Gia cảnh có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "vì lý do gia cảnh", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ vì lý do gia cảnh, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ vì lý do gia cảnh trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Vì lý do an ninh quốc gia.

2. Trước đó họ không tham gia vì lý do chính trị.

3. Bở vì tôi không thể chịu được cảnh sống một mình, đó là lý do.

4. Vì lý do đó, việc tham quan vườn quốc gia bị hạn chế và quản lý nghiêm ngặt.

5. Một người có thể rút lui không tham gia Giáo Hội vì nhiều lý do—có nhiều lý do rất khó nhận ra.

6. 22 Vì nhiều lý do, việc quán xuyến gia đình không phải là chuyện dễ.

7. Đó là lý do để một người phụ nữ như tôi tham gia Lực lượng Cảnh sát Ấn độ.

8. Đó là lý do tôi muốn cảnh báo cô.

9. Điều đáng buồn là vô số gia đình không có diễm phúc đó và bị chia rẽ vì lý do này hay lý do khác.

10. Vì lý do cao đẹp.

11. 12 Vì vậy, chúng ta có lý do để suy nghĩ kỹ về hoàn cảnh cá nhân của mình.

12. Và nhiếp ảnh gia chụp ảnh cho buổi trình chiếu hôm nay vì một số lý do đã đưa chú chó của anh ta tham gia vào rất nhiều cảnh giải thích vì sao bạn cứ thấy đi thấy lại nó

13. Lý do tham gia là gì?

14. Có những lý do nào để tham gia công việc tình nguyện tại hội nghị nếu hoàn cảnh cho phép?

15. Các hoạt động đó đều do cơ quan cảnh sát địa phương của quốc gia có liên quan xử lý.

16. Vì ít nhất ba lý do.

17. Phong tước vì lý do gì?

18. Lý do là vì mọi người ai ai cũng đều là một chuyên gia về nhận thức.

19. Vì nhiều lý do -- lý do theo chủ nghĩa Malthus -- bạn hết ngồn lực.

20. Vì nhiều lý do lý do theo chủ nghĩa Malthus -- bạn hết ngồn lực.

21. Đấy là lý do Dwayne tham gia.

22. Đó là lý do ông tham gia?

23. Do đó, chính phủ quyết định không cấp giấy phép nhập cảnh cho các giáo sĩ đã rời Hàn Quốc vì bất kỳ lý do nào.

24. Cảnh sát đang điều tra lý do của vụ nhảy lầu.

25. Có, vì ít nhất ba lý do:

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "gia cảnh", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ gia cảnh, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ gia cảnh trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Ông cũng nên tham gia cảnh sát.

2. Hôm nay là gia cảnh bên ngoại.

3. Tổng hành dinh quốc gia Cảnh sát Israel

4. Chuyên gia, Cảnh sát Quốc gia gọi lại chưa?

5. Gia cảnh khó khăn, ông đi dạy học kiếm sống và học thi.

6. Cục Thời tiết Quốc gia cảnh báo lốc xoáy khắp 5 tiểu bang.

7. Do gia cảnh nghèo túng, ông từ nhỏ đã bắt đầu đi làm kiếm sống.

8. Liệu đứa bé sẽ được sinh ra trong một gia cảnh sung túc hay thiếu thốn?

9. Cruise lớn lên trong gia cảnh nghèo nàn, và được nuôi dạy theo Công giáo Rôma.

10. Gia cảnh quân sự của gia đình ông có thể đóng một vai trò trong điều này.

11. Tuy gia cảnh thiếu thốn nhưng Thanh không nề cứu giúp người khác, vì thế họ hàng nương nhờ ông.

12. Một số yếu tố chúng ta có thể nghĩ đến là tuổi tác, văn hóa, gia cảnh và nghề nghiệp của họ.

13. Cô bé không những thay đổi hoàn cảnh của bản thân mà còn thay đổi được gia cảnh, gia đình, và làng xóm.

14. Để biện minh, họ cho chàng biết về gia cảnh, trong đó gồm một yếu tố quan trọng là một em trai út đang ở nhà.

15. Các chuyên gia cảnh báo rằng ngay cả khi thực phẩm hết hạn có vẻ ngoài và mùi vị tốt, chúng vẫn có thể khiến bạn bị bệnh.

16. Gia cảnh nghèo, và chế độ ăn uống của họ chỉ toàn là bánh bột bắp, đậu, nước xốt tiêu cay, cơm nhão, bánh mì ngọt và trà.

17. Trụ sở Bộ An ninh Công cộng (Công an) Israel sau đó cũng được xây dựng bên cạnh trụ sở Tổng hành dinh quốc gia Cảnh sát Israel.

18. Tôi từng mang mặc cảm thấp kém vì gia cảnh nghèo, nên tôi không bao giờ cho ai biết quê quán của mình và không nhắc đến cha mẹ.

19. Vì gia cảnh quá ngặt nghèo, năm 16 tuổi, ông xin đi làm công cho một hãng buôn ở Vinh để có thêm tiền sinh kế cho gia đình.

20. Không biết bà ấy sẽ phản ứng thế nào khi nhìn thấy cô gái lạ trong phòng con trai bà nhỉ, đặc biệt là người có gia cảnh như Geum Jan Di.

21. 55 Vì gia cảnh của cha tôi rất eo hẹp, nên chúng tôi phải lam lũ chân tay, làm thuê làm mướn hằng ngày, hoặc lãnh công khi chúng tôi có dịp.

22. Vì nhận thấy rằng chính trị gia, cảnh sát và quan tòa có vẻ làm ngơ trước nạn tham nhũng hoặc chính họ cũng tham nhũng nữa, nên nhiều người bắt chước theo.

23. Mặc dù Pat Nixon không phải luôn thích thú sinh hoạt công cộng (chẳng hạn bà từng thấy ngượng khi cần phải tiết lộ gia cảnh bần hàn thế nào trong diễn văn Checkers), song bà ủng hộ tham vọng của chồng.

24. Nhiều chuyên gia cảnh báo rằng việc quản lý môi trường không tốt có lẽ góp phần trong các thảm họa thiên nhiên, là nguyên nhân gây ra thảm họa, làm cho nó càng tồi tệ, hoặc khiến xã hội loài người dễ bị thiệt hại hơn.

25. Đến khi Lee tham gia, cảnh đầu tiên là cảnh Elsa tìm mọi cách đánh vào trái tim của Anna với sức mạnh băng giá của mình; sau đó "cả cảnh hai là cảnh Anna tìm cách đến chỗ Hans để hôn anh và Elsa cố ngăn chặn điều đó."

Ý nghĩa của từ gia cảnh là gì:

gia cảnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ gia cảnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gia cảnh mình


4

Gia cảnh có nghĩa là gì
  0
Gia cảnh có nghĩa là gì


Tình cảnh trong nhà giàu hay nghèo: Gia cảnh bần bách.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gia cảnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gia cảnh": . gia c [..]


2

Gia cảnh có nghĩa là gì
  0
Gia cảnh có nghĩa là gì


Gia cảnh là nhà nghèo
Và giàu

Duyên - Ngày 09 tháng 4 năm 2020


1

Gia cảnh có nghĩa là gì
  0
Gia cảnh có nghĩa là gì


(Từ cũ) hoàn cảnh gia đình gia cảnh khó khăn Đồng nghĩa: gia đạo

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

gia cảnh tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ gia cảnh trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ gia cảnh trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gia cảnh nghĩa là gì.

- Tình cảnh trong nhà giàu hay nghèo: Gia cảnh bần bách.
  • thanh thiên bạch nhật Tiếng Việt là gì?
  • thực tình Tiếng Việt là gì?
  • khuyến khích Tiếng Việt là gì?
  • ngã ngửa Tiếng Việt là gì?
  • hoàng oanh Tiếng Việt là gì?
  • lên men Tiếng Việt là gì?
  • bảo chứng Tiếng Việt là gì?
  • nhóm bếp Tiếng Việt là gì?
  • tỏa chí Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của gia cảnh trong Tiếng Việt

gia cảnh có nghĩa là: - Tình cảnh trong nhà giàu hay nghèo: Gia cảnh bần bách.

Đây là cách dùng gia cảnh Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gia cảnh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.