Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
1. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2021
- Điểm trúng tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
- Điểm xét tuyển đại học chính quy 2021:
- Điểm trúng tuyển trình độ đại học hệ chính quy năm 2021 theo phương thức xét quá trình học tập THPT:
2. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đồng Nai 2020
* Điểm chuẩn năm 2020:
* Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020:
- Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2020 đợt 1 đối với phương thức xét học bạ THPT (đã cộng điểm ưu tiên, khu vực) như sau:
Để biết thêm những thông tin chi tiết về thủ tục nhập học, thời gian nhập học, các em có thể liên hệ tới phòng đào tạo trường theo địa chỉ:
Trung tâm Tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
2. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đồng Nai 2019
Phương thức 1: Xét học bạ THPT lớp 12 (đã cộng điểm ưu tiên, khu vực)
Đối với các ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học,Điều dưỡng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành đạt từ 19.5 điểm trở lên (ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học và Điều dưỡng phải có học lực Khá trở lên).
Đối với các ngành còn lại đạt từ 18 điểm trở lên.
Các điều kiện phụ trong xét tuyển:
Trong trường hợp có nhiều thí sinh trúng tuyển hơn chỉ tiêu của chuyên ngành hoặc ngành theo quy định, thì sử dụng tiêu chí phụ như sau:
Xét trúng tuyển theo kết quả môn toán/môn văn (trong tổ hợp môn xét tuyển) từ cao xuống cho đến đủ chỉ tiêu (1).
Trường hợp có nhiều thí sinh trúng tuyển hơn chỉ tiêu của chuyên ngành hoặc ngành theo quy định sau khi đã xét thêm điều kiện phụ (1), thì xét trúng tuyển theo kết quả môn Tiếng Anh (trong tổ hợp môn xét tuyển hoặc kết quả môn Tiếng Anh Lớp 12 nếu tổ hợp môn xét tuyển không có môn Tiếng Anh, kết quả miễn thi môn Tiếng Anh, bảo lưu điểm thi môn Tiếng Anh) từ cao xuống cho đến đủ chỉ tiêu (2).
Phương thức 2: Xét điểm thi THPT quốc gia 2019: (đã cộng điểm ưu tiên, khu vực)
Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đồng Nai 2018
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đồng Nai 2018 là thông tin được các thí sinh ứng tuyển vào trường rất mong chờ. Thông qua điểm chuẩn này, thí sinh nhanh chóng tra cứu được điểm chuẩn vào ngành mà thí sinh đã đăng ký là bao nhiêu.
Cùng xem điểm chuẩn vào ngành của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 2017:
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai tuyển sinh nhiều ngành với các khối xét tuyển khác nhau và chỉ tiêu xét tuyển là 2180 mang tới cho thí sinh nhiều cơ hội trúng tuyển hơn, trong đó với hình thức tuyển sinh dựa vào kỳ thi THPT Quốc gia lấy 1850 chỉ tiêu và hình thức tuyển sinh khác lấy 330 chỉ tiêu.
Các ngành tuyển sinh của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai đều lấy điểm chuẩn là 15,5 điểm. Nhưng đây là điểm chuẩn áp dụng cho thí sinh ở khu vực 3 nên các thí sinh thuộc diện ưu tiên cần căn cứ vào điểm cộng khu vực, đối tượng ưu tiên sẽ có điểm chuẩn giảm xuống.
Xem điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng khác:
=>Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á
=>Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị
Chúng tôi sẽ cập nhật điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai nhanh chóng nhất ngay khi nhà trường công bố kết quả chính thức.
Để có lựa chọn trường đại học yêu thích phù hợp với định hướng nghề nghiệp trong tương lai, các em hãy cùng tham khảo Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đồng Nai năm 2021 để có thể đưa ra những quyết định đúng đắn nhất.
Học phí trường Đại học Đồng Nai 2019 -2020 Học phí Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2020 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghệ Đồng Nai 2022 Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TPHCM năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp 2021 mới nhất
Trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng chuyên ngành, các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720301 | Điều dưỡng | A06; B00; B04; C08 | 19 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; A06; B00; B04 | 19 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A07; A09; D84 | 15 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A07; A09; D84 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A07; A09; D84 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A09; C00; C20 | 15 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A07; A09; C00; C20 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A04; A10 | 15 |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A04; A10 | 15 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; A03; A10 | 15 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A03; A10 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A04; A10 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A06; B00; D07 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D84 | 15 |
7310608 | Đông phương học | A07; C00; D01; D15 | 15 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720301 | Điều dưỡng | A06; B00; B04; C08 | 19.5 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; A06; B00; B04 | 19.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A07; A09; D84 | 18 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A07; A09; D84 | 18 |
7340301 | Kế toán | A00; A07; A09; D84 | 18 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A09; C00; C20 | 18 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A07; A09; C00; C20 | 18 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A04; A10 | 18 |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A04; A10 | 18 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; A03; A10 | 18 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A03; A10 | 18 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A04; A10 | 18 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A06; B00; D07 | 18 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D84 | 18 |
7310608 | Đông phương học | A07; C00; D01; D15 | 18 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
7720301 | Điều dưỡng | 19 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 15 |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15 |
7510102 | Công nghệ chế tạo máy | 15 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15.25 |
7240301 | Kế toán | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
7310608 | Đông phương học | 15.25 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI 2019
Trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai tuyển sinh 2180 chỉ tiêu trên phạm vi cả nước cho 16 ngành đào tạo hệ đại học chính quy.
Trong đó 1850 chỉ tiêu là tuyển sinh dựa theo kết quả thi THPT quốc gia, còn 330 chỉ tiêu còn lại là xét tuyển theo phương thức khác. Trong tất cả các ngành đào tạo thì ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô tuyển nhiều chỉ tiêu nhất với 530 chỉ tiêu.
Trường đại học công nghệ đồng nai tuyển sinh theo phương thức:
-Xét tuyển dựa theo kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ).
-Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đồng Nai như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ngôn ngữ Anh | A00, D01, D14, D15 | 14 |
Quản trị kinh doanh | A01, A07, C04, D01 | 14 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A04, A07, C04 | 14 |
Kế toán | A00, A04, A07, C04 | 14 |
Công nghệ sinh học | A00, B00, C08, D01 | 14 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, A04, D11 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A04, C04, C17 | 14 |
Công nghệ chế tạo máy | A00, A04, C04, C09 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A04, C04, C09 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A04, C04, C16 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, B00, C11, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, C10, D01 | 14 |
Công nghệ thực phẩm | A00, B00, C10, D01 | 14 |
Điều dưỡng | A00, B00, C13, D01 | 14 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00, B00, C12, D01 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07, C00, C19 C20 | 14.5 |
-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai - Đường Nguyễn Khuyến, Kp 5, P. Trảng Dài, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai - Điện thoại: (0251) 3996473.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Công Nghệ Đồng Nai Mới Nhất.
PL.