lớn nhất có bốn chữ số là : …………………………
c. Từ bốn chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 lập được số bé nhất có bốn chữ số là : …………
d. Từ bốn chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 lập được số lớn nhất có bốn chữ số là : ………..
4. Viết một số thích hợp vào ô trống để có số :
5.
a. Viết các số 4865 ; 3899 ; 5072 ; 5027 theo thứ tự từ bé đến lớn
b. Viết các số 2847 ; 2874 ; 3042 ; 3054 theo thứ tự từ lớn đến bé
Bài giải
1.
Viết số | Đọc số |
21 305 687 | Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy |
5 978 600 | Năm triệu chín trăm bảy mươi tám nghìn sáu trăm đồng |
500 308 000 | Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn |
1 872 000 000 | Một tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu |
2.
a. Ba số tự nhiên liên tiếp : 899, 900, 901 ; 2000, 2001, 2002
b. Ba số lẻ liên tiếp : 1947, 1949, 1951
c. Ba số chẵn liên tiếp : 1954, 1956, 1958.
3.
a. Số bé nhất có bốn chữ số là :1000
b. Số lớn nhất có bốn chữ số là : 9999
c. Lập được số bé nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là 1023
d. Lập được số lớn nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là : 3210
4.
5.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : 3899, 4865, 5027, 5072.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : 3054, 3042, 2874, 2847.
Giaibaitap.me
Page 11
1. Viết phân số chỉ phần đã tô đậm của mỗi hình vẽ dưới đây vào chỗ chấm :
2. Viết hỗn số chỉ phần đã tô đậm của mỗi nhóm hình vẽ dưới đây vào chỗ chấm :
3. Rút gọn phân số (theo mẫu) :
a. \({4 \over 8} = {{4:4} \over {8:4}} = {1 \over 2}\)
b. \({{12} \over {18}}\)
c. \({{15} \over {35}}\)
d. \({9 \over {12}}\)
4. Quy đồng mẫu số các phân số :
a. \({2 \over 3}\,va\,{4 \over 5}\) MSC : 3 ⨯ 5 = 15
b. \({3 \over 4}\,va\,{2 \over 7}\)
c. \({7 \over {10}}\,va\,{{17} \over {20}}\)
d. \({2 \over 3};{5 \over 4}\,va\,{7 \over {12}}\)
Lưu ý : MSC là chữ viết tắt của “mẫu số chung”
5. Điền dấu “ > ; < ; =” vào chỗ chấm cho thích hợp
\({5 \over {14}}\,...\,{9 \over {14}}\)
\({8 \over {12}}\,...\,{2 \over 3}\)
\({9 \over {10}}\,...\,{9 \over {14}}\)
6. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :
Bài giải
1.
2.
3.
a. \({4 \over 8} = {{4:4} \over {8:4}} = {1 \over 2}\)
b. \({{12} \over {18}} = {{12:6} \over {18:6}} = {2 \over 3}\)
c. \({{15} \over {35}} = {{15:5} \over {35:5}} = {3 \over 7}\)
d. \({9 \over {12}} = {{9:3} \over {12:3}} = {3 \over 4}\)
4.
a.
\(\eqalign{ & {2 \over 3}\,và\,{4 \over 5}\,\,MSC:\,3 \times 5 = 15 \cr & {2 \over 3} = {{2 \times 5} \over {3 \times 5}} = {{10} \over {15}} \cr
& {4 \over 5} = {{4 \times 3} \over {5 \times 3}} = {{12} \over {15}} \cr} \)
b.
\(\eqalign{ & {3 \over 4}\,và\,{2 \over 7}\,\,MSC:\,4 \times 7 = 28 \cr & {3 \over 4} = {{3 \times 7} \over {4 \times 7}} = {{21} \over {28}} \cr
& {2 \over 7} = {{2 \times 4} \over {7 \times 4}} = {8 \over {28}} \cr} \)
c.
\(\eqalign{ & {7 \over {10}}\,và\,{{17} \over {20}}\,\,MSC:\,20 \cr & {7 \over {10}} = {{7 \times 2} \over {10 \times 2}} = {{14} \over {20}} \cr
& {{17} \over {20}} = {{17 \times 1} \over {20 \times 1}} = {{17} \over {20}} \cr} \)
d.
\(\eqalign{ & {2 \over 3};{5 \over 4}\,và\,{7 \over {12}}\,\,MSC:4 \times 3 = 12 \cr & {2 \over 3} = {{2 \times 4} \over {3 \times 4}} = {8 \over {12}} \cr & {5 \over 4} = {{5 \times 3} \over {4 \times 3}} = {{15} \over {12}} \cr
& {7 \over {12}} = {{7 \times 1} \over {12 \times 1}} = {7 \over {12}} \cr} \)
5.
\({5 \over {14}} < {9 \over {14}}\)
\({8 \over {12}} = {2 \over 3}\)
\({9 \over {10}} > {9 \over {14}}\)
6.
Nếu chia đoạn thẳng từ 0 đến 1 thành 8 phần bằng nhau (như hình vẽ) thì \({1 \over 4}\) là \({2 \over 8},{2 \over 4}\) là \({4 \over 8},\) giữa \({2 \over 8}\) và \({4 \over 8}\) có một vạch là \({3 \over {8.}}\) Vậy vạch ở giữa \({2 \over 8}\) và \({4 \over 8}\) là \({3 \over {8.}}\)
Giaibaitap.me
Page 12
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Phân số chỉ phần đã tô đậm của băng giấy là :
A. \({4 \over 5}\)
B. \({5 \over 4}\)
C. \({4 \over 9}\)
D. \({5 \over 9}\)
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy, \({1 \over 5}\) số viên bi có màu :
A. Nâu
B. Xanh
C. Đỏ
D. Vàng
3. Nối \({2 \over 5}\) hoặc \({3 \over 8}\) với từng phân số bằng nó (theo mẫu) :
4. So sánh các phân số :
a. \({5 \over 7}\,va\,{4 \over 5}\)
b. \({8 \over {11}}\,va\,{5 \over 9}\)
c. \({8 \over 9}\,va\,{9 \over 8}\)
5. Viết các phân số \({9 \over {14}};{9 \over {15}};{3 \over 4}\) theo thứ tự từ lớn đến lớn
Bài giải
1. Chọn đáp án C. \({4 \over 9}\)
2.
Bài giải
\({1 \over 5}\) số viên bi có màu là :
\(20 \times {1 \over 5} = 4\) (màu xanh)
Vậy ta chọn đáp án B.
3.
4.
a. \({5 \over 7}\,và\,{4 \over 5}\)
Quy đồng mẫu số :
\(\eqalign{ & {5 \over 7} = {{5 \times 5} \over {7 \times 5}} = {{25} \over {35}} \cr & {4 \over 5} = {{4 \times 7} \over {5 \times 7}} = {{28} \over {35}} \cr
& Vì\,{{25} \over {35}} < {{28} \over {35}}\,nên\,{5 \over 7} < {4 \over 5} \cr} \)
b. \({8 \over {11}}\,và\,{5 \over 9}\)
Quy đồng mẫu số :
\(\eqalign{ & {8 \over {11}} = {{8 \times 9} \over {11 \times 9}} = {{72} \over {99}} \cr & {5 \over 9} = {{5 \times 11} \over {9 \times 11}} = {{55} \over {99}} \cr
& Vì\,{{72} \over {99}} > {{55} \over {99}}\,nên\,{8 \over {11}} > {5 \over 9} \cr} \)
c. \({8 \over 9}\,và\,{9 \over 8}\)
Cách 1:
\(\eqalign{ & Vì\,{8 \over 9} < 1 \cr & {9 \over 8} > 1 \cr
& Nên\,{8 \over 9} < {9 \over 8} \cr} \)
Cách 2:
Quy đồng mẫu số :
\(\eqalign{ & {8 \over 9} = {{8 \times 8} \over {9 \times 8}} = {{64} \over {72}} \cr & {9 \over 8} = {{9 \times 9} \over {8 \times 9}} = {{81} \over {72}} \cr
& Vì\,{{64} \over {72}} < {{81} \over {72}}\,nên\,{8 \over 9} < {9 \over 8} \cr} \)
5.
Ta có: \({9 \over {15}} < {9 \over {14}}\) (vì hai phân số nào có cùng tử, phân số nào mẫu lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn).
Nên ta cần so sánh hai phân số \({9 \over {14}}\,và\,{3 \over 4}\)
MSC: 14 ⨯ 4 = 56
\(\eqalign{ & {9 \over {14}} = {{9 \times 4} \over {14 \times 4}} = {{36} \over {56}} \cr & {3 \over 4} = {{3 \times 14} \over {4 \times 14}} = {{42} \over {56}} \cr
& Vì\,{{36} \over {56}} < {{42} \over {56}}\,nên\,{9 \over {14}} < {3 \over 4} \cr} \)
Giaibaitap.me
Page 13
1. Viết tiếp vào chỗ chấm :
a. 75,82 đọc là : …………………………………………
75,82 gồm ……. chục, ……. đơn vị ; ……. phần rưỡi, ……. phần trăm, …….
b. 9,345 đọc là : ……………………………………….....
9,345 gồm ……. đơn vị ; …….. phần mười, …….. phần trăm, ……… phần nghìn.
2. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) :
Số thập phân gồm | Viết số |
Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm. | 51,84 |
Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn. | |
Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn. | |
Không đơn vị ; một phần trăm. |
3. Viết dưới dạng số thập phân (theo mẫu) :
a. \({2 \over {10}} = 0,2\)
\({5 \over {10}}\) = ………
\({{79} \over {100}}\) = ………
\({{68} \over {100}}\) = ………
b. \({1 \over {10}}\) = ………
\({{64} \over {10}}\) = ………
\({3 \over {100}}\) = ………
\({{295} \over {100}}\) = ………
c. \({{132} \over {1000}}\) = ………
\(2{{35} \over {100}}\) = ………
\(4{{87} \over {1000}}\) = ………
d. \({3 \over 5}\) = ………
\(1{1 \over 4}\) = ………
4. Điền dấu “ > ; < ; =” vào chỗ chấm :
95,8 … 95,79
3,678 … 3,68
6,030 … 6,0300
47,54 … 47,5400
0,101 … 0,11
0,02 … 0,019
5. Khoanh vào số bé nhất trong các số thập phân sau :
4,7 ; 12,9 ; 2,5 ; 5,2 ; 12,6.
Bài giải
1.
a. 75,82 đọc là : bảy mươi lăm phẩy tám mươi hai.
75,82 gồm : 7 chục, 5 đơn vị; 8 phần mười, 2 phần trăm.
b. 9,345 đọc là : chín phẩy ba trăm bốn mươi lăm
9,345 gồm : 9 đơn vị; ba phần mười, bốn phần trăm, năm phần nghìn.
2.
Số thập phân gồm | Viết số |
Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm. | 51,84 |
Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn. | 102,639 |
Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn. | 7,025 |
Không đơn vị ; một phần trăm. | 0,01 |
3.
a.
\(\eqalign{ & {2 \over {10}} = 0,2 \cr & {5 \over {10}} = 0,5 \cr & {{79} \over {100}} = 0,79 \cr
& {{68} \over {100}} = 0,68 \cr} \)
b.
\(\eqalign{ & {1 \over {10}} = 0,1 \cr & {{64} \over {10}} = 6,4 \cr & {3 \over {100}} = 0,03 \cr
& {{295} \over {100}} = 2,95 \cr} \)
c.
\(\eqalign{ & {{132} \over {1000}} = 0,132 \cr & 2{{35} \over {100}} = 2,35 \cr
& 4{{87} \over {1000}} = 4,087 \cr} \)
d.
\(\eqalign{ & {3 \over 5} = 0,6 \cr
& 1{1 \over 4} = 1,25 \cr} \)
4.
95,8 > 95,79
3,678 < 3,68
6,030 = 6,0300
47,54 = 47,5400
0,101 < 0,11
0,02 > 0,019
5. Chọn số 2,5
Giaibaitap.me
Page 14
1. Viết dưới dạng phân số thập phân (theo mẫu) :
a. \(0,4 = {4 \over {10}}\)
1,2 = ………...
0,7 = ………...
4,25 = ………...
0,93 = ………...
5,125 = ………...
b. \({1 \over 4}\) = ………...
\({4 \over {25}}\) = ………...
\({3 \over 5}\) = ………...
\({5 \over 8}\) = ………...
2.
a. Viết dưới dạng tỉ số phần trăm (theo mẫu) :
0,25 = 25%
0,6 = ………...
7,35 = ………...
b. Viết dưới dạng số thập phân :
35% = ………...
8% = ………...
725% = ………...
3. Viết số đo dưới dạng số thập phân (theo mẫu) :
a. \({1 \over 2}\) giờ = 0,5 giờ
\({3 \over 4}\) phút = ………...
\(1{1 \over 5}\) giờ = ………...
b. \({5 \over 2}m\) = ………...
\({3 \over 5}km\) = ………...
\({1 \over 5}kg\) = ………...
\({8 \over 5}l\) = ………...
\({9 \over {10}}{m^2}\) = ………...
\({{65} \over {100}}{m^2}\) = ………...
4.
a. Viết các số 6,3 ; 6,25 ; 3,97 ; 5,78 ; 6,03 theo thứ tự từ bé đến lớn :
b. Viết các số 9,32 ; 8,86 ; 10 ; 10,2 ; 8,68 theo thứ tự từ lớn đến bé :
5. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm, sao cho :
a. 0,2 < ………… < 0,3
b. 0,11 < ……….. < 0,12
Bài giải
1.
a.
\(\eqalign{ & 0,4 = {4 \over {10}} \cr & 0,7 = {7 \over {10}} \cr & 0,93 = {{93} \over {100}} \cr & 1,2 = {{12} \over {10}} \cr & 4,25 = {{425} \over {100}} \cr
& 5,125 = {{5125} \over {1000}} \cr} \)
b.
\(\eqalign{ & {1 \over 4} = {{25} \over {100}} \cr & {4 \over {25}} = {{16} \over {100}} \cr & {3 \over 5} = {6 \over {10}} \cr
& {5 \over 8} = {{625} \over {1000}} \cr} \)
2. Hướng dẫn
7,35 = (7,35 ⨯ 100)%
0,25 = 25%
0,6 = 60%
7,35 = 735%
b. 35% = 0,35
8% = 0,08
725% = 7,25
3.
a. \({1 \over 2}\) giờ = 0,5 giờ
\({3 \over 4}\) phút = 0,75 phút
\(1{1 \over 5}\) giờ = \({6 \over 5}\) giờ = \({{12} \over {10}}\) giờ = 1,2 giờ
b. \({5 \over 2}\)m = 2,5m
\(\eqalign{ & {3 \over 5}km = 0,6km \cr & {1 \over 5}kg = 0,2kg \cr & {8 \over 5}l = 1,6l \cr & {9 \over {10}}{m^2} = 0,9{m^2} \cr
& {{65} \over {100}}{m^2} = 0,65{m^2} \cr} \)
4.
a. Từ bé đến lớn : 3,97; 5,78; 6,03; 6,25; 6,3
b. Từ lớn đến bé : 10,2; 10; 9,32; 8,86; 8,68.
5.
a. 0,2 < 0,21 < 0,3
b. 0,11 < 0,111 < 0,12.
Giaibaitap.me
Page 15
1.
a. Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài theo mẫu sau :
Lớn hơn mét | Mét | Bé hơn mét | ||||
dam | m | dm | ||||
1m = 10dm = 0,1 dam |
b. Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng theo mẫu sau :
Lớn hơn ki-lô-gam | Ki-lô-gam | Bé hơn ki-lô-gam | ||||
tấn | tạ | yến | kg | hg | dag | g |
1 kg = 10hg = 0,1 yến |
c. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng) :
- Đơn vị lớn gấp …………. lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng …………. đơn vị lớn hơn tiếp liền.
2.
a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1km = …………. hm
1m = …………. dm
1kg = …………. hg
1 tấn = …………. tạ
1km = …………. dam
1m = …………. cm
1kg = …………. dag
1 tấn = …………. yến
1km = …………. m
1m = …………. mm
1kg = …………. g
1 tấn = …………. kg
b. Viết (theo mẫu) :
1m = \({1 \over {10}}\) dam = 0,1dam
1m = …………. hm = …………. hm
1m = …………. km = …………. km
1kg = \({1 \over {10}}\) yến = 0,1 yến
1kg = …………. tạ = …………. tạ
1kg = …………. tấn = …………. tấn
3. Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
a. 8472m = 8km 472m = 8,472km
3956m = …………. km …………. m = …,………. km
5086m = …………. km …………. m = …,………. km
2007m = 2,007km
605m = 0,605……..
b. 73dm = …………. m …………. dm = …,………. m
267cm = …………. m …………. cm = …,………. m
805cm = …………. m …………. cm = …,………. m
1038mm = 10,38….
591mm = 0,591….
c. 4362g = …………. kg …………. g = …,………. kg
3024g = …………. kg …………. g = ……,……. kg
2002g = 2,002……
d. 5728kg = …………. tấn …………. kg = …,………. tấn
6094kg = …………. tấn …………. kg = …,………. tấn
2 tấn 7 kg = 2,007…
0,025 tấn = 2,5….
Bài giải:
1.
c.
Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng) :
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng \({1 \over {10}}\) đơn vị lớn hơn tiếp liền.
2.
a.
1km = 10hm
1km = 100dam
1km = 1000m
1m = 10dm
1m = 100cm
1m = 1000mm
1kg = 10hg
1kg = 100dag
1kg = 1000g
1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 100 yến
1 tấn = 1000kg
b.
1m = \({1 \over {10}}\) dam = 0,1dam
1kg = \({1 \over {10}}\) yến = 0,1 yến
1m = \({1 \over {100}}\) hm = 0,01hm
1kg = \({1 \over {100}}\) tạ = 0,01 tạ
1m = \({1 \over {1000}}\) km = 0,001km
1kg = \({1 \over {1000}}\) tấn = 0,001 tấn
3.
a.
8472m = 8km 472m = 8,472km
2007m = 2,007km
3956m = 3km 956m = 3,956km
605m = 0,605km
5086m = 5km 86m = 5,086km
b.
73dm = 7m 3dm = 7,3m
1038mm = 10,38dm
267cm = 2m 67cm = 2,67m
591 mm = 0,591m
c.
4362g = 4kg 362g = 4,362kg
2002g = 2,002kg
3024g = 3kg 24g = 3,024kg
d.
5728kg = 5 tấn 728 kg = 5,728 tấn
2 tấn 7kg = 2,007 tấn
6094 kg = 6 tấn 94kg = 6,094 tấn
0,025 tấn = 2,5 yến
Giaibaitap.me
Page 16
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 17
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 18
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 19
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 20
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 thế kỉ = …………. năm
1 năm = …………. tháng
1 năm (không nhuận) có …………. ngày
1 năm (nhuận) có …………. ngày
1 tháng thường có …………. (hoặc …………. ) ngày
Tháng hai có …………. (hoặc …………. ) ngày
1 tuần lễ có …………. ngày
1 ngày = …………. giờ
1 giờ = …………. phút = …………. giây
1 phút = …………. giây =…………. giờ
1 giây = …………. phút = …………. giờ
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 1 năm 6 tháng = …………. tháng
2 phút 30 giây = …………. giây
2 giờ 10 phút = …………. phút
5 ngày 8 giờ = …………. giờ
b. 30 tháng = …………. năm …………. tháng
150 phút = …………. giờ …………. phút
58 giờ = …………. ngày …………. giờ
200 giây = …………. phút …………. giây
c. 60 phút = …………. giờ
30 phút = …………. giờ = 0,…………. giờ
1 giờ 30 phút = ……,……. giờ
75 phút = ……,……. giờ
45 phút = \({3 \over {.....}}\) giờ = 0,…………. giờ
12 phút = …………. giờ = 0,…………. giờ
2 giờ 15 phút = ……,……. giờ
1 giờ 12 phút = ……,……. giờ
d. 60 giây = …………. phút
90 giây = ……,……. phút
1 phút 6 giây = ……,……. phút
30 giây = \({1 \over {.....}}\) phút = 0,…………. phút
1 phút 15 giây = ……,……. phút
1 phút 24 giây = ……,……. phút
e. 2 giờ 18 phút = ……,……. giờ
3 phút 48 giây = ……,……. phút
1 giờ 36 phút = ……,……. giờ
1 phút 6 giây = ……,……. phút
3. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp :
Đồng hồ chỉ bao nhiêu giờ và bao nhiêu phút ?
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Một ô tô dự định đi hết quãng đường AB dài 300km. Ô tô đó đi với vận tốc 60km/giờ và đã đi được \(2{1 \over 2}\) giờ. Hỏi ô tô đã đi được bao nhiêu phần trăm quãng đường AB ?
A. 55%
B. 50%
C. 45%
D. 60%
Bài giải
1.
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 tháng
1 năm (không nhuận) có 365 ngày
1 năm (nhuận) có 366 ngày
1 tháng thường có 30 (hoặc 31 ) ngày
Tháng hai có 28 (hoặc 29 ) ngày
1 tuần lễ có 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây = \({1 \over {60}}\) giờ
1 giây = \({1 \over {60}}\) phút = \({1 \over {3600}}\) giờ
2.
a. 1 năm 6 tháng = 18 tháng
2 phút 30 giây = 150 giây
2 giờ 10 phút = 130 phút
5 ngày 8 giờ = 128 giờ
b. 30 tháng = 2 năm 6 tháng
150 phút = 2 giờ 30 phút
58 giờ = 2 ngày 10 giờ
200 giây = 3 phút 20 giây
c. 60 phút = 1 giờ
30 phút = \({1 \over 2}\) giờ = 0,5 giờ
1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
75 phút = 1,25 giờ
45 phút = \({3 \over 4}\) giờ = 0,75 giờ
12 phút = \({1 \over 5}\) giờ = 0,2 giờ
2 giờ 15 phút = 2,25 giờ
1 giờ 12 phút = 1,2 giờ
d. 60 giây = 1 phút
90 giây = 1,5 phút
1 phút 6 giây = 1,1 phút
30 giây = \({1 \over 2}\) phút = 0,5 phút
1 phút 15 giây = 1,25 phút
1 phút 24 giây = 1,4 phút
e. 2 giờ 18 phút = 2,3 giờ
3 phút 48 giây = 3,8 phút
1 giờ 36 phút = 1,6 giờ
1 phút 6 giây = 1,1 phút
3.
4.
Tóm tắt
Bài giải
\(2{1 \over 2}\) giờ = 2,5 giờ
Quãng đường đi được sau \(2{1 \over 2}\) giờ là :
60 ⨯ 2,5 = 150 (km)
Ô tô đã đi được :
150 : 300 = 0,5 = 50% (quãng đường)
Vậy khoanh vào câu trả lời đúng là : B. 50%
Giaibaitap.me
Page 21
1. Tính :
a.
b.
\({4 \over {11}} + {5 \over {11}}\)
\({5 \over 7} + {9 \over {14}}\)
\({2 \over 3} + {4 \over 5}\)
\(2 + {5 \over 8}\)
2. Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a. (976 + 865) + 135 =
891 + (799 + 109) =
b. \(\left( {{2 \over 5} + {7 \over 9}} \right) + {3 \over 5} =\)
\({{19} \over {11}} + \left( {{8 \over {13}} + {3 \over {11}}} \right)=\)
c. 16,88 + 9,76 + 3,12 =
72,84 + 17,16 + 82,84 =
3. Không thực hiện phép tính, nêu dự đoán kết quả tìm x :
a. \(x + 8,75 = 8,75\)
b. \({3 \over 4} + x = {{12} \over {16}}\)
4. Vòi nước thứ nhất mỗi giờ chảy được \({1 \over 4}\) thể tích của bể, vòi thứ hai mỗi giờ chảy được \({1 \over 5}\) thể tích của bể. Hỏi cả hai vòi nước cùng chảy vào bể trong một giờ thì được bao nhiêu phần trăm thể tích của bể ?
Bài giải
1. a.
b.
\({4 \over {11}} + {5 \over {11}} = {9 \over {11}}\)
\({2 \over 3} + {4 \over 5} = {{2 \times 5 + 4 \times 3} \over {3 \times 5}} = {{10 + 12} \over {15}} = {{22} \over {15}}\)
\({5 \over 7} + {9 \over {14}} = {{5 \times 2 + 9} \over {14}} = {{19} \over {14}}\)
\(2 + {5 \over 8} = {{2 \times 8 + 5} \over 8} = {{21} \over 8}\)
2.
a.\(\left( {976 + 865} \right) + 135 = 976 + \left( {865 + 135} \right)\)
\(= 976 + 1000 = 1976\)
\(891 + \left( {799 + 109} \right) = \left( {891 + 109} \right) + 799 \)
\(= 1000 + 799 = 1799\)
b. \(\left( {{2 \over 5} + {7 \over 9}} \right) + {3 \over 5} = \left( {{2 \over 5} + {3 \over 5}} \right) + {7 \over 9} = 1 + {7 \over 9} = 1{7 \over 9}\)
\({{19} \over {11}} + \left( {{8 \over {13}} + {3 \over {11}}} \right) = \left( {{{19} \over {11}} + {3 \over {11}}} \right) + {8 \over {13}}\)
\(= 2 + {8 \over {13}} = 2{8 \over {13}}\)
c. 16,88 + 9,76 + 3,12
= (16,88 + 3,12) + 9,76
= 20 + 9,76
= 29,76
72,84 + 17,16 + 82,84
= 72,84 + (17,16 + 82,84)
= 72,84 + 100
= 172,84
3.
a. \(x + 8,75 = 8,75;\,x = 0\,vì\,0 + 8,75 = 8,75\)
b. \({3 \over 4} + x = {{12} \over {16}};x = 0\,vì\,{{12} \over {16}} = {3 \over 4}\)
4.
Tóm tắt
Vòi I chảy : \({1 \over 4}\) bể
Vòi II chảy : \({1 \over 5}\) bể
Sau 1 giờ cả hai vòi chảy : … ? % bể
Bài giải
Một giờ cả hai vòi cùng chảy được :
\({1 \over 4} + {1 \over 5} = {9 \over {20}} = {{45} \over {100}} = 45\% \) (thể tích bể)
Đáp số : 45% thể tích bể
Giaibaitap.me
Page 22
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 23
1. Tính :
a. \({7 \over 8} + 1 - {3 \over 4}\) =
b. \({{15} \over {24}} - {3 \over 8} - {1 \over 6}\) =
c. 895,72 + 402,68 – 634,87 =
2. Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a. \({8 \over {15}} + {7 \over 4} + {7 \over {15}} + {5 \over 4}\) =
b. 98,54 – 41,82 – 35,72 =
3. Một trường tiểu học có \({5 \over 8}\) số học sinh xếp loại khá, \({1 \over 5}\) số học sinh xếp loại giỏi, còn lại là học sinh xếp loại trung bình. Hỏi :
a. Số học sinh xếp loại trung bình chiếm bao nhiêu số học sinh toàn trường ?
b. Nếu trường tiểu học đó có 400 học sinh thì có bao nhiêu học sinh xếp loại trung bình ?
4. Tìm những giá trị số thích hợp của a và b để có :
a + b = a – b
Bài giải
1.
a. \({7 \over 8} + 1 - {3 \over 4} = {7 \over 8} + {8 \over 8} - {6 \over 8} = {{7 + 8 - 6} \over 8} = {9 \over 8} = 1{1 \over 8}\)
b. \({{15} \over {24}} - {3 \over 8} - {1 \over 6} = {{15} \over {24}} - {9 \over {24}} - {4 \over {24}} = {{15 - 9 - 4} \over {24}} = {2 \over {24}} = {1 \over {12}}\)
c.
\(\eqalign{ & 895,72 + 402,68 - 634,87 \cr & = \left( {895,72 + 402,68} \right) - 634,87 \cr & = 1298,4 - 634,87 \cr
& = 663,53 \cr} \)
2.
a. \({8 \over {15}} + {7 \over 4} + {7 \over {15}} + {5 \over 4} \)
\(= \left( {{8 \over {15}} + {7 \over {15}}} \right) + \left( {{7 \over 4} + {5 \over 4}} \right)\)
\(= {{15} \over {15}} + {{12} \over 4} = 1 + 3 = 4\)
b.
\(\eqalign{ & 98,54 - 41,82 - 35,72 \cr & = 98,54 - \left( {41,82 + 35,72} \right) \cr
& = 98,54 - 77,54 = 21 \cr} \)
3.
Bài giải
a. Số phần trăm học sinh khá giỏi của trường tiểu học là :
\({5 \over 8} + {1 \over 5} = {{33} \over {40}} = {{82,5} \over {100}} = 82,5\% \)
Số phần trăm học sinh đạt loại trung bình là :
100% - 82,5% = 17,5%
b. Số học sinh đạt loại trung bình là :
400 ⨯ 17,5 : 100 = 70 (học sinh)
Đáp số : a. 18,5%
b. 70 học sinh.
4.
Ta thấy : b = 0 thì a + 0 = a – 0 = a
Vậy : a là số bất kỳ, còn b = 0
Giaibaitap.me
Page 24
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 25
1. Chuyển thành phép nhân rồi tính :
a. 4,25kg + 4,25kg + 4,25kg =
b. 5,8m2 + 5,8m2 ⨯ 3 + 5,8m2 =
c. 3,6ha + 3,6ha ⨯ 9 =
2. Tính :
a. 8,98 + 1,02 ⨯ 12 =
b. (8,98 + 1,02) ⨯ 12 =
3. Cuối năm 2013 xã Kim Đường có 7500 người. Nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm của xã là 1,6% thì đến hết năm 2014 xã có bao nhiêu người ?
4. Một thuyền máy đi ngược dòng sông từ bến B đến bến A. Vận tốc của thuyền máy khi nước lặng là 22,6 km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,2 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút thì thuyền máy đến bến A. Tính độ dài quãng sông AB.
Hướng dẫn : Vận tốc của thuyền máy khi ngược dòng bằng hiệu vận tốc của thuyền máy khi nước lặng và vận tốc dòng nước.
Bài giải:
1.
a. 4,25kg + 4,25kg + 4,25kg = 4,25kg ⨯ (1 + 1 + 1)
= 4,25kg ⨯ 3 = 12,75kg
b. 5,8m2 + 5,8m2 ⨯ 3 + 5,8m2 = 5,8m2 ⨯ (1 + 3 + 1)
= 5,8m2 ⨯ 5 = 29m2
c. 3,6ha + 3,6ha ⨯ 9 = 3,6ha ⨯ (1 + 9)
= 3,6ha ⨯ 10 = 36ha
2.
a. 8,98 + 1,02 ⨯ 12 = 8,98 + 12,24 = 21,22
b. (8,98 + 1,02) ⨯ 12 = 10 ⨯ 12 = 120
3.
Tóm tắt
Bài giải
Số người tăng thêm ở xã Kim Đường là :
7500 ⨯ 1,6% = 120 (người)
Số dân của xã Kim Đường năm 2014 là :
7500 + 120 = 7620 (người)
Đáp số : 7620 người
4.
Tóm tắt
Hướng dẫn
Vận tốc của thuyền máy khi ngược dòng bằng hiệu vận tốc của thuyền máy khi nước lặng và vận tốc dòng nước.
Bài giải
1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
Vận tốc thuyền máy khi ngược dòng sông là :
22,6 – 2,2 = 20,4 (km/giờ)
Độ dài quãng đường AB là :
20,4 ⨯ 1,5 = 30,6 (km)
Đáp số : 30,6km
Giaibaitap.me
Page 26
1. Tính :
a.
b. \(\frac{{14}}{{15}}:\frac{7}{{20}}\) =
\({9 \over 8}:{{27} \over {16}}\) =
2. Tính nhẩm :
a. 52 : 0,1 =
52 ⨯ 10 =
0,47 : 0,1 =
0,05 : 0,1 =
b. 87 : 0,01 =
87 ⨯ 100 =
54 : 0,01 =
42 : 0,01 =
c. 15 : 0,25 =
32 : 0,25 =
18 : 0,5 =
24 : 0,5 =
3. Tính bằng hai cách :
a. \({9 \over 5}:{{17} \over {15}} + {8 \over 5}:{{17} \over {15}}\) =
\({9 \over 5}:{{17} \over {15}} + {8 \over 5}:{{17} \over {15}}\) =
b. 0,9 : 0,25 + 1,05 : 0,25 =
0,9 : 0,25 + 1,05 : 0,25 =
Bài giải
1.
a.
b.
2.
a. 52 : 0,1 = 520
52 ⨯ 10 = 520
0,47 : 0,1 = 4,7
0,05 : 0,1 = 0,5
b. 87 : 0,01 = 8700
87 ⨯ 100 = 8700
54 : 0,01 = 5400
42 : 0,01 = 4200
c. \(15:0,25 = 15:{1 \over 4} = 60\)
\(18:0,5 = 18:{1 \over 2} = 36\)
\(24:0,5 = 24:{1 \over 2} = 48\)
3.
a.\({9 \over 5}:{{17} \over {15}} + {8 \over 5}:{{17} \over {15}}\)
Cách 1:
\(\eqalign{ & = {9 \over 5} \times {{15} \over {17}} + {8 \over 5} \times {{15} \over {17}} \cr & = {{9 \times 3} \over {17}} + {{8 \times 3} \over {17}} \cr
& = {{27 + 24} \over {17}} = {{51} \over {17}} = 3 \cr} \)
Cách 2:
\(\eqalign{ & = \left( {{9 \over 5} + {8 \over 5}} \right):{{17} \over {15}} \cr & = {{17} \over 5}:{{17} \over {15}} \cr
& = {{17} \over 5} \times {{15} \over {17}} = 3 \cr} \)
b. 0,9 : 0,25 + 1,05 : 0,25
Cách 1:
\(\eqalign{ & = 0,9:{1 \over 4} + 1,05:{1 \over 4} \cr & = 0,9 \times 4 + 1,05 \times 4 \cr
& = 3,6 + 4,2 = 7,8 \cr} \)
Cách 2:
\(\eqalign{ & = \left( {0,9 + 1,05} \right):0,25 \cr & = 1,95:{1 \over 4} \cr
& = 1,95 \times 4 = 7,8 \cr} \)
Giaibaitap.me