Diễu hành là gì

1. Và đoàn diễu hành này?

And this parade?

2. Diễu hành không giấy phép?

Parading without a permit?

3. Sao không làm một cuộc diễu hành nhỉ?

How'bout a love parade?

4. Họ gạt Hoa hậu Lợn khỏi đoàn diễu hành.

They cut Miss Piggy from the parade.

5. Chúng ta nên tổ chức diễu hành mới phải.

We should be organizing a parade.

6. Đừng nói là họ diễu hành đẹp hơn vậy.

Don't tell me they march better than that.

7. Tại sao tôi đang luyện tập trống diễu hành?

" Why am I practicing paradiddles?

8. Cuộc diễu hành rực rỡ của bộ cánh phấn

A Lepidoptera Beauty Parade

9. Cảnh sát chống bạo loạn đi diễu hành theo đội hình .

Riot police marched in formation .

10. Anh trở về nhà với một cuộc diễu hành súng giấy.

He goes home to a ticker tape parade.

11. Và rồi, họ nghe Demosthenes, rồi họ nói: "Diễu hành thôi!"

And then they'd listen to Demosthenes, and they'd say, "Let's march."

12. Đó là lý do nó là cuộc diễu hành cuối cùng.

That's why this is the last parade.

13. 15 Kìa, những chú chim cánh cụt nhỏ đang diễu hành!

15 Abrolhos —An Eye-Opener

14. Năm 1548, Tabinshweti diễu hành quân đội Miến Điện xâm lược Ayutthaya.

In 1548, Tabinshweti marched the Burmese armies to invade Ayutthaya.

15. Khoảng 600 đến 700 chiến binh Mamluk đã diễu hành ở Cairo.

Between 600 and 700 Mamluks paraded for this purpose in Cairo.

16. Chẳng lẽ lại không có diễu hành hoặc thứ gì đại loại?

Ain't there supposed to be a parade or something?

17. Các cuộc diễu hành nhỏ hơn cũng được tổ chức trên toàn quốc.

Other smaller parades are organised across the country.

18. Kìa, những chú chim cánh cụt nhỏ của Đảo Phillip đang diễu hành!

Here come Phillip Island’s little penguins on parade! *

19. Chúc mừng ông được bầu là vua của cuộc diễu hành Mardi Gras.

Congratulations on being voted King of the Mardi Gras parade.

20. Họ cần anh trên áp phích, vẫy tay trong một cuộc diễu hành.

They need you on a poster, waving in a parade.

21. Thế hệ trẻ cần những cánh tay để diễu hành và biểu tình.

The young generation needs arms for its marches and sit-ins.

22. Các vệ cảnh hoàng gia diễu hành trong trang phục dạ tiệc màu đỏ.

The Royal Guard parade in their red gala uniforms.

23. Văn phòng nói sếp sẽ tham dự một cuộc họp trong cuộc diễu hành.

Your office told me you were attending a briefing on the march.

24. Xin hiểu cho là sắp có diễu hành nên dịch vụ sẽ chậm trễ.

You do understand that the parade is coming and it may take a while.

25. Bran nhìn thấy Dạ Đế và đội quân của hắn diễu hành hướng tới Eastwatch.

Bran saw the Night King and his army marching towards Eastwatch.

26. Tôi nhớ buổi diễu hành đã rất nặng nhọc hồi còn là một lính mới.

I remember how hard it was the march when he was recruiting.

27. Tôi đảm bảo rằng đoàn diễu hành của trường ta sẽ được chú ý nhất

I can guarantee that our marching band will be the most remarkable

28. Cô là người cầm cờ cho Mauritius trong cuộc diễu hành của các quốc gia.

She was the flagbearer for Mauritius during the Parade of Nations.

29. Những cuộc diễu hành tương tự cũng được tổ chức ở những thành phố khác.

Similar marches were organized in other cities.

30. Và ngày diễu hành diễn ra như dự kiến, hàng ngàn người đã tham gia.

And so, the day of the scheduled procession, thousands of people showed up.

31. Cô là người mang cờ cho Chad tại cuộc diễu hành của các quốc gia.

She was the flag bearer for Chad at the Parade of Nations.

32. Đó cũng là ngày Câu lạc bộ du thuyền tổ chức cuộc diễu hành mùa thu.

It was also the day the Yacht Club held its Autumn parade.

33. Tại đó, tôi chứng kiến cuộc diễu hành của người Tin Lành gọi là Orange Walk.

While there, I witnessed the Orange Walk, a Protestant parade.

34. Cậu nghe người ta mời Jackie trở thành Marshall vĩ đại của buổi diễu hành ngày Pioneer?

Did you hear they asked Jackie to be the Grand Marshall of the Pioneer Day Parade?

35. Vào tháng 12 năm 2002, Socks là một phần của cuộc diễu hành Giáng sinh Little Rock.

In December 2002, Socks was part of the Little Rock Christmas parade.

36. Hàng nghìn người Mã Lai, một số trong đó có vũ trang, đã gia nhập đoàn diễu hành.

Thousands of Malays, some of them armed, arrived to join the parade.

37. Lễ tạ ơn, cuộc diễu hành, đổi ngày phiên tòa, dùng Lester làm nghi binh, nói dối tôi.

Thanksgiving, the parade, changing the court date, using Lester as a diversion, lying to me.

38. Narai và chú của ông đã đi diễu hành Vào cung, và Si Suthammaracha tự phong làm vua.

Narai and his uncle marched into the palace, and Si Suthammaracha crowned himself king.

39. Trong bài phát biểu khai mạc của mình, ông cam kết "diễu hành hướng tới nền văn minh".

In his inaugural address, he pledged a "march toward civilization".

40. Còn bố thì phải tiếp tục nghe kèn túi nhiều hơn cả cuộc diễu hành lễ thánh Patty.

And I continued to hear more bagpiping than a St.Patty's Day parad

41. Ý tôi là anh ta đã bắt đầu chập chững bước vào cuộc diễu hành của đám rối.

My point is, he started goose-stepping in the marionette parade.

42. Tôi mong rằng 250,000 người đã diễu hành ngoài tòa nhà này biết được kết quả như thế.

I wish the 250,000 people who really did march outside this very building knew these results.

43. Các cuộc biểu tình, diễu hành, kiên quyết rằng nữ quyền chính là nhân quyền, đều dừng lại.

The protests, the marches, the uncompromising position that women's rights are human rights, full stop.

44. (Ê-sai 9:4) Sẽ chẳng bao giờ còn nghe thấy tiếng giày khua của binh sĩ diễu hành.

(Isaiah 9:5) The tremors caused by the tramping of the boots of marching soldiers will never again be felt.

45. Một con gián bò trên sàn nhà hàng xóm giống như một cuộc diễu hành xuyên qua nhà tôi.

A cockroach crawling across my neighbor's floor was like a marching band parading through my house.

46. Ngarlemdana được chọn là người cầm cờ trong cuộc diễu hành của các quốc gia tại lễ khai mạc.

Ngarlemdana was selected to be the flag bearer at the Parade of Nations at the opening ceremony.

47. Libya diễu hành trong lễ khai mạc Thế vận hội 1964, nhưng sau đó rút lui khỏi giải đấu.

Libya marched in the opening ceremony of the 1964 Games, but then withdrew from competition.

48. Cả hai cuộc diễu hành đều diễn ra ở Madrid, khi mà Đảng Nhân dân bảo thủ lãnh đạo.

Both marches took place in Madrid, at the time governed by the conservative People's Party.

49. UMNO sau đó công bố một đoàn diễu hành sẽ bắt đầu từ dinh thự của Harun bin Idris.

UMNO then announced a procession, which would start from the Harun bin Idris's residence.

50. Người xem, ghế ngồi và đèn pha—khung cảnh được dàn dựng cho cuộc diễu hành của chim cánh cụt

Spectators, seats, and floodlights —the stage is set for a penguin parade

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "diễu hành", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ diễu hành, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ diễu hành trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Diễu hành sao?

2. Và đoàn diễu hành này?

3. Diễu hành không giấy phép?

4. Hãy bắt đầu cuộc diễu hành!

5. Diễu hành không giấy phép, anh bạn!

6. Sao không làm một cuộc diễu hành nhỉ?

7. Tôi đã bỏ lỡ buổi diễu hành sao?

8. Từ Việc Chủ Tọa đến Cuộc Diễu Hành

9. Cuộc diễu hành của chiến sĩ thắng trận

10. Theo Vox, buổi diễu hành là sự kiện diễu hành lớn nhất trong lịch sử thủ đô kể từ Cuộc Chiến tranh Việt Nam.

11. Tìm khu công viên Phía trên cuộc diễu hành

12. Họ gạt Hoa hậu Lợn khỏi đoàn diễu hành.

13. Chúng ta nên tổ chức diễu hành mới phải.

14. Trước đó có những cuộc diễu hành thông tin.

15. Đừng nói là họ diễu hành đẹp hơn vậy.

16. Tại sao tôi đang luyện tập trống diễu hành?

17. Cuộc diễu hành rực rỡ của bộ cánh phấn

18. Khi người Đức diễu hành em sẽ mặc lại nó

19. Thánh chức, một cuộc diễu hành chiến thắng (14-17)

20. Người biểu tình: Đây là cuộc diễu hành hòa bình.

21. Kìa, những chú chim cánh cụt nhỏ đang diễu hành!

22. Tiếp theo là diễu hành của 11 đoàn thể thao.

23. Cuộc diễu hành có tham dự của hàng chục ngàn người.

24. Nên nhớ, tôi cũng đã từng thấy người Pháp diễu hành.

25. 1968, 30 tháng 5: Diễu hành ủng hộ Charles de Gaulle.

26. Cảnh sát chống bạo loạn đi diễu hành theo đội hình .

27. Sau đó họ diễu hành đến cung điện của Đức vua.

28. Anh trở về nhà với một cuộc diễu hành súng giấy.

29. Và rồi, họ nghe Demosthenes, rồi họ nói: "Diễu hành thôi!"

30. Đó là lý do nó là cuộc diễu hành cuối cùng.

31. Tham dự cuộc diễu hành mang tính ái quốc cũng vậy.

32. Họ diễu hành thẳng tới nước Áo. Thẳng tới Vienna luôn.

33. 15 Kìa, những chú chim cánh cụt nhỏ đang diễu hành!

34. Những buổi diễu hành này sặc mùi kiêu ngạo, tự cao.

35. Sau đó là cuộc diễu hành do các linh mục dẫn đầu.

36. Năm 1548, Tabinshweti diễu hành quân đội Miến Điện xâm lược Ayutthaya.

37. Hôm nay quý vị được mời tham dự diễu hành hòa bình

38. Khoảng 600 đến 700 chiến binh Mamluk đã diễu hành ở Cairo.

39. Chẳng lẽ lại không có diễu hành hoặc thứ gì đại loại?

40. Các cuộc diễu hành nhỏ hơn cũng được tổ chức trên toàn quốc.

41. Kìa, những chú chim cánh cụt nhỏ của Đảo Phillip đang diễu hành!

42. Họ định lôi xác ông ta đi diễu hành khắp các con đường.

43. Tướng Stone là trưởng ban phụ trách nghi lễ cho buổi diễu hành.

44. Chúc mừng ông được bầu là vua của cuộc diễu hành Mardi Gras.

45. Sau đó Cleopatra có một lần cùng Caesar diễu hành vào La Mã.

46. Họ cần anh trên áp phích, vẫy tay trong một cuộc diễu hành.

47. Thế hệ trẻ cần những cánh tay để diễu hành và biểu tình.

48. Gọi cả ban nhạc diễu hành của đội Fighting Illini tới đây luôn đi!

49. Nhà trường nói với tôi không có tiền cho đồng phục diễu hành mới.

50. Chúng ta sẽ thấy những ngôi sao diễu hành trên thảm đỏ dài 450m.

Video liên quan

Chủ đề