Giá xe vision tại thanh hóa

- Độ tuổi: 18 – 60 tuổi, công dân Việt Nam- Số tiền trả trước: Tối thiểu là 20%/tổng giá trị xe.- Giấy tờ, thủ tục cần thiết: CMND, Hộ khẩu, bằng lái xe bản gốc.- Thời hạn vay: 6, 9, 12, 15, 18, 24, 30 ,36 tháng.

  • Giá xe Honda Vision 2020: từ 29,9 triệu VNĐ.
  • Giá xe Honda Vision 2019: từ 22,8 triệu VNĐ.
  • Giá xe Honda Vision 2018: từ 21,8 triệu VNĐ.
  • Giá xe Honda Vision 2017: từ 20,9 triệu VNĐ.
  • Giá xe Honda Vision 2016: từ 15,8 triệu VNĐ.
  • Giá xe Honda Vision 2015: từ 14,5 triệu VNĐ.

Dáng đẹp, nhỏ gọn, động cơ êm ái, ít hỏng vặt là một số ưu điểm của xe Honda Vision mà người dùng cảm nhận được sau khi sử dụng mẫu xe này. Bên cạnh đó, giá thành một mẫu xe tay ga như vậy cũng khá rẻ, dù là sinh viên hay người đã đi làm đều có thể sở hữu được. Chính vì vậy, trong những năm gần đây, Honda Vision đã chiếm trọn trái tim khách hàng và trở thành mẫu xe máy Honda bán chạy nhất Việt Nam.

Nếu bạn có ý định mua xe Honda cụ thể là dòng xe Honda Vision tại Thanh Hóa, hãy đến với Chợ Tốt Xe. Bạn sẽ có hàng ngàn sự chọn lựa với thông tin giá xe Vision rõ ràng, tình trạng xe cụ thể để có thể lựa chọn. Chợ Tốt Xe sẽ giúp bạn tìm được chiếc xe phù hợp với nhu cầu, sở thích và túi tiền của bạn một cách nhanh chóng nhất..

Nếu bạn sở hữu mua xe máy đến từ Honda là xe Vison cũ và muốn bán lại, hãy tham khảo giá xe Honda Vision và đăng trên Chợ Tốt Xe để có thể tìm được người mua thích hợp. Chợ Tốt Xe sẽ kết nối người có nhu cầu mua bán xe máy nhanh chóng, dễ dàng và hiệu quả.

Chúc bạn có những trải nghiệm mua bán xe Vision tuyệt vời trên Chợ Tốt Xe - Trao đổi, mua bán xe máy trực tuyến hàng đầu Việt Nam.

Đại lý xe máy Honda Thanh Hóa chi tiết danh sách các cửa hàng bán xe và dịch vụ Honda ủy nhiệm. Bảng giá xe Honda tại Thanh Hóa mới nhất

Danh sách cửa hàng xe máy Honda Thanh Hóa

Dưới đây là danh sách 27 của hàng bán xe máy và dịch vụ sửa chửa, bảo hành…của Honda ủy nhiệm tại tỉnh Thanh Hóa.

1. Head Cường Nhung

Địa chỉ: Số 17 – Phố III – T.T. Cành Nàng, Bá Thước, Thanh Hóa

Điện thoại: 02373880573

2. Head Kim Phú

Địa chỉ: Cửa Hà, Cẩm Phong, Cẩm Thủy, Thanh Hóa

Điện thoại: 02373846789

3. Head Khải Tài

Địa chỉ: 38-40-42 Lê Thánh Tông, T.T. Ngọc Lặc , Ngọc Lặc, Thanh Hóa

Điện thoại: 02373871145

4. Head Khâm Huế 1

Địa chỉ: Khu 1, Thị trấn Kim Tân, Thạch Thành, Thanh Hóa, Thanh Hóa, Thanh Hóa

Điện thoại: 02373656469

5. Head Thiệu Yên 3

Địa chỉ: Khu 2, thị trấn Vĩnh Lộc, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa

Điện thoại: 02373522818

6. Head Thiệu Yên 2

Địa chỉ: Phố Kiểu, Xã Yên Trường, Yên Định, Thanh Hóa

Điện thoại: 02373844888

7. Head Luyến Đào

Địa chỉ: Số 144 Lê Hoàn, Thị trấn Thọ Xuân, Yên Định, Thanh Hóa

Điện thoại: 02373833238

8. Head Đức Anh 2

Địa chỉ: Khu 2, Thị trấn Lam Sơn, Thọ Xuân, Thanh Hóa

Điện thoại: 02373535225

9. Head Thiệu Yên

Địa chỉ: Thị trấn Quán Lào, Yên Định, Thanh Hóa

Điện thoại: 02373511234

10. Head Sơn Thanh Phong 1

Địa chỉ: 126 Quang Trung, phường Quang Trung, Tx. Bỉm Sơn, Thanh Hóa, Bỉm Sơn, Thanh Hóa

Điện thoại: 02373852027

11. Head Sơn Thanh Phong 2

Địa chỉ: 468 Đường Nguyễn Trãi, phường Phú Sơn, Tp. Thanh Hóa, Thanh Hóa

Điện thoại: 02373725800

12. Head Sơn Thanh Phong 3

Địa chỉ: Khu 2, Thị trấn Thường Xuân, Thường Xuân, Thanh Hóa, Thường Xuân, Thanh Hóa

Điện thoại: 0378961888

13. Head Khâm Huế 3

Địa chỉ: TK Ba Đình, TT. Nga Sơn, Nga Sơn, Thanh Hóa, Nga Sơn, Thanh Hóa

Điện thoại: 02373629199

14. Head Hải Quế Thắng

Địa chỉ: 162 Tiểu khu 3, thị trấn Hà Trung, Hà Trung, Thanh Hóa

Điện thoại: 02373620351

15. Head Hậu Lộc

Địa chỉ: Khu 5, thị trấn Hậu Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa

Điện thoại: 02373631232

16. Head Thiệu Yên 4

Địa chỉ: Số 186 – Khu 4 – TT. Vạn Hà, Thiệu Hóa, Thanh Hóa

Điện thoại: 02376265088

17. Head Khâm Huế 4

Địa chỉ: Đường 1A, xã Hoằng Lý, Hoằng Hóa, Thanh Hóa

Điện thoại: 02373948589

18. Head Khâm Huế 2

Địa chỉ: Phố Vinh Sơn, thị trấn Bút Sơn, Hoằng Hóa, Thanh Hóa

Điện thoại: 02373644299

19. Head Quang Trung 2

Địa chỉ: 749 Bà Triệu, Tp. Thanh Hóa, Thanh Hóa

Điện thoại: 02373850656

20. Head Ngôi Sao 1

Địa chỉ: 27 Lê Lợi, phường Lam Sơn, Tp. Thanh Hóa, Thanh Hóa

Điện thoại: 02373725189

21. Head Ngôi Sao 2

Địa chỉ: Chợ Cột Đỏ, phường Trường Sơn, thị trấn Sầm Sơn, Sầm Sơn, Thanh Hóa

Điện thoại: 02373827288

22. Head Ngôi Sao 3

Địa chỉ: Chợ thị trấn Quảng Xương, Quảng Xương , Thanh Hóa

Điện thoại: 02373863838

23. Head Ngôi sao 4

Địa chỉ: Số 50 Lê Hoàn, Phường Điện Biên, Tp. Thanh Hóa, Thanh Hóa

Điện thoại: 02376668668

24. Head Ngôi Sao 5

Địa chỉ: Khu phố 1, TT. Yên Cát, Như Xuân, Thanh Hóa

Điện thoại: 02373878585

25. Head Quang Trung 1

Địa chỉ: 197 Quang Trung, phường Ngọc Trạo, Tp. Thanh Hóa, Thanh Hóa

Điện thoại: 02373850656

26. Head Phương Hà

Địa chỉ: Tiểu khu Bắc Giang, thị trấn Nông Cống, Nông Cống, Thanh Hóa

Điện thoại: 02373839156

27. Head Đức Anh 1

Địa chỉ: TK 3, Thị trấn Tĩnh Gia, Tĩnh Gia, Thanh Hóa

Điện thoại: 02373611799

Bảng giá xe Honda Thanh Hóa

Giá xe dưới đây mang tính chất tham khảo. Để biết chi tiết, bạn vui lòng gọi điện đến các của hàng để so sánh mức giá và lựa chọn cửa hàng mua xe phù hợp

Mẫu xePhiên bảnGiá đại lý
Honda Wave Alpha 110Tiêu chuẩn19.000.000
Honda Blade 110Phanh cơ18.000.000
Honda Blade 110Phanh đĩa19.000.000
Honda Blade 110Vành đúc20.500.000
Honda Wave RSX 110Phanh cơ21.500.000
Honda Wave RSX 110Phanh đĩa22.500.000
Honda Wave RSX 110Vành đúc24.500.000
Honda Future 125Nan hoa30.000.000
Honda Future 125Vành đúc31.000.000
VisionTiêu chuẩn32.000.000
VisionCao cấp34.000.000
VisionCá tính37.000.000
LeadTiêu chuẩn39.000.000
LeadCao cấp41.000.000
LeadĐen mờ42.000.000
Air Blade 2019Tiêu chuẩn42.000.000
Air Blade 2019Cao cấp45.000.000
Air Blade 2019Đen mờ48.000.000
Air Blade 2019Từ tính46.000.000
Air Blade 2020125i Tiêu chuẩn42.000.000
Air Blade 2020125i Đặc biệt42.5.00.000
Air Blade 2020150i Tiêu chuẩn55.5.00.000
Air Blade 2020150i Đặc biệt57.000.000
Winner XThể thao44.000.000
Winner XCamo (ABS)48.000.000
Winner XĐen mờ (ABS)49.000.000
SH mode 2021Thời trang (CBS)60.000.000
SH mode 2021Thời trang (ABS)70.000.000
SH mode 2021Cá tính (ABS)71.000.000
PCX12555.000.000
PCX15068.000.000
PCX150 Hybird87.000.000
MSX 125Tiêu chuẩn50.000.000
Honda SH 2019125 CBS100.000.000
Honda SH 2019125 ABS110.000.000
Honda SH 2019150 CBS125.000.000
Honda SH 2019150 ABS130.000.000
Honda SH 2019150 CBS đen mờ140.000.000
Honda SH 2019150 ABS đen mờ150.000.000
SH 2020125 CBS82.000.000
SH 2020125 ABS98.000.000
SH 2020150 CBS100.000.000
SH 2020150 ABS110.000.000

Trải qua hơn 10 năm xây dựng và phát triển, HEAD Hưng Phát đã và đang khẳng định được vị thế của mình trong trong lòng người tiêu dùng. Đây cũng là một quá trình để HEAD Hưng Phát không ngừng hoàn thiện bộ máy quản lý, lực lượng lao động và tính đến nay Công ty đã có hơn 250 cán bộ, công nhân viên [CBCNV] có kiến thức chuyên sâu và giàu kinh nghiệm, chu đáo, tận tâm.

Hưng Phát với đội ngũ nhân viên kỹ thuật được đào tạo bài bản bởi Honda Việt Nam, có kiến thức chuyên môn, tận tình, tay nghề sửa chữa cao luôn tạo được lòng tin và sự yêu mến đối với khách hàng. Khi đến với Honda Hưng Phát khách hàng sẽ được cung cấp các sản phẩm xe máy Honda chính hãng với giá cả hợp lý nhất.

HEAD Hưng Phát sẽ tiếp tục khẳng định thương hiệu và sự tin tưởng của khách hàng bằng cách xác định mục tiêu như sau:

  • Cung cấp các sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao của HVN.
  • Tiếp tục nâng cao chất lượng dịch vụ để mang lại những dịch vụ hoàn hảo nhất cho khách hàng.
  • Góp phần phát triển thương hiệu Honda tại tỉnh Nghệ An & Quảng Bình, Thanh Hóa
  • Tạo thêm việc làm cho người lao động và cũng góp phần vào sự phát triển kinh tế xã hội
Thông tin liên hệ:

Địa chỉ: Phường Nguyên Bình, Thị Xã Nghi Sơn, Tỉnh Thanh Hóa
Điện thoại:
1800 888655
Fanpage:
//www.facebook.com/Hondahungphat7/
Website:
//hondahungphat.com.vn/

Honda Hưng Phát Thanh HóaHonda Hưng Phát Thanh Hóa

07:00 - 19/03/2022

Bảng giá xe máy Honda tiếp tục có sự điều chỉnh cho một số mẫu xe máy, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết giá xe Honda dưới đây nhé.

Honda là hãng xe mang thương hiệu Nhật Bản với hơn chục năm xuất hiện tại Việt Nam và dường như chiếm lĩnh thị trường xe máy Việt Nam với thiết kế đẹp, tiết kiệm nhiên liệu, động cơ bền bỉ phù hợp với đa số người tiêu dùng Việt Nam.

Một lý do khác khiến xe máy Honda được tin dùng tại Việt Nam là bởi việc bảo dưỡng dễ dàng với chi phí hợp lý, phụ kiện thay thế sẵn có. Tuy nhiên, giá xe máy Honda lại có biến động nhiều nhất trên thị trường. Theo ghi nhận từ thị trường thì giá xe máy Honda tháng 1/2022 tại các đại lý có xu hướng giảm nhẹ sau thời gian giãn cách do dịch Covid-19. Cụ thể vào tháng 8/2021, giá xe máy Honda đã được Honda Việt Nam tiến hành điều chỉnh với mức tăng từ 90.000 đến 300.000 đồng, tùy thuộc vào mẫu xe. Theo đó giá xe máy Honda sau điều chỉnh như sau:

Giá xe máy Honda - Xe số
Mẫu xeGiá đề xuất
[VNĐ]
Giá đại lý Hà Nội
[VNĐ]
Giá đại lý TP. HCM
[VNĐ]
Wave Alpha 11017.890.00019.500.00019.800.000
Blade Phanh cơ18.890.00018.900.00019.000.000
Blade Phanh đĩa19.890.00019.900.00019.900.000
Blade Vành đúc21.390.00021.400.00021.300.000
Wave RSX Phanh cơ21.790.00022.100.00022.900.000
Wave RSX Phanh đĩa22.790.00023.100.00023.800.000
Wave RSX Vành đúc24.790.00025.500.00025.900.000
Future Vành nan30.290.00032.500.000 34.600.000
Future Vành đúc31.490.00034.000.000 36.300.000
Super Cub C12586.990.00080.500.00087.800.000

Giá xe máy Honda - Xe ga
Mẫu xeGiá đề xuất
[VNĐ]
Giá đại lý Hà Nội
[VNĐ]
Giá đại lý TP. HCM
[VNĐ]
Vision Tiêu chuẩn30.290.00032.300.00033.700.000
Vision Cao cấp31.990.00034.800.00036.400.000
Vision Đặc biệt33.290.00036.500.00037.700.000
Vision Cá tính34.790.00039.000.00039.800.000
Lead Tiêu chuẩn38.590.00039.500.00039.100.000
Lead Cao cấp40.590.00041.700.00042.300.000
Lead Đặc biệt41.790.00042.000.00042.300.000
Air Blade 125 Tiêu chuẩn41.490.00041.500.00041.300.000
Air Blade 125 Đặc biệt42.690.00042.300.00041.500.000
Air Blade 150 Tiêu chuẩn55.490.00052.700.00051.600.000
Air Blade 150 Đặc biệt56.690.00052.500.00052.600.000
PCX 125 201856.500.00054.500.00056.700.000
PCX 150 201870.500.00067.800.000 73.000.000
PCX 150 Hybrid90.000.00070.500.00079.200.000
SH Mode Thời trang CBS54.190.00062.000.00065.500.000
SH Mode Thời trang ABS58.190.00070.000.00071.600.000
SH Mode Cá tính ABS59.290.00071.000.00073.100.000
SH 125i Tiêu chuẩn CBS71.790.00081.700.00084.000.000
SH 125i Cao cấp ABS79.790.00088.500.00088.800.000
SH 150i Tiêu chuẩn CBS88.790.00098.500.000101.600.000
SH 150i Cao cấp ABS96.790.000109.000.000112.600.000
SH 150i Đặc biệt ABS97.990.000110.000.000113.500.000
SH 150i Thể thao ABS98.490.000112.000.000115.000.000

Giá xe máy Honda - Xe côn tay
Mẫu xeGiá đề xuất
[VNĐ]
Giá đại lý Hà Nội
[VNĐ]
Giá đại lý TP. HCM
[VNĐ]
Winner X Thể thao46.090.00031.000.00031.000.000
Winner X Thể thao ABS48.990.00035.000.00035.300.000
Winner X Đường đua50.090.00035.000.00035.800.000
Winner X Camo49.090.00035.000.00035.600.000
Winner X Đen mờ49.590.00035.500.00035.800.000
Winner X Giới hạn46.090.00035.500.00035.400.000
Giá xe MSX 12550.000.00049.000.000 35.200.000
Monkey85.000.00080.500.00081.400.000

Theo bảng giá xe máy mới nhất hiện nay, đa phần các mẫu xe Honda tại đại lý đều có giá bán cao hơn so với giá niêm yết do đại lý liên tục làm giá, đặc biệt là với các mẫu xe "hot" được nhiều khách hàng săn đón như Vision, Air Blade, Lead hay SH. Cá biệt có mẫu xe côn tay Honda Winner X thường trong tình trạng bán dưới giá đề xuất của hãng nhằm đẩy hàng tồn.

Theo đó, giá xe Honda Winner X hiện ở mức thấp hơn từ 13 - 17 triệu đồng so với giá niêm yết chính hãng. Riêng đối với các mẫu xe ga cao cấp thuộc dòng SH, tình trạng làm giá luôn ở mức khá mạnh, đặc biệt là tại các thành phố lớn như Hà Nội hay TP. HCM.

Top 5 xe bán chạy nhất hiện nay:

Nếu bạn đang có ý định mua xe hãng Honda hãy tham khảo bảng giá chi tiết tại đây:

Giá xe Honda Blade | Giá xe Future 2021 | Giá xe RSX mới nhất

Mua xe máy Honda trả góp như thế nào

Để mua trả góp xe Honda tại đại lý, bạn cần thực hiện các bước sau đây:

  • Bước 1: Lựa chọn mẫu xe và màu xe Honda mà bạn muốn mua tại các đại lý, cửa hàng có chương trình mua xe trả góp, đồng thời thương lượng số tiền muốn trả trước khi mua xe trả góp. Tùy thuộc vào khả năng tài chính cũng như hình thức trả góp mà khách hàng sẽ được chọn trả trước một khoản tiền nhất định.
  • Bước 2: Sau khi đã lựa chọn được chiếc xe phù hợp, khách hàng có thể tự lựa chọn các công ty tài chính hoặc ngân hàng liên kết với chương trình trả góp để tiến hành làm thủ tục mua trả góp Honda.
  • Bước 3: Nộp giấy tờ cần thiết cho đơn vị cho vay mua xe trả góp để tiến hành làm hồ sơ mua xe trả góp.
  • Bước 4: Sau khi hoàn thiện hồ sơ, đại diện công ty tài chính và ngân hàng sẽ tiếp nhận, sau đó tiến hành xét duyệt hồ sơ cho vay mua trả góp. Việc duyệt hồ sơ nhanh hay chậm, được duyệt hay không sẽ phụ thuộc và thu nhập cũng như lịch sử tín dụng của khách hàng đã được lưu trữ trong các giấy tờ và hệ thống tín dụng nhà nước.
  • Bước 5: Sau khi phía ngân hàng hoặc công ty tài chính đã duyệt hồ sơ, khách hàng sẽ ký kết hợp đồng mua trả góp, thanh toán trước một phần tiền đã thỏa thuận trước đó và nhận xe.

Các dòng xe nổi tiếng của Honda tại Việt Nam

Honda Vision

Với phong cách thiết kế nhỏ gọn, phù hợp đi trong khu đô thị, Honda Vision là một trong những lựa chọn được yêu thích bởi nhiều khách hàng, đặc biệt là khách hàng nữ.

Honda Vision có kích thước tổng thể 1.863 x 686 x 1.088 mm, chiều cao yên chỉ ở mức 750 mm và trọng lượng xe 96 kg. Honda Vision có ngoại hình nhỏ gọn và trọng lượng nhẹ nên rất thích hợp với nữ giới. Không chỉ có thiết kế nhỏ gọn, Honda Vision còn nổi tiếng với khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Theo thông số do Honda Việt Nam công bố, mức tiêu thụ nhiên liệu của Honda Vision chỉ ở mức 1,87 lít/100km.


Honda Vision

Hiện tại, Honda Vision đang là mẫu xe bán chạy nhất của Honda với doanh số hàng tháng chiếm từ 24 - 26% doanh số của Honda. Giá xe Honda Vision hiện đang được niêm yết ở mức 30,29 - 34,79 triệu đồng.

Honda Wave Alpha

Sau Vision, Honda Wave Alpha là mẫu xe bán chạy thứ hai của Honda với doanh số hàng tháng chiếm hơn 20% doanh số bán hàng của Honda Việt Nam. Hiện tại, giá xe Honda Wave Alpha đang được niêm yết ở mức 17,89 triệu đồng, rẻ nhất trong số xe máy Honda trên thị trường Việt Nam.


Honda Wave Alpha

Xe Honda Wave Alpha có trọng lượng nhẹ chỉ 97 kg, mang thiết kế xe số phổ thông đơn giản với trang bị vành nan và phanh cơ truyền thống. Với thiết kế ngoại hình đơn giản và mang tính đại chúng, Honda Wave Alpha phù hợp với mọi đối tượng khách hàng, phục vụ đầy đủ nhu cầu đi lại của phương tiện cá nhân.

Phiên bản 2021 của Honda Wave Alpha có 6 tuỳ chọn màu sắc gồm Xanh đậm, Trắng, Đỏ, Đen, Xanh và Xanh ngọc.

Honda SH Mode

Trong số các mẫu xe của Honda, SH Mode là một trong những cái tên được ưa chuộng nhất. Nếu Honda SH 125/150 được coi là dòng xe ga cao cấp dành riêng cho phái mạnh thì Honda SH Mode lại là phiên bản nhỏ nhắn và mềm mại hơn dành cho phải yếu.


Honda SH Mode 2021

Ở phiên bản mới 2021 vừa ra mắt, Honda SH Mode sẽ được bán ra thị trường với ba phiên bản là phiên bản Cá tính, phiên bản Thời trang CBS và Thời trang ABS. Giá xe Honda SH Mode cho 3 phiên bản này được niêm yết lần lượt ở mức 53,89 triệu đồng, 57,89 triệu đồng và 58,99 triệu đồng.

Các nâng cấp đáng chú ý trên Honda SH Mode 2021 có thể kể đến mặt nạ trước thiết kế lấy cảm hứng từ vòng cổ thời trang, hệ thống đèn pha LED, khoá thông minh Smart Key, hộc chứa đồ có cổng sạc USB, phanh CBS hoặc ABS và động cơ eSP+ được cải tiến.

Honda Lead

Honda Lead từ nhiều năm nay được xem là xe ga "quốc dân" của chị em nhờ thiết kế nữ tính và nhiều tiện ích thiết thực, rất phù hợp với nhu cầu của phái nữ.



Cụ thể, cốp xe rất lớn với dung tích lên đến 37 lít, đủ để cất giữ các phụ kiện như túi xách, áo chống nắng, mũ bảo hiểm, kính, găng tay và nhiều vật dụng hàng ngày mà phái nữ thường mang theo khi ra đường. Các tiện ích khác trên xe Honda Lead bao gồm khoá thông minh Smart Key, hộc chứa đồ trước, nắp đổ xăng thuận tiện và động cơ eSP tiết kiệm nhiên liệu.

Honda Lead đang được bán ra thị trường Việt Nam với 3 phiên bản là Tiêu chuẩn, Cao cấp và Đen mờ. Giá xe Honda Lead lần lượt cho từng phiên bản là 38,3 triệu, 40,3 triệu và 41,5 triệu đồng.

Honda Winner X

Honda Winner Xlà xe côn tay thế hệ mới nhất, ra đời nhằm thay thế cho mẫu Honda Winner 150 cũ. Được biết Honda Winner X đã được Honda Việt Nam nâng cấp rất đáng kể với thiết kế ngoại hình hoàn toàn mới, đậm chất thể thao và mạnh mẽ.

Theo đó Honda Winner X có hệ thống đèn pha được đưa xuống mặt nạ của xe với thiết lập đèn chiếu sáng kép, ứng dụng công nghệ LED hiện đại. Trong khi đó xinhan được bố trí ở hai bên yếm xe tương tự như các mẫu xe mô tô phân khối lớn. Các trang bị mới trên xe gồm bảng đồng hồ kỹ thuật số hoàn toàn mới, ống xả có kích thước lớn với ngoại hình thể thao, hệ thống chống bó cứng phanh ABS và động cơ xylanh đơn, DOHC, dung tích 150 cc mạnh mẽ.


Honda Winner X

Hiện tại, xe có 4 phiên bản gồm Thể thao, Camo, Đen mờ và Đường Đua. Trong đó giá xe Honda Winner X nằm trong khoảng từ 40 - 44,5 triệu đồng. Tuy nhiên các đại lý Honda hiện đều đang bán ra xe Honda Winner X với giá thấp hơn mức đề xuất từ 13 - 17 triệu đồng.

Lưu ý: Honda 2021 được hiểu là xe Honda sản xuất năm 2021, không thể hiện model year của sản phẩm.

Video liên quan

Video liên quan

Chủ đề