Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển (điểm đủ điều kiện trúng tuyển) của các phương thức xét tuyển sớm gồm: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ) và xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022.
Theo đó, điểm chuẩn cao nhất ở phương thức xét học bạ là 27,7 điểm tất cả các tổ hợp môn xét tuyển của ngành Thú y.
Ở phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, trường lấy 800 điểm ở các ngành thuộc nhóm Cơ khí công nghệ và Thú y, Ngôn ngữ Anh. Kế đó, các ngành Công nghệ Thông tin, Công nghệ Kỹ thuật hóa học, Công nghệ Thực phẩm có điểm chuẩn là 750 điểm. Tất cả các ngành còn lại (kể cả phân hiệu Ninh Thuận và Gia Lai) đều có điểm chuẩn là 700 điểm.
Cụ thể điểm chuẩn như sau:
Trao đổi thêm với PV báo Dân Việt về điểm thi đánh giá năng lực, TS Trần Đình Lý, Phó hiệu trưởng Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM chia sẻ: "Năm 2022, trường đưa ra mức điểm sàn (ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với hình thức xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức) là 700 điểm. Mức điểm này tương tự năm 2021 và nhà trường cũng cơ bản giữ nguyên các phương thức xét tuyển như năm 2021.
Chính vì vậy, mặc dù điểm thi của thí sinh có xu hướng thấp hơn năm 2021 nhưng do lượng thí sinh đăng ký và dự thi năm nay đông hơn nên rất có thể điểm chuẩn sẽ không có nhiều biến động. Theo tình hình chung, ở các ngành "hot" rất có thể có sự tăng nhẹ nếu số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển cao".
Điểm chuẩn xét học bạ năm 2022 Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên
Năm 2022, Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên có 4 phương thức tuyển sinh là Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2022; Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ); Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia HN; Tuyển thẳng theo quy định.
Với phương thức xét học bạ, học sinh cần Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại website:tuyensinh.tuaf.edu.vn); Bản photo học bạ THPT; Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022) hoặc bản sao bằng tốt nghiệp THPT (đối với các thí sinh tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước).
Hiện tại trường đã công bố danh sách thí sinh trúng tuyển có điều kiện theo học bạ THPT năm 2022. Thí sinh tra cứu TẠI ĐÂY
Trường Đại học Cần Thơ
Trường Đại học Cần Thơ công bố điểm chuẩn các ngành xét tuyển điểm học bạ THPT. Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của Trường Đại học Cần Thơ bằng phương thức 3 dao động từ 19,50 đến 29,25 điểm.
Tuy nhiên, đây là điểm chuẩn của các ngành Tài chính – Ngân hàng; Kinh doanh Quốc tế, Marketing, Công nghệ thông tin. Các ngành nông nghiệp lấy từ 19,50-26 điểm.
Xem chi tiết bảng điểm chuẩn phương thức xét tuyển bằng học bạ THPT năm 2022 của Đại học Cần Thơ:
Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế
Điểm chuẩn xét học bạ năm 2022 tại Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế có mức dao động từ 18-22 điểm. Cao nhất là ngành Công nghệ thực phẩm và Thú y với 22 điểm. Các ngành lấy 20 điểm là Chăn nuôi và Nuôi trồng thủy sản.
Chi tiết điểm chuẩn như sau:
>> Xem điểm chuẩn phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT khối ngành Nông-Lâm-Ngư năm 2021 TẠI ĐÂY
Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Nông Lâm Thái Nguyên 2022 - điểm chuẩn TUAF được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Nông Lâm Thái Nguyên năm học 2022-2023 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Thái Nguyên năm 2022
Thông tin điểm chuẩn trường ĐH Nông Lâm Thái Nguyên sẽ sớm được cập nhật, các bạn nhớ F5 liên tục để xem nhanh nhất
Đại học Nông Lâm Thái Nguyên điểm chuẩn 2021
Trường đại học Nông Lâm Thái Nguyên (mã trường DTN) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Nông Lâm Thái Nguyên 2021 (Xét điểm thi)
Điểm chuẩn các ngành đào tạo đại học chính quy của trường Nông Lâm Thái Nguyên được chúng tôi cập nhật nhanh nhất tại bài dưới đây.
Điểm sàn đại học Nông Lâm TN 2021
Trường Đại học Nông lâm thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển hệ đại học chính quy theo điểm thi THPT năm 2021 như sau:
Điểm chuẩn trường Nông Lâm Thái Nguyên 2020
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển hệ đại học chính quy của trường dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020, cụ thể như sau:
- Mã ngành: 7340116 Bất động sản A00,A02,D10,C00: 15 điểm
- Mã ngành: 7340120 Kinh doanh quốc tế A00,B00,C02,A01: 15 điểm
- Mã ngành: 7420201 Công nghệ sinh học B00,B02,B05,B04 : 18.5 điểm
- Mã ngành: 7440301 Khoa học môi trường D01,B00, A09,A07: 15 điểm
- Mã ngành: 7904492 Khoa học & Quản lý MT (CTTT) A00,B00, A01,D10: 16.5 điểm
- Mã ngành: 7640101 Thú y A00,B00,C02,D01: 15 điểm
- Mã ngành: 7620105 Chăn nuôi thú y A00,B00, C02,D01: 15 điểm
- Mã ngành: 7540101 Công nghệ thực phẩm A00,B00,C04,D10: 19 điểm
- Mã ngành: 7540106 Đảm bảo CL và An toàn TP A00,B00,D01,D07: 15 điểm
- Mã ngành: 7549001 Công nghệ chế biến gỗ A09,B03,B00: 19 điểm
- Mã ngành: 7620110 Khoa học cây trồng A00,B00,C02: 21 điểm
- Mã ngành: 7620101 Nông nghiệp công nghệ cao A00,B00,C02: 21 điểm
- Mã ngành: 7620205 Lâm sinh A00,B00,C02: 15 điểm
- Mã ngành: 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A01,A14,B03,B00: 15 điểm
- Mã ngành: 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00,B00,C02: 15 điểm
- Mã ngành: 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00,B00,C02: 16 điểm
- Mã ngành: 7905419 Công nghệ thực phẩm (CTTT) A00,B00,D08,D01: 16.5 điểm
- Mã ngành: 7906425 Kinh tế nông nghiệp (CTTT) A00,B00,A01,D01: 17 điểm
- Mã ngành: 7850103 Quản lý đất đai A00, A01,D10,B00: 15 điểm
- Mã ngành: 7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường (Chuyên ngành Du lịch sinh thái và QL Tài nguyên) C00,D14,B00,A01: 15 điểm
- Mã ngành: 7320205 Quản lý thông tin D01,D84,A07,C20: 15 điểm
Điểm chuẩn trường đại học TUAF 2019
Trường đại học Nông Lâm Thái Nguyên (mã trường DTN) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học TUAF xét điểm thi THPT 2019
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển hệ đại học chính quy của trường dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2019, cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7320205 | Quản lý thông tin | A07, C20, D01, D84 | 15 |
2 | 7340116 | Bất động sản | A00, A02, C00, D10 | 13 |
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, B00, C02 | 17 |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00, B02, B04,B05 | 13,5 |
5 | 7440301 | Khoa học môi trường | A07, A09, B00, D01 | 13,5 |
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A09, B00, D01 | 15 |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, C04, D10 | 13,5 |
8 | 7540102 | Kỹ thuật thực phẩm | A00, B00, C04, D10 | 13,5 |
9 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00, B00, D01, D07 | 13,5 |
10 | 7620101 | Nông nghiệp | A00, B00, B02, C02 | 13 |
11 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, C02, D01 | 13 |
12 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, B00, B02, C02 | 13,5 |
13 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, B00, B02, C02 | 17 |
14 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A10, B00, C02 | 16,5 |
15 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A10, B00, C02 | 13,5 |
16 | 7620205 | Lâm sinh | A00, B00, B02, C02 | 20 |
17 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A01, A14, B00, B03 | 18,5 |
18 | 7640101 | Thú y | A00, B00, C02, D01 | 13 |
19 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A01, B00, C00, D14 | 13,5 |
20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, B00, D10 | 13 |
21 | 7904492 | Khoa học & Quản lý môi trường | A00, A01, B00, D10 | 13,5 |
22 | 7905419 | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | A00, B00, D01, D08 | 13,5 |
23 | 7906425 | Kinh tế nông nghiệp (CTTT) | A00, A01, B00, D01 | 13,5 |
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ đại học Nông Lâm Thái Nguyên 2019
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét học bạ tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2019, cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7320205 | Quản lý thông tin | A07, C20, D01, D84 | 17 |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, B00, C02 | 17 |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00, B02, B04,B05 | 17 |
4 | 7440301 | Khoa học môi trường | A07, A09, B00, D01 | 18 |
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, C04, D10 | 17 |
6 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00, B00, D01, D07 | 17 |
7 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, C02, D01 | 15 |
8 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, B00, B02, C02 | 17 |
9 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A10, B00, C02 | 18 |
10 | 7620205 | Lâm sinh | A00, B00, B02, C02 | 17 |
11 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A01, A14, B00, B03 | 17 |
12 | 7640101 | Thú y | A00, B00, C02, D01 | 17 |
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A01, B00, C00, D14 | 17 |
14 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, B00, D10 | 17 |
15 | 7904492 | Khoa học & Quản lý môi trường | A00, A01, B00, D10 | 19 |
16 | 7905419 | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | A00, B00, D01, D08 | 20 |
17 | 7906425 | Kinh tế nông nghiệp (CTTT) | A00, A01, B00, D01 | 20 |
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường ĐH Nông Lâm Thái Nguyên năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Thái Nguyên 2022 chính thức mời các bạn tham khảo thêm điểm trúng tuyển chương trình đào tạo đại học, cao đẳng chính quy các trường khác tại đây