Điểm chuẩn trường chuyên - đại học vinh 2022

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại Học Vinh chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường. Năm 2022, trường tuyển sinh 55 mã ngành, mức điểm chuẩn thấp nhất là 16 điểm, cao nhất là 24 điểm. Chi tiết thí sinh xem tại đây

Điểm chuẩn trường Đại học Vinh mới nhất năm 2021 chính thức được nhà trường công bố. Về cơ bản điểm chuẩn năm nay cao hơn năm 2020. Sau đây là chi tiết điểm chuẩn của trường tương ứng với từng ngành:

Kết luận: Với thông tin điểm chuẩn trường Đại học Vinh trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây. Năm 2021, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 16 đến 24 điểm. Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là ngành Sư phạm Tiếng Anh thuộc hệ tài năng.

Nội Dung Liên Quan:

  • Đại Học Vinh Tuyển Sinh Mới Nhất
  • Học Phí Đại Học Vinh Mới Nhất

  • TAGS
  • điểm chuẩn
  • đại học Vinh
  • điểm chuẩn đại học
  • điểm chuẩn đại học vinh

(Baonghean.vn) - Chiều nay, cùng với Trường THPT chuyên Phan Bội Châu, Trường THPT chuyên Đại học Vinh cũng tổ chức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10. Năm nay số lượng thí sinh đăng ký nhiều hơn năm ngoái.

Đây là năm thứ 3 Trường THPT chuyên Đại học Vinh tổ chức cùng ngày thi và đề thi với Trường THPT chuyên Phan Bội Châu. Tuy nhiên, nếu như trường chuyên Phan lấy kết quả từ điểm thi tuyển sinh vào lớp 10 và điểm thi chuyên thì Trường THPT chuyên Đại học Vinh điểm tuyển sinh bằng điểm thi môn chuyên nhân hệ số 3 (theo thang điểm 10) cộng với điểm trung bình chung của 3 môn Toán, Ngữ văn, tiếng Anh của 4 năm cấp THCS nhân hệ số 1.

Các thí sinh tham dự kỳ thi chuyên vào lớp 10. Ảnh: Đức Anh

Qua tổng hợp hồ sơ của Trường THPT chuyên Đại học Vinh, năm nay trường có 1.435 hồ sơ đăng ký vào trường. Trong đó, lớp chuyên Anh có số lượng hồ sơ đăng ký đông nhất với 429 thí sinh, lớp chuyên Toán có 249 thí sinh, lớp chuyên Tin có 121 thí sinh, lớp chuyên Vật lý có 129 thí sinh, lớp chuyên Hóa học có 162 thí sinh, lớp chuyên Ngữ văn có 258 thí sinh, lớp chuyên Sinh có 87 thí sinh. Dự kiến mỗi lớp chuyên sẽ lấy từ 35 – 42 học sinh.

Theo kế hoạch năm nay nhà trường lấy mỗi môn chuyên 1 lớp. Riêng lớp chuyên Anh có 2 lớp. Nhà trường sẽ xét tuyển từ điểm cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu có nhiều thí sinh cùng mức điểm thì nhà trường xét thêm tiêu chí phụ theo thứ tự ưu tiên: Học sinh giỏi cấp tỉnh; học sinh giỏi cấp huyện, thành phố; điểm tổng kết năm học lớp 9. Nhà trường cũng dự kiến tuyển sinh chỉ tiêu tối đa là 15% tổng chỉ tiêu của mỗi môn chuyên cho những thí sinh đăng ký NV2 từ kết quả của thi vào Trường THPT chuyên Phan Bội Châu.

Điểm thi Trường THPT chuyên Đại học Vinh. Ảnh: Mỹ Hà

Trước khi kỳ thi tuyển sinh diễn ra, Trường THPT chuyên Đại học Vinh cũng công bố danh sách 187 thí sinh được tuyển thẳng. Số lượng thí sinh tuyển thẳng chiếm khoảng 20% chỉ tiêu của nhà trường.

Thí sinh tuyển thẳng là những thí sinh đạt giải Nhì trở lên (với bảng A) và giải Nhất đối (bảng B) trong kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9 cấp tỉnh, môn đạt giải đúng với môn chuyên đăng ký;

Ngoài ra, với chuyên Tiếng Anh thí sinh đạt chứng chỉ IELTS 7.0 trở lên; với chuyên Tin học thí sinh đạt giải Ba trở lên trong kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9 cấp tỉnh môn Toán hoặc đạt giải Nhì cá nhân trở lên trong kỳ thi Tin học trẻ cấp tỉnh.

Với các môn chuyên: Tin học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, thí sinh đạt giải Nhì trở lên trong kỳ thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh hoặc giải Khuyến khích trở lên cấp Quốc gia môn đạt giải đúng với môn chuyên đăng ký.

Điểm chuẩn trường Đại Học Vinh năm 2021 sẽ được chúng tôi cập nhật chính thức ngay sau khi nhà trường công bố công văn.

Điểm chuẩn Đại Học Vinh 2021

Thông tin trường:

Trường Đại học Vinh là một trong ba trường đại học đa ngành, đa lĩnh vực trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo lớn nhất tại miền Trung Việt Nam, được phát triển trên cơ sở Trường Đại học Sư phạm Vinh danh tiếng.

Địa chỉ: 182 Lê Duẩn, Trường Thi, Thành phố Vinh, Nghệ An

Hiệu trưởng: GS.TS.Nguyễn Huy Bằng

Hiệu phó: TS. Trần Bá Tiến

Sinh viên sau đại học: 2.120 sinh viên

Ngày thành lập: 16 tháng 7, 1959

Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Vinh các năm trước:

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia

Trường Đại học Vinh thông báo chỉ tiêu và điểm ngưỡng xét tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2020 các ngành ngoài sư phạm. Điểm ngưỡng xét tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên, điểm khu vực.

Điểm sàn Đại học Vinh năm 2020:

Điểm chuẩn Đại Học Vinh 2019

Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Vinh các ngành như sau:

Tên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
Kế toán734030115

Tài chính ngân hàng

- chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp;

- chuyên ngành Ngân hàng thương mại.

734020115
Quản trị kinh doanh734010115
Kinh tế731010115
Kinh tế nông nghiệp762010515
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử751030114
Kỹ thuật điện tử - viễn thông771020714
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa752021614
Kỹ thuật xây dựng758020814
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông758020514
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy758020214
Công nghệ thực phẩm754010114
Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Hóa dược - Mỹ phẩm)751040114
Công nghệ thông tin748020114
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành nhiệt điện lạnh)751020614
Công nghệ kỹ thuật ô tô751020514
Kinh tế xây dựng758030114
Nông học762010914
Nuôi trồng thủy sản762030114
Khoa học môi trường744030114
Quản lý tài nguyên và môi trường785010114
Quản lý đất đai785010314
Khuyến nông762010214
Chăn nuôi762010514
Công nghệ sinh học742020114
Chính trị học731020114
Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công)731020114
Quản lý văn hóa722034214
Viết Nam học (chuyên ngành Du lịch)722011314
Quản lý giáo dục714011414
Công tác xã hội776010114
Báo chí732010114
Luật738010115
Luật kinh tế738010715
Quản lý nhà nước731020514
Sư phạm Toán học714020918
Sư phạm Tin học714021018
Sư phạm Vật lý714021118
Sư phạm Hóa học714021218
Sư phạm Sinh học714021318
Sư phạm tự nhiên714024723
Sư phạm Ngữ văn714021718
Sư phạm Lịch sử714021818
Sư phạm Địa lý714021918
Giáo dục chính trị714020518
Giáo dục Tiểu học714020221
Giáo dục Quốc phòng - An ninh714020818
Giáo dục Mầm non714020124 (năng khiếu x2)
Giáo dục Thể chất714020626 (năng khiếu x2)
Sư phạm Tiếng Anh714023124 (tiếng anh x2)
Ngôn ngữ Anh722020118 (tiếng anh x2)
Điều dưỡng772050118

Thông tin về trường:

Trường Đại học Vinh là cơ sở giáo dục đại học đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao; là trung tâm đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, nghiên cứu khoa học giáo dục, khoa học cơ bản, ứng dụng và chuyển giao công nghệ hàng đầu của khu vực Bắc Trung Bộ và cả nước, luôn hướng tới sự thành đạt của người học.

Địa chỉ: 182 Lê Duẩn - Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An

Điện thoại: (038)3855452'

Điểm chuẩn năm 2018 Đại Học Vinh các ngành

Điểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2018

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140114Quản lý giáo dụcA00, A01, C00, D0114
7140201Giáo dục Mầm nonM00, M0125
7140202Giáo dục Tiểu họcA00, C00, D0118
7140205Giáo dục Chính trịA00, C00, D0120
7140206Giáo dục Thể chấtT0026.5
7140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhA00, C00, D0117
7140209Sư phạm Toán họcA00, A01, B0019
7140210Sư phạm Tin họcA00, A01, B0020
7140211Sư phạm Vật lýA00, A01, B0020
7140212Sư phạm Hoá họcA00, A01, B0017
7140213Sư phạm Sinh họcA00, A01, B0020
7140217Sư phạm Ngữ vănA00, C00, D0117
7140218Sư phạm Lịch sửA00, C00, D0117
7140219Sư phạm Địa lýA00, C00, D0117
7140231Sư phạm Tiếng AnhD0124.5
7220201Ngôn ngữ AnhD0118
7229042Quản lý văn hoáA00, A01, C00, D0114
7310101Kinh tếA00, A01, C00, D0114
7310201Chính trị họcA00, A01, C00, D0118
7310201AChính trị học (chuyên ngành Chính sách công)A00, A01, C00, D0118
7310205Quản lý nhà nướcA00, A01, C00, D0114
7310630Việt Nam họcA00, A01, C00, D0114
7320101Báo chíA00, A01, C00, D0114
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D0114
7340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D0114
7340301Kế toánA00, A01, D0114
7380101LuậtA00, A01, C00, D0114
7380107Luật kinh tếA00, A01, C00, D0114
7420201Công nghệ sinh họcA00, B00, D0114
7440301Khoa học môi trườngA00, B00, D0113,5
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, B00, D0114
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, B00, D0114
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A01, B00, D0114
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, B00, D0114
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01, B00, D0114
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, A01, B00, D0114
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00, A01, B00, D0114
7540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, B00, D0114
7580201Kỹ thuật xây dựngA00, A01, B00, D0114
7580202Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷA00, A01, B00, D0118
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, B00, D0114
7580301Kinh tế xây dựngA00, A01, B00, D0114
7620102Khuyến nôngA00, B00, D0113,5
7620105Chăn nuôiA00, B00, D0113,5
7620109Nông họcA00, B00, D0113,5
7620115Kinh tế nông nghiệpA00, A01, D0114
7620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00, B00, D0113,5
7720301Điều dưỡngA00, B00, D0714
7760101Công tác xã hộiA00, A01, C00, D0114
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, B00, D0113,5
7850103Quản lý đất đaiA00, B00, D0113,5

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Chi tiết điểm chuẩn năm 2017:

Điểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140114Quản lý giáo dụcA00, A01, C00, D0115.5
7140201Giáo dục Mầm nonM00, M0127
7140202Giáo dục Tiểu họcA00, C00, D0122
7140205Giáo dục Chính trịA00, C00, D0115.5
7140206Giáo dục Thể chấtT0020
7140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhA00, C00, D0115.5
7140209Sư phạm Toán họcA00, A01, B0015.5
7140210Sư phạm Tin họcA00, A01, B0015.5
7140211Sư phạm Vật lýA00, A01, B0015.5
7140212Sư phạm Hoá họcA00, A01, B0015.5
7140213Sư phạm Sinh họcA00, A01, B0015.5
7140217Sư phạm Ngữ vănA00, C00, D0115.5
7140218Sư phạm Lịch sửA00, C00, D0115.5
7140219Sư phạm Địa lýA00, C00, D0115.5
7140231Sư phạm Tiếng AnhD0124
7220201Ngôn ngữ AnhD0120
7229042Quản lý văn hoáA00, A01, C00, D0115.5
7310101Kinh tếA00, A01, C00, D0115.5
7310201Chính trị họcA00, A01, C00, D0115.5
7310201AChính trị học (chuyên ngành Chính sách công)A00, A01, C00, D0115.5
7310205Quản lý nhà nướcA00, A01, C00, D0115.5
7310630Việt Nam họcA00, A01, C00, D0115.5
7320101Báo chíA00, A01, C00, D0115.5
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D0115.5
7340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D0115.5
7340301Kế toánA00, A01, D0115.5
7380101LuậtA00, A01, C00, D0115.5
7380107Luật kinh tếA00, A01, C00, D0115.5
7420201Công nghệ sinh họcA00, B00, D0115.5
7440301Khoa học môi trườngA00, B00, D0115.5
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, B00, D0115.5
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, B00, D01---
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A01, B00, D01---
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, B00, D0115.5
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01, B00, D01---
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, A01, B00, D0115.5
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00, A01, B00, D0115.5
7540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, B00, D0115.5
7580201Kỹ thuật xây dựngA00, A01, B00, D0115.5
7580202Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷA00, A01, B00, D0115.5
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, B00, D0115.5
7580301Kinh tế xây dựngA00, A01, B00, D01---
7620102Khuyến nôngA00, B00, D0115.5
7620105Chăn nuôiA00, B00, D0115.5
7620109Nông họcA00, B00, D0115.5
7620115Kinh tế nông nghiệpA00, A01, D0115.5
7620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00, B00, D0115.5
7720301Điều dưỡngA00, B00, D07---
7760101Công tác xã hộiA00, A01, C00, D0115.5
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, B00, D0115.5
7850103Quản lý đất đaiA00, B00, D0115.5

Xem thêm điểm chuẩn năm 2016:

Điểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7850103Quản lý đất đaiA00; B00; D0115
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; D0115
7760101Công tác xã hộiA00; A01; C00; D0115
7620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; D0115
7620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; D01---
7620109Nông họcA00; B00; D0115
7620105Chăn nuôiA00; B00; D0115
7620102Khuyến nôngA00; B00; D0115
7580208Kỹ thuật xây dựngA00; A01; B00; D0115
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; B00; D0115
7580202Kỹ thuật công trình thủyA00; A01; B00; D01---
7540101Công nghệ thực phẩm*A00; A01; B00; D0115
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; B00; D0115
7520207Kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; B00; D0115
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D0115
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; D0115
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D0115
7440301Khoa học môi trườngA00; B00; D0115
7380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0115
7380101LuậtA00; A01; C00; D0115
7340301Kế toánA00; A01; D0115
7340201_2Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Ngân hàng thương mại)A00; A01; D01---
7340201_1Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp)A00; A01; D01---
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D0115
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0115
7320101Báo chíA00; A01; C00; D0115
7310201_1Chính trị học (chuyên ngành Chính sách)A00; A01; C00; D01---
7310201Chính trị họcA00; A01; C00; D0115
7310101Kinh tếA00; A01; D0115
7220342Quản lý văn hóaA00; A01; C00; D0115
7220201Ngôn ngữ AnhD0120
7220113Việt Nam họcA00; A01; C00; D0115
7140231Sư phạm Tiếng AnhD0125
7140219Sư phạm Địa lýA00; C00; D0117
7140218Sư phạm Lịch sửA00; C00; D0117
7140217Sư phạm Ngữ vănA00; C00; D0117
7140213Sư phạm Sinh họcA00; A01; B0017
7140212Sư phạm Hóa họcA00; A01; B0017
7140211Sư phạm Vật lýA00; A01; B0017
7140210Sư phạm Tin họcA00; A01; B0017
7140209Sư phạm Toán họcA00; A01; B0017
7140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhA00; C00; D0117
7140206Giáo dục Thể chấtT0020
7140205Giáo dục Chính trịA00; C00; D0117
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; D0117
7140201Giáo dục Mầm nonM00; M0125.5
7140114Quản lý giáo dụcA00; A01; C00; D0115

Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành 2020 như sau:

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Vinh năm 2020

TTTên ngànhMã ngànhXét KQ thi THPTPhương thức khác
1Giáo dục Chính trị714020530
2Giáo dục QP-AN714020830
3Giáo dục Mầm non7140201150
4Giáo dục Thể chất71402061515
5Giáo dục Tiểu học7140202170
6Sư phạm Địa lý714021930
7Sư phạm Hóa học714021245
8Sư phạm KH Tự nhiên71402470
9Sư phạm Lịch sử714021830
10Sư phạm Ngữ văn714021760
11Sư phạm Tiếng Anh714023180
12Sư phạm Tin học714021030
13Sư phạm Toán học714020970
14Sư phạm Sinh học714021330
15Sư phạm Vật lý714021130
16Báo chí73201015020
17Chăn nuôi76201052510
18Chính trị học73102011010
19

Chính trị học

(chuyên ngành Chính sách công)

73102011010
20Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử75103017030
21

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

(chuyên ngành nhiệt điện lạnh)

75102063515
22Công nghệ kỹ thuật ô tô751020512040
23

Công nghệ kỹ thuật hóa học

(chuyên ngành Hóa dược - Mỹ phẩm)

7510401155
24Công nghệ sinh học74202012515
25Công nghệ thông tin748020117080
26Công nghệ thực phẩm75401014020
27Công tác xã hội77601013515
28Điều dưỡng772030110050
29Du lịch78101013515
30Kế toán7340301200100
31

Kinh tế

(chuyên ngành Kinh tế đầu tư; Quản lý kinh tế)

73101017030
32Kinh tế xây dựng75803012515
33Kinh tế nông nghiệp762011515
34Kỹ thuật điện tử - viễn thông75202074020
35Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa75202168030
36

Kỹ thuật xây dựng

(chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp,

Quản lý dự án xây dựng)

75802019040
37Kỹ thuật phần mềm74801033515
38

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(chuyên ngành: Đường ôtô; Cầu, Đường bộ)

75802053515
39Kỹ thuật xây dựng công trình thủy75802021515
40Khoa học máy tính74801013515
41

Khoa học môi trường

(chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường)

7440301155
42Khuyến nông7620102155
43Luật738010110040
44Luật kinh tế73801078030
45Ngôn ngữ Anh722020118080
46Nông học76201093515
47Nuôi trồng thủy sản76203014020
48Sinh học74201012010
49Quản lý đất đai78501031015
50Quản lý giáo dục71401143515
51Quản lý nhà nước73102051510
52Quản lý tài nguyên và môi trường78501012020
53Quản lý văn hóa7229042205
54Quản trị kinh doanh734010110030
55

Tài chính ngân hàng

(chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại)

734020110040
56Thương mại điện tử73401223515
57Việt Nam học73106307030

Video liên quan

Chủ đề