Trường Đại học Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) công bố điểm chuẩn phương thức ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường THPT và xét kết quả thi đánh giá năng lực.
Hội đồng Tuyển sinh Trường ĐH Quốc tế công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo bậc đại học theo phương thức ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường trung học phổ thông theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022. Cụ thể như sau:
Với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022), điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo bậc đại học như sau:
Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP HCM) công bố điểm chuẩn năm 2022
(NLĐ)- Chiều 29-6, Trường ĐH Quốc tế (thành viên ĐHQG TP HCM) công bố điểm chuẩn năm 2022 theo 2 phương thức xét tuyển
-
Trường ĐH Sài Gòn công bố ngưỡng điểm xét tuyển kỳ thi đánh giá năng lực
-
Giải bài toán nhân lực bậc cao thời chuyển đổi số
-
Không chủ động được nguồn tuyển, trường ĐH lo lắng
-
TS Vũ Anh Đức làm Chủ tịch Hội đồng trường Trường ĐH Tôn Đức Thắng
PGS- TS Lê Văn Cảnh, Phó Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Quốc tế, cho biết so với năm 2021, điểm chuẩn năm nay tăng nhẹ ở một số ngành.
Với phương thức ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường THPT theo quy định của ĐHQG TP HCM (phương thức 2) điểm chuẩn các ngành như sau:
Với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TP HCM tổ chức năm 2022 (phương thức 4), điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành như sau:
Trưa 29/6, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP.HCM) đã công bố điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức.
Điểm chuẩn từng phương thức cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mức điểm chuẩn |
I. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO THUỘC CHƯƠNG TRÌNH DO TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ CẤP BẰNG |
|||
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
835 |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
820 |
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
780 |
4 |
7340301 |
Kế toán |
750 |
5 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
650 |
6 |
7440112 |
Hóa học (Hóa sinh) |
650 |
7 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
650 |
8 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
670 |
9 |
7460112 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) |
680 |
10 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
780 |
11 |
7480109 |
Khoa học dữ liệu |
780 |
12 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
780 |
13 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
870 |
14 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
630 |
15 |
7520212 |
Kỹ thuật y sinh |
680 |
16 |
7520121 |
Kỹ thuật không gian |
630 |
17 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
630 |
18 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
660 |
19 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
680 |
20 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
630 |
21 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
630 |
II. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO THUỘC CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT |
600 |
Theo TTHN