Fishy La gì

  1. Trang chủ
  2. Từ điển Anh Việt
  3. fishy

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: fishy


Phát âm : /'fiʃi/

+ tính từ

  • (thuộc) cá; có mùi cá
    • a fishy smell
      mùi cá
  • như cá
    • fishy eye
      mắt lờ đờ (như mắt cá)
  • nhiều cá, lắm cá
    • a fishy repast
      bữa tiệc toàn cá
  • (từ lóng) đáng nghi, ám muội
    • there's something fishy about it
      có điều ám muội trong việc gì

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa: 
    funny shady suspect suspicious

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "fishy"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "fishy": 
    fash fesse fiasco fichu fig fisc fish fishy fisk fives more...
  • Những từ có chứa "fishy" in its definition in Vietnamese - English dictionary: 
    quẹo cọ tanh

Lượt xem: 445


  • TRANG CHỦ
  • word

Fishy La gì

"Smell fishy" = Nghe mùi tanh như cá -> Nghi ngờ điều gì đó sai trái, không hợp lý hoặc nghi ngờ ai đó sống hai lòng.

Ví dụ

I smell something fishy here...they were "users" not dealers (người trao đổi, giao dịch)...how could they afford the drugs in the first place? who... sold it to them... that's who the authorities should be going after.

To evade (tránh khỏi) such frauds (lừa đảo), we coincide with (trùng khớp với) the researchers — as soon as you smell something fishy related to your credit card or debit card (thẻ ghi nợ), contact the credit reporting agencies immediately.

But Paul Jones, Utah County deputy attorney (luật sư giám hộ), told the commission (hội đồng, ủy ban) that the law is not clear about whether that could be seen as initiating a process to change the government in bad faith. Jones said that's the case even if the timing does "smell fishy or doesn't look quite right."

Bin Kuan

Tin liên quan

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "fishy", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ fishy, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ fishy trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. Little fishy.

Con cá vàng.

2. Something smells fishy.

Có điều gì đó khả nghi ở đây?

3. There's something fishy here.

Có cái gì đó bốc mùi cá đang đi đến đây.

4. I knew there was something fishy.

Tôi biết có gì mờ ám mà.

5. Fishy fiance could be canned!

Chú rể bị tình nghi là đang say rượu!

6. I knew there was something fishy about y'all.

Tao nhìn bọn mày là biết ngay có gì mờ ám mà.

7. Now what's so mighty fishy about this trail?

Bây giờ, có cái gì khả nghi trên con đường này?

8. The worst kind of encounter is the fish meeting, because meeting leaves a horrible fishy smell.

Kiểu gặp gỡ tệ hại nhất là bữa gặp câu cá, bởi vì gặp gỡ như vậy để lại mùi tanh cá khủng khiếp.

9. Gave the guy a big reward, then she started to think there was something fishy about it.

Trả tên kia mớ tiền, rồi cô ả bất đầu cảm thấy nghi ngờ.

10. Mirin is used to add a bright touch to grilled (broiled) fish or to erase the fishy smell.

Mirin được sử dụng để tạo mùi vị tươi cho món cá kẹp vỉ (nướng), hoặc để giảm bới mùi tanh.

11. Although TMAH has virtually no odor when pure, samples often have a strongly fishy smell from the trimethylamine which is a common impurity.

Mặc dù TMAH hầu như không có mùi khi tinh khiết, các mẫu thường có mùi tanh mạnh từ trimetylamin là tạp chất thông thường.

12. He had globular eyes starting out of his head with a fishy glitter, bumps on his forehead, and wore his long hair brushed back without a parting.

Ông có đôi mắt hình cầu bắt đầu ra khỏi đầu của mình với một long lanh tanh, các va chạm trên trán, và mặc mái tóc dài của mình chải mà không chia tay.

13. On the other hand, all points in the Algarve are relatively close to the coast and pigs used to be fed with fish, so clams were added to the fried pork to disguise the fishy taste of the meat.

Mặt khác, tất cả moi vùng ở Algarve tương đối gần với bờ biển và người ta từng cho lợn ăn cá, nên nghêu từng được thêm vào món lợn xào để che đi mùi cá của thịt.