Hội đồng tuyển sinh Trường Đại Học Vinh chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường. Năm 2022, trường tuyển sinh 55 mã ngành, mức điểm chuẩn thấp nhất là 16 điểm, cao nhất là 24 điểm. Chi tiết thí sinh xem tại đây
Điểm chuẩn trường Đại học Vinh mới nhất năm 2021 chính thức được nhà trường công bố. Về cơ bản điểm chuẩn năm nay cao hơn năm 2020. Sau đây là chi tiết điểm chuẩn của trường tương ứng với từng ngành:
Kết luận: Với thông tin điểm chuẩn trường Đại học Vinh trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây. Năm 2021, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 16 đến 24 điểm. Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là ngành Sư phạm Tiếng Anh thuộc hệ tài năng.
Nội Dung Liên Quan:
- Đại Học Vinh Tuyển Sinh Mới Nhất
- Học Phí Đại Học Vinh Mới Nhất
- TAGS
- điểm chuẩn
- đại học Vinh
- điểm chuẩn đại học
- điểm chuẩn đại học vinh
(Baonghean.vn) - Chiều nay, cùng với Trường THPT chuyên Phan Bội Châu, Trường THPT chuyên Đại học Vinh cũng tổ chức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10. Năm nay số lượng thí sinh đăng ký nhiều hơn năm ngoái.
Đây là năm thứ 3 Trường THPT chuyên Đại học Vinh tổ chức cùng ngày thi và đề thi với Trường THPT chuyên Phan Bội Châu. Tuy nhiên, nếu như trường chuyên Phan lấy kết quả từ điểm thi tuyển sinh vào lớp 10 và điểm thi chuyên thì Trường THPT chuyên Đại học Vinh điểm tuyển sinh bằng điểm thi môn chuyên nhân hệ số 3 (theo thang điểm 10) cộng với điểm trung bình chung của 3 môn Toán, Ngữ văn, tiếng Anh của 4 năm cấp THCS nhân hệ số 1.
Các thí sinh tham dự kỳ thi chuyên vào lớp 10. Ảnh: Đức Anh |
Qua tổng hợp hồ sơ của Trường THPT chuyên Đại học Vinh, năm nay trường có 1.435 hồ sơ đăng ký vào trường. Trong đó, lớp chuyên Anh có số lượng hồ sơ đăng ký đông nhất với 429 thí sinh, lớp chuyên Toán có 249 thí sinh, lớp chuyên Tin có 121 thí sinh, lớp chuyên Vật lý có 129 thí sinh, lớp chuyên Hóa học có 162 thí sinh, lớp chuyên Ngữ văn có 258 thí sinh, lớp chuyên Sinh có 87 thí sinh. Dự kiến mỗi lớp chuyên sẽ lấy từ 35 – 42 học sinh.
Theo kế hoạch năm nay nhà trường lấy mỗi môn chuyên 1 lớp. Riêng lớp chuyên Anh có 2 lớp. Nhà trường sẽ xét tuyển từ điểm cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu có nhiều thí sinh cùng mức điểm thì nhà trường xét thêm tiêu chí phụ theo thứ tự ưu tiên: Học sinh giỏi cấp tỉnh; học sinh giỏi cấp huyện, thành phố; điểm tổng kết năm học lớp 9. Nhà trường cũng dự kiến tuyển sinh chỉ tiêu tối đa là 15% tổng chỉ tiêu của mỗi môn chuyên cho những thí sinh đăng ký NV2 từ kết quả của thi vào Trường THPT chuyên Phan Bội Châu.
Điểm thi Trường THPT chuyên Đại học Vinh. Ảnh: Mỹ Hà |
Trước khi kỳ thi tuyển sinh diễn ra, Trường THPT chuyên Đại học Vinh cũng công bố danh sách 187 thí sinh được tuyển thẳng. Số lượng thí sinh tuyển thẳng chiếm khoảng 20% chỉ tiêu của nhà trường.
Thí sinh tuyển thẳng là những thí sinh đạt giải Nhì trở lên (với bảng A) và giải Nhất đối (bảng B) trong kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9 cấp tỉnh, môn đạt giải đúng với môn chuyên đăng ký;
Ngoài ra, với chuyên Tiếng Anh thí sinh đạt chứng chỉ IELTS 7.0 trở lên; với chuyên Tin học thí sinh đạt giải Ba trở lên trong kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9 cấp tỉnh môn Toán hoặc đạt giải Nhì cá nhân trở lên trong kỳ thi Tin học trẻ cấp tỉnh.
Với các môn chuyên: Tin học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, thí sinh đạt giải Nhì trở lên trong kỳ thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh hoặc giải Khuyến khích trở lên cấp Quốc gia môn đạt giải đúng với môn chuyên đăng ký.
Điểm chuẩn trường Đại Học Vinh năm 2021 sẽ được chúng tôi cập nhật chính thức ngay sau khi nhà trường công bố công văn.
Điểm chuẩn Đại Học Vinh 2021
Thông tin trường:
Trường Đại học Vinh là một trong ba trường đại học đa ngành, đa lĩnh vực trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo lớn nhất tại miền Trung Việt Nam, được phát triển trên cơ sở Trường Đại học Sư phạm Vinh danh tiếng.
Địa chỉ: 182 Lê Duẩn, Trường Thi, Thành phố Vinh, Nghệ An
Hiệu trưởng: GS.TS.Nguyễn Huy Bằng
Hiệu phó: TS. Trần Bá Tiến
Sinh viên sau đại học: 2.120 sinh viên
Ngày thành lập: 16 tháng 7, 1959
Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Vinh các năm trước:
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia
Trường Đại học Vinh thông báo chỉ tiêu và điểm ngưỡng xét tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2020 các ngành ngoài sư phạm. Điểm ngưỡng xét tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên, điểm khu vực.
Điểm sàn Đại học Vinh năm 2020:
Điểm chuẩn Đại Học Vinh 2019
Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Vinh các ngành như sau:
Kế toán | 7340301 | 15 |
Tài chính ngân hàng - chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; - chuyên ngành Ngân hàng thương mại. | 7340201 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 15 |
Kinh tế | 7310101 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | 7620105 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 14 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7710207 | 14 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 14 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580208 | 14 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 14 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 14 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Hóa dược - Mỹ phẩm) | 7510401 | 14 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành nhiệt điện lạnh) | 7510206 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 14 |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | 14 |
Nông học | 7620109 | 14 |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 14 |
Khoa học môi trường | 7440301 | 14 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 14 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 14 |
Khuyến nông | 7620102 | 14 |
Chăn nuôi | 7620105 | 14 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 14 |
Chính trị học | 7310201 | 14 |
Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công) | 7310201 | 14 |
Quản lý văn hóa | 7220342 | 14 |
Viết Nam học (chuyên ngành Du lịch) | 7220113 | 14 |
Quản lý giáo dục | 7140114 | 14 |
Công tác xã hội | 7760101 | 14 |
Báo chí | 7320101 | 14 |
Luật | 7380101 | 15 |
Luật kinh tế | 7380107 | 15 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | 14 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | 18 |
Sư phạm Tin học | 7140210 | 18 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 18 |
Sư phạm Hóa học | 7140212 | 18 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | 18 |
Sư phạm tự nhiên | 7140247 | 23 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 18 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 18 |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | 18 |
Giáo dục chính trị | 7140205 | 18 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 21 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 7140208 | 18 |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 24 (năng khiếu x2) |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | 26 (năng khiếu x2) |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 24 (tiếng anh x2) |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18 (tiếng anh x2) |
Điều dưỡng | 7720501 | 18 |
Thông tin về trường:
Trường Đại học Vinh là cơ sở giáo dục đại học đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao; là trung tâm đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, nghiên cứu khoa học giáo dục, khoa học cơ bản, ứng dụng và chuyển giao công nghệ hàng đầu của khu vực Bắc Trung Bộ và cả nước, luôn hướng tới sự thành đạt của người học.
Địa chỉ: 182 Lê Duẩn - Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Điện thoại: (038)3855452'
Điểm chuẩn năm 2018 Đại Học Vinh các ngành
Điểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2018
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140114 | Quản lý giáo dục | A00, A01, C00, D01 | 14 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01 | 25 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C00, D01 | 18 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | A00, C00, D01 | 20 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00 | 26.5 |
7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A00, C00, D01 | 17 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, B00 | 19 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, B00 | 20 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, B00 | 20 |
7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, A01, B00 | 17 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | A00, A01, B00 | 20 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | A00, C00, D01 | 17 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | A00, C00, D01 | 17 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | A00, C00, D01 | 17 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 24.5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 18 |
7229042 | Quản lý văn hoá | A00, A01, C00, D01 | 14 |
7310101 | Kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 14 |
7310201 | Chính trị học | A00, A01, C00, D01 | 18 |
7310201A | Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công) | A00, A01, C00, D01 | 18 |
7310205 | Quản lý nhà nước | A00, A01, C00, D01 | 14 |
7310630 | Việt Nam học | A00, A01, C00, D01 | 14 |
7320101 | Báo chí | A00, A01, C00, D01 | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 14 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | 14 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 14 |
7380101 | Luật | A00, A01, C00, D01 | 14 |
7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 14 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D01 | 14 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D01 | 13,5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 14 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, B00, D01 | 14 |
7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, B00, D01 | 14 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, B00, D01 | 14 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, B00, D01 | 14 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, A01, B00, D01 | 14 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01, B00, D01 | 14 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D01 | 14 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 14 |
7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | A00, A01, B00, D01 | 18 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, B00, D01 | 14 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 14 |
7620102 | Khuyến nông | A00, B00, D01 | 13,5 |
7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, D01 | 13,5 |
7620109 | Nông học | A00, B00, D01 | 13,5 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, D01 | 14 |
7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00, B00, D01 | 13,5 |
7720301 | Điều dưỡng | A00, B00, D07 | 14 |
7760101 | Công tác xã hội | A00, A01, C00, D01 | 14 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, D01 | 13,5 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00, B00, D01 | 13,5 |
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Chi tiết điểm chuẩn năm 2017:
Điểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140114 | Quản lý giáo dục | A00, A01, C00, D01 | 15.5 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01 | 27 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C00, D01 | 22 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | A00, C00, D01 | 15.5 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00 | 20 |
7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A00, C00, D01 | 15.5 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, B00 | 15.5 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, B00 | 15.5 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, B00 | 15.5 |
7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, A01, B00 | 15.5 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | A00, A01, B00 | 15.5 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | A00, C00, D01 | 15.5 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | A00, C00, D01 | 15.5 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | A00, C00, D01 | 15.5 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 24 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 20 |
7229042 | Quản lý văn hoá | A00, A01, C00, D01 | 15.5 |
7310101 | Kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 15.5 |
7310201 | Chính trị học | A00, A01, C00, D01 | 15.5 |
7310201A | Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công) | A00, A01, C00, D01 | 15.5 |
7310205 | Quản lý nhà nước | A00, A01, C00, D01 | 15.5 |
7310630 | Việt Nam học | A00, A01, C00, D01 | 15.5 |
7320101 | Báo chí | A00, A01, C00, D01 | 15.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 15.5 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | 15.5 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 15.5 |
7380101 | Luật | A00, A01, C00, D01 | 15.5 |
7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 15.5 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D01 | 15.5 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D01 | 15.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 15.5 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, B00, D01 | --- |
7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, B00, D01 | --- |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, B00, D01 | 15.5 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, B00, D01 | --- |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, A01, B00, D01 | 15.5 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01, B00, D01 | 15.5 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D01 | 15.5 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 15.5 |
7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | A00, A01, B00, D01 | 15.5 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, B00, D01 | 15.5 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, B00, D01 | --- |
7620102 | Khuyến nông | A00, B00, D01 | 15.5 |
7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, D01 | 15.5 |
7620109 | Nông học | A00, B00, D01 | 15.5 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, D01 | 15.5 |
7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00, B00, D01 | 15.5 |
7720301 | Điều dưỡng | A00, B00, D07 | --- |
7760101 | Công tác xã hội | A00, A01, C00, D01 | 15.5 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, D01 | 15.5 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00, B00, D01 | 15.5 |
Xem thêm điểm chuẩn năm 2016:
Điểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; D01 | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01 | 15 |
7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01 | 15 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01 | --- |
7620109 | Nông học | A00; B00; D01 | 15 |
7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D01 | 15 |
7620102 | Khuyến nông | A00; B00; D01 | 15 |
7580208 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7580202 | Kỹ thuật công trình thủy | A00; A01; B00; D01 | --- |
7540101 | Công nghệ thực phẩm* | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D01 | 15 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 |
7340201_2 | Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01 | --- |
7340201_1 | Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp) | A00; A01; D01 | --- |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 |
7320101 | Báo chí | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7310201_1 | Chính trị học (chuyên ngành Chính sách) | A00; A01; C00; D01 | --- |
7310201 | Chính trị học | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 15 |
7220342 | Quản lý văn hóa | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 20 |
7220113 | Việt Nam học | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 25 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | A00; C00; D01 | 17 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | A00; C00; D01 | 17 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | A00; C00; D01 | 17 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | A00; A01; B00 | 17 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; A01; B00 | 17 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; B00 | 17 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; B00 | 17 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00 | 17 |
7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A00; C00; D01 | 17 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00 | 20 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | A00; C00; D01 | 17 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01 | 17 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01 | 25.5 |
7140114 | Quản lý giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành 2020 như sau:
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Vinh năm 2020
1 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 30 | |
2 | Giáo dục QP-AN | 7140208 | 30 | |
3 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 150 | |
4 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | 15 | 15 |
5 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 170 | |
6 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | 30 | |
7 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | 45 | |
8 | Sư phạm KH Tự nhiên | 7140247 | 0 | |
9 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 30 | |
10 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 60 | |
11 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 80 | |
12 | Sư phạm Tin học | 7140210 | 30 | |
13 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 70 | |
14 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 30 | |
15 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 30 | |
16 | Báo chí | 7320101 | 50 | 20 |
17 | Chăn nuôi | 7620105 | 25 | 10 |
18 | Chính trị học | 7310201 | 10 | 10 |
19 | Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công) | 7310201 | 10 | 10 |
20 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 70 | 30 |
21 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành nhiệt điện lạnh) | 7510206 | 35 | 15 |
22 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 120 | 40 |
23 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Hóa dược - Mỹ phẩm) | 7510401 | 15 | 5 |
24 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 25 | 15 |
25 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 170 | 80 |
26 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 40 | 20 |
27 | Công tác xã hội | 7760101 | 35 | 15 |
28 | Điều dưỡng | 7720301 | 100 | 50 |
29 | Du lịch | 7810101 | 35 | 15 |
30 | Kế toán | 7340301 | 200 | 100 |
31 | Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư; Quản lý kinh tế) | 7310101 | 70 | 30 |
32 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 25 | 15 |
33 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 15 | |
34 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 40 | 20 |
35 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 80 | 30 |
36 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, Quản lý dự án xây dựng) | 7580201 | 90 | 40 |
37 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 35 | 15 |
38 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Đường ôtô; Cầu, Đường bộ) | 7580205 | 35 | 15 |
39 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 15 | 15 |
40 | Khoa học máy tính | 7480101 | 35 | 15 |
41 | Khoa học môi trường (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường) | 7440301 | 15 | 5 |
42 | Khuyến nông | 7620102 | 15 | 5 |
43 | Luật | 7380101 | 100 | 40 |
44 | Luật kinh tế | 7380107 | 80 | 30 |
45 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 180 | 80 |
46 | Nông học | 7620109 | 35 | 15 |
47 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 40 | 20 |
48 | Sinh học | 7420101 | 20 | 10 |
49 | Quản lý đất đai | 7850103 | 10 | 15 |
50 | Quản lý giáo dục | 7140114 | 35 | 15 |
51 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 15 | 10 |
52 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 20 | 20 |
53 | Quản lý văn hóa | 7229042 | 20 | 5 |
54 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 100 | 30 |
55 | Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại) | 7340201 | 100 | 40 |
56 | Thương mại điện tử | 7340122 | 35 | 15 |
57 | Việt Nam học | 7310630 | 70 | 30 |