Điểm sàn trường đại học khoa học huế năm 2022

Hội đồng tuyển sinh Đại học Khoa học Huế công bố điểm trúng tuyển tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 cụ thể như sau:

 

Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế Xét Theo Điểm Học Bạ 2022

Ngành Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp xét: A00, B00, D01, D08

Điểm trúng tuyển học bạ: 21.50

Ngành Hóa học

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp xét: A00, B00, D01, D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 19.50

Ngành Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D15

Điểm trúng tuyển học bạ: 18.50

Ngành Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 21.00

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 21.00

Ngành Quản trị và phân tích dữ liệu

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp xét: A00, A01, D01

Điểm trúng tuyển học bạ: 19.00

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp xét: A00, A01, D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 19.00

Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp xét: A00, B00, D01, D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 19.50

Ngành Hán Nôm

Mã ngành: 7220104

Tổ hợp xét: C00, C19, D14

Điểm trúng tuyển học bạ: 18.00

Ngành Triết học

Mã ngành: 7229001

Tổ hợp xét: A00, C19, D01, D66

Điểm trúng tuyển học bạ: 19.00

Ngành Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp xét: C00, C19, D01, D14

Điểm trúng tuyển học bạ: 19.00

Ngành Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp xét: C00, C19, D14

Điểm trúng tuyển học bạ: 19.00

Ngành Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp xét: C14, C19, D01, D66

Điểm trúng tuyển học bạ: 19.00

Ngành Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp xét: C00, C19, D01, D14

Điểm trúng tuyển học bạ: 19.00

Ngành Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp xét: C00, C19, D01, D14

Điểm trúng tuyển học bạ: 19.00

Ngành Báo chí

Mã ngành: 7320101

Tổ hợp xét: C00, D01, D15

Điểm trúng tuyển học bạ: 21.50

Ngành Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp xét: C00, C19, D01, D14

Điểm trúng tuyển học bạ: 19.00

Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp xét: B00, C04, D01, D10

Điểm trúng tuyển học bạ: 18.00

Ngành Truyền thông số

Mã ngành: 7320109

Tổ hợp xét: C00, D01, D15

Điểm trúng tuyển học bạ: 21.50

Ngành Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Mã ngành: 7520503

Tổ hợp xét: A00, B00, D01, D10

Điểm trúng tuyển học bạ: 18.00

Ngành Quản lý ăn toàn, sức khỏe và môi trường

Mã ngành: 7850104

Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D15

Điểm trúng tuyển học bạ: 18.00

Ngành Địa kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580211

Tổ hợp xét: A00, B00, D01, D10

Điểm trúng tuyển học bạ: 18.00

Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế 2021

Trường Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế chính thức công bố mức điểm chuẩn mới nhất hiện nay. Chi tiết về điểm chuẩn của các ngành xét tuyển theo kết quả thi THPT như sau:

Kết luận

Với thông tin điểm chuẩn trường Đại học Khoa Học - Đại Học Huế trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây. Năm 2021, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường từ 15 đến 17 điểm. Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là ngành Công Nghệ Thông Tin

Nội Dung Liên Quan:

TTH.VN - Chiều 1/8, Hội đồng tuyển sinh Đại học (ĐH) Huế công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh ĐH hệ chính quy theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (điểm thi) và phương thức xét điểm thi kết hợp với kết quả thi năng khiếu. Mức điểm các ngành dao động từ 14 - 22 điểm.

Thí sinh làm các thủ tục trong mùa tuyển sinh năm nay

Cụ thể, hai ngành luật và luật kinh tế (Trường ĐH Luật) có cùng mức điểm sàn là 15,5 điểm. Các ngành thuộc Trường ĐH Ngoại ngữ có mức điểm sàn từ 14 - 19 điểm. Các ngành thuộc Trường ĐH Kinh tế và Trường ĐH Nông Lâm có mức điểm sàn từ 15 - 18 điểm.

Điểm sàn 6 ngành tuyển sinh tại Trường ĐH Nghệ thuật và ngành giáo dục thể chất của Khoa Giáo dục thể chất - ĐH Huế có cùng mức điểm sàn là 18 điểm. Các ngành tại Trường ĐH Sư phạm có mức điểm sàn từ 15 - 19 điểm. Tại Trường ĐH Khoa học, mức điểm sàn các ngành từ 15 - 16 điểm.

Trường ĐH Y - Dược và Trường Du lịch - ĐH Huế có mức điểm sàn các ngành cao hơn, dao động từ 16 - 22 điểm. Các ngành của Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - ĐH Huế có mức điểm sàn từ 15 - 17 điểm. Khoa Quốc tế - ĐH Huế có 3 ngành với mức điểm từ 16 - 20 điểm. Riêng các ngành tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị đều có cùng mức điểm sàn là 15 điểm.

Hội đồng Tuyển sinh ĐH Huế lưu ý, các mức điểm trên áp dụng cho thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3, không có đối tượng ưu tiên.

Tin, ảnh: Hữu Phúc

Đại học Khoa Học - Đại học Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành các bạn hãy xem tại bài viết này.

Hán - NômMã ngành: 7220104Tổ hợp môn: C00; D14; C19; D01

Điểm chuẩn: 18

Triết họcMã ngành: 7229001Tổ hợp môn: A08; C19; D66; D01

Điểm chuẩn: 19

Lịch sửMã ngành: 7229010Tổ hợp môn: C00; D14; C19; D01

Điểm chuẩn: 19

Văn họcMã ngành: 7229030Tổ hợp môn: C00; D14; C19; D01

Điểm chuẩn: 19

Quản lý nhà nướcMã ngành: 7310205Tổ hợp môn: C19; C14; A00; D01

Điểm chuẩn: 19

Xã hội họcMã ngành: 7310301Tổ hợp môn: C00; D14; D01

Điểm chuẩn: 19

Đông phương họcMã ngành: 7310608Tổ hợp môn: C00; D14; C19; D01

Điểm chuẩn: 19

Báo chíMã ngành: 7320101Tổ hợp môn: C00; D15; D01

Điểm chuẩn: 21,5

Truyền thông sốMã ngành: Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn: 21,5

Công nghệ sinh họcMã ngành: 7420201Tổ hợp môn: A00; B00; D08; D01

Điểm chuẩn: 21,5

Hoá họcMã ngành: 7440112Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D01

Điểm chuẩn: 19,5

Khoa học môi trườngMã ngành: 7440301Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D15

Điểm chuẩn: 18,5

Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trườngMã ngành: Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn: 18

Kỹ thuật phần mềmMã ngành: Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn: 21

Quản trị và phân tích dữ liệuMã ngành: Tổ hợp môn: A00; A01; D01

Điểm chuẩn: 19

Công nghệ thông tinMã ngành: Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn: 21

Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thôngMã ngành: 7510302Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn: 19

Công nghệ kỹ thuật hoá họcMã ngành: 7510401Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D01

Điểm chuẩn: 19,5

Kỹ thuật trắc địa bản đồMã ngành: Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn: 18

Địa kỹ thuật xây dựngMã ngành: Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn: 18

Công tác xã hộiMã ngành: 7760101Tổ hợp môn: D01; D14; C19

Điểm chuẩn: 19

Quản lý tài nguyên và môi trườngMã ngành: 7850101Tổ hợp môn: D15; B00; C04; D01

Điểm chuẩn: 18

Đang cập nhật....

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC - ĐẠI HỌC HUẾ 2021

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7220104 Hán - Nôm C00; D14; C19; D01 19
7229001 Triết học A08; C19; D66; D01 19
7229010 Lịch sử C00; D14; C19; D01 19
7229030 Văn học C00; D14; C19; D01 19
7310205 Quản lý nhà nước C19; C14; A00; D01 18.5
7310301 Xã hội học C00; D14; D01 18.5
7310608 Đông phương học C00; D14; C19; D01 19
7320101 Báo chí C00; D15; D01 20
7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08; D01 20
7420202 Kỹ thuật sinh học A00; B00; D08; D01 20
7440112 Hoá học A00; B00; D07; D01 19
7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 18.5
7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D01 18
7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00; A01; D01 20.5
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 20.5
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00; A01; D01; D07 19
7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07; D01 19
7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D15 18.5
7520501 Kỹ thuật địa chất A00; B00; D07; D01 18.5
7760101 Công tác xã hội D01; D14; C19 18
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D15; B00; C04; D01 18.5

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7220104 Hán - Nôm C00; D14; C19; D01 15
7229001 Triết học A08; C19; D66; D01 15
7229010 Lịch sử C00; D14; C19; D01 15.5
7229030 Văn học C00; D14; C19; D01 15
7310205 Quản lý nhà nước C19; C14; A00; D01 15
7310301 Xã hội học C00; D14; D01 15
7310608 Đông phương học C00; D14; C19; D01 15.25
7320101 Báo chí C00; D15; D01 16.5
7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08; D01 16
7420202 Kỹ thuật sinh học A00; B00; D08; D01 16
7440112 Hoá học A00; B00; D07; D01 15
7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 15.25
7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D01 16
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 16.5
7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00; A01; D01 16
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 17
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00; A01; D01; D07 15.25
7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07; D01 15
7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D15 15.25
7520501 Kỹ thuật địa chất A00; B00; D07; D01 15.25
7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 16.5
7760101 Công tác xã hội D01; D14; C19 15
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D15; B00; C04; D01 15.25
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC - ĐẠI HỌC HUẾ 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7220104 Hán - Nôm 15.75
7229001 Triết học 16
7229010 Lịch sử 15
7229020 Ngôn ngữ học 15.75
7229030 Văn học 15.75
7310108 Toán kinh tế 16
7310205 Quản lý nhà nước 16
7310301 Xã hội học 15.75
7310608 Đông phương học 15
7320101 Báo chí 16
7420201 Công nghệ sinh học 15
7420202 Kỹ thuật sinh học 15
7440112 Hoá học 16
7440301 Khoa học môi trường 16
7460112 Toán ứng dụng 15
7480103 Kỹ thuật phần mềm 16
7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu 17
7480201 Công nghệ thông tin 17
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông 15
7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 16
7520320 Kỹ thuật môi trường 16
7520501 Kỹ thuật địa chất 15.5
7580101 Kiến trúc 15
7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 15
7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 15.5
7760101 Công tác xã hội 16
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15.5

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Khoa Học - Đại học Huế 2020:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Hán - Nôm C00, C19, D14 20
Triết học C00, C19, C20 19
Lịch sử C00, C19, C14 18.5
Ngôn ngữ học C00, C19, D14 20
Văn học C00, C19, D14 20
Toán kinh tế A00, A01 20
Quản lý nhà nước   18.5
Xã hội học C00, D01,D15 20
Đông phương học C00, C19, C14 19
Báo chí C00, D01, D15 20
Công nghệ sinh học A00, B00, D08 20
Kỹ thuật sinh học A00, B00, D08 20
Hoá học A00, B00, D07 19
Khoa học môi trường A00, B00, D07 18.5
Kỹ thuật phần mềm   20
Công nghệ thông tin A00, A01 20
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00, A01 18
Công nghệ kỹ thuật hóa học   19
Kỹ thuật môi trường A00, B00, D07 20
Kỹ thuật địa chất A00, B00, D07 18.5
Địa kỹ thuật xây dựng A00, B00, D07 18.5
Công tác xã hội C00, D01, D14 19.5
Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D07 18.5

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC ĐẠI HỌC HUẾ 2019

Trường Đại học Khoa học- Đại học Huế tuyển sinh 1900 chỉ tiêu cho 24 ngành đào tạo hệ đại học chính quy trên phạm vi cả nước. Trong đó 2 ngành tuyển nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Công nghệ thông tin với 300 chỉ tiêu và ngành Báo chí với 180 chỉ tiêu.

Trường Đại học Khoa Học - Đại học Huế tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa vào học bạ).

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia.

Cụ thể điểm chuẩn Đại học Khoa Học - Đại học Huế như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Hán - Nôm C00, C19, D14 13
Triết học C00, C19, C20 13
Lịch sử C00, C19, C14 13
Ngôn ngữ học C00, C19, D14 13
Văn học C00, C19, D14 13
Xã hội học C00, D01, D15 13
Đông phương học C00, C19, C14 13
Báo chí C00, D01, D15 13.75
Sinh học A00, B00, D08 13
Công nghệ sinh học A00, B00, D08 13
Vật lí học A00, A01 13
Hoá học A00, B00, D07 13
Địa chất học A00, B00, D07 13
Địa lí tự nhiên A00, B00, D07 13
Khoa học môi trường A00, B00, D07 13
Toán học A00, A01 13
Toán ứng dụng A00, A01 13
Công nghệ thông tin A00, A01 13.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00, A01 13
Kỹ thuật địa chất A00, B00, D07 13
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00, B00, D07 13
Kiến trúc V00, V01 13
Công tác xã hội C00, D01, D14 13
Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D07 13

-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Khoa Học - Đại học Huế có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 77 Nguyễn Huệ, phường Phú Nhuận, Thành phố Huế.

Về mức học phí và lộ trình tăng học phí được qui định như sau:

-Năm học 2020-2021 : 385.000 đ/tín chỉ.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế Mới Nhất.

PL.

Video liên quan

Chủ đề