Điểm chuẩn đậu đại học van hien năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến  

1. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2022

Trường chưa công bố điểm chuẩn. Còn điểm sàn của trường dao động 15 - 18 điểm tùy vào từng ngành học, các em có thể xem điểm sàn TẠI ĐÂY.
 

2. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2021

- Điểm chuẩn hệ Đại học chính quy năm 2021:

- Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy đợt theo kết quả học bạ THPT:
+ Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11, và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.+  Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.

+ Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.

(Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và chưa tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).

+ Hình thức 4: Tổng Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm.

3. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2020

* Điểm trúng tuyển đại học chính quy theo kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020:

Thời gian và địa điểm nhập học: 

a) Thời gian nhập học: Từ ngày 05/10/2020 đến 17h00, ngày 10/10/2020
b) Địa điểm nhập học: 

  • Cơ sở 1: 665 - 667 - 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM.
  • Cơ sở 2: 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM. 
  • Cơ sở 3: 642 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM. 

c) Hồ sơ nhập học:

  • Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (bản chính).
  • Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
  • Học bạ Trung học phổ thông.
  • Các giấy tờ xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).
  • Các giấy tờ ở mục 1, 2, 3 nộp bản sao công chứng hoặc photocopy, được Nhà trường kiểm tra, đối chiếu với bản chính.
  • Giấy khai sinh (bản sao).
  • Giấy báo trúng tuyển (trường hợp bị thất lạc được Nhà trường cấp lại khi làm thủ tục nhập học).
  • Giấy khám sức khỏe (do các bệnh viện, Trung tâm y tế từ cấp quận huyện trở lên xác nhận).
  • Giấy chuyển sinh hoạt Đoàn TNCS HCM, Đảng CSVN (nếu có).

- Mức điểm nhận hồ sơ đối với phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2020 và kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức cho 31 ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy:

- Năm 2020, điểm trúng tuyển các ngành đào tạo trường Đại học Văn Hiến theo hình thức xét học bạ18 điểm, riêng ngành Điều dưỡng và Quản lý bệnh viện là 19 điểm.

Để biết thêm thông tin chi tiết, các em có thể liên hệ tới văn phòng tuyển sinh:

  • 665-667-669 Điện Biên Phủ, phường 1, quận 3, TPHCM
  • 624 Âu Cơ, phường 10, quận Tân Bình, TPHCM
  • 642 Âu Cơ, phường 10, quận Tân Bình, TPHCM
  • Tổng đài tư vẫn miễn phí: 1800 1568
     

Năm 2019, ĐH Văn Hiến xét tuyển 3.000 chỉ tiêu theo 3 phương thức xét tuyển, gồm xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia năm 2019, xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT, xét tuyển theo kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM.

Điểm sàn là điểm 3 môn/bài thi trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, được làm tròn đến 2 chữ số thập phân và là mức điểm dành cho học sinh THPT khu vực 3. Mức chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm tương ứng với 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10.

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2018

Đại học Văn Hiến chính thức công bố điểm xét tuyển (điểm nhận hồ sơ) năm 2018, các bậc phụ huynh và các em học sinh có thể tham khảo dưới đây:

Dự kiến điểm chuẩn mà trường đại học Văn Hiến công bố vào đầu tháng 8, Taimienphi.vn sẽ gửi đến độc giả thông tin sớm nhất

Tra cứu kết quả thi THPT 2018 mới nhất tại đây: Tra cứu Điểm thi THPT

Điểm chuẩn đại học Văn Hiến năm 2017

Điểm chuẩn đại học Văn Hiến được đăng tải dưới đây là điểm tính cho các thí sinh ở khu vực 3. Năm 2016, điểm chuẩn đại học Văn Hiến ở tất cả các ngành học đều bằng nhau là 15 điểm như các ngành ngôn ngữ pháp, ngôn ngữ trung quốc, đông phương học… Bên cạnh đó, còn một số ngành khác của trường như quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, quản trị khách sạn, quản trị kinh doanh… sẽ được tuyển sinh theo hình thức xét kết quả tốt nghiệp THPT.

Với các thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT từ 15 -16 điểm thì các em có thể dễ dàng lựa chọn cho mình ngành học yêu thích nhất với khả năng trúng tuyển cao. Sau khi có kết quả chính thức, các thí sinh cần nộp giấy chứng nhận điểm thi tốt nghiệp THPT bản chính về cho nhà trường để xác nhận việc trúng tuyển trước ngày 7/8.

Nếu các thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT quốc gia cao hơn thì các em có thể cân nhắc tham khảo sang điểm xét tuyển đại học Bách Khoa Hà Nội để lựa chọn cho mình các ngành học phù hợp hơn với lực học của các em, điểm xét tuyển Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2016 dao động để trúng tuyển vào trường là 20 - 21 điểm

Các thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn đại học Văn Hiến năm 2017 được cập nhật mới nhất dưới đây khi điểm chuẩn được công bố chính thức.

Ngoài ra, các thí sinh có thể tra cứu thêm điểm chuẩn đại học Văn Hiến năm 2016 dưới đây.

Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm Điểm chuẩn đại học công nghệ Sài Gòn tại đây nếu quan tâm tới trường đại học trong thành phố Hồ Chí Minh này nhé.

Để giúp các em tra cứu nhanh và chính xác Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2022, Taimienphi.vn đã tổng hợp thông tin quan trọng về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển vào trường. Các em hãy cùng theo dõi nhé

Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2022 Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Vạn Xuân 2019, 14 điểm là điểm thấp nhất Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2021

Đại Học Văn Hiến điểm chuẩn 2022 - VHU điểm chuẩn 2022

  Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Văn Hiến

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú

Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau!

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 trường đại học Văn Hiến - điểm chuẩn VHU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐH Văn Hiến năm học 2022-2023 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2022

Trường đại học Văn Hiến (mã trường: DVH) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây.

Điểm sàn đại học Văn Hiến năm 2022

Trường Đại học Văn Hiến thông báo Điểm sàn xét tuyển (ngưỡng đầu vào) đại học chính quy đợt 1 năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp năm 2022, kết quả học bạ THPT và điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia TpHCM.

1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

3. Hình thức tuyển sinh

Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Theo kết quả học bạ THPT

Điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Tp. HCM

4. Ngành/Tổ hợp môn/Điểm xét tuyển 

a. Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

(chọn 1 trong 4 tổ hợp)

Điểm xét tuyển

Công nghệ thông tin

Mạng máy tính và truyền thông

An toàn thông tin

Thiết kế Đồ họa/ Game/Multimedia

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

15

Khoa học máy tính

Công nghệ phần mềm

Hệ thống thông tin

7480101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

16

Truyền thông đa phương tiện

Sản xuất phim và quảng cáo

Công nghệ truyền thông

7320104

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

16

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Hệ thống nhúng và IoT

7520207

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

15

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh tổng hợp

Kinh doanh thương mại

Quản trị nhân sự

Điều dưỡng

Marketting

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính doanh nghiệp

Tài chính ngân hàng

7340201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

Kế toán

Kế toán

7340301

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

Luật

Luật dân sự

Luật kinh tế

Luật thương mại quốc tế

Luật tài chính – ngân hàng

7380101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

Thương mại điện tử

Thương mại điện tử

7340122

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

Kinh tế

Kinh doanh quốc tế

Kinh tế số

7310101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

Công nghệ sinh học

Công nghệ Sinh học Y dược và Sức khỏe

Công nghệ Sinh học Nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng)

7420201

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

16

Công nghệ thực phẩm

Quản trị chất lượng thực phẩm

Công nghệ chế biến thực phẩm

Dinh dưỡng

7540101

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị lữ hành

Hướng dẫn du lịch

7810103

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

Quản trị khách sạn

Quản trị khách sạn - khu du lịch

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810201

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

Du lịch

Quản trị du lịch

Quản trị sự kiện

7810101

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

Xã hội học

Xã hội học truyền thông – báo chí

Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội

Công tác xã hội

7310301

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

Tâm lý học

Tham vấn và trị liệu tâm lý

Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự

7310401

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

16

Quan hệ công chúng

Truyền thông báo chí

Tổ chức sự kiện

7320108

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

Văn học

Văn - Giảng dạy

Văn - Truyền thông

Văn - Quản trị văn phòng

7229030

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

Việt Nam học

Việt Nam học

7310630

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

18

Văn hóa học

Văn hóa học

7229040

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

18

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh thương mại

Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh

Tiếng Anh biên phiên dịch

Tiếng Anh quan hệ quốc tế

7220201

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

15

Ngôn ngữ Nhật

Tiếng Nhật thương mại

7220209

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

Ngôn ngữ Trung Quốc

Tiếng Trung thương mại

Tiếng Trung biên - phiên dịch

7220204

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

Ngôn ngữ Pháp

Tiếng Pháp thương mại

7220203

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

18

Đông phương học

Nhật Bản học

Hàn Quốc học

7310608

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

Thanh nhạc

Thanh nhạc thính phòng

Thanh nhạc nhạc nhẹ

Giảng dạy âm nhạc

7210205

N00

Xét tuyển môn Văn

5

Thi tuyển môn cơ sở ngành

5

Thi tuyển môn chuyên ngành.

7

Piano

Piano cổ điển

Piano ứng dụng

Sản xuất âm nhạc

7210208

N00

Xét tuyển môn Văn

5

Thi tuyển môn cơ sở ngành

5

Thi tuyển môn chuyên ngành.

7

Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3.

b. Theo kết quả học bạ THPT

Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Đối với ngành Thanh nhạc và Piano xét tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.

(Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)

Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.

c. Điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Tp. HCM: xét tuyển từ 550 điểm áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo của Trường.

5. Thời gian công bố kết quả: Trước 17h00, ngày 17/9/2022

Điểm chuẩn học bạ Đại học Văn Hiến năm 2022

Mức điểm chuẩn đối với 30 ngành đào tạo tại Trường Đại học Văn Hiến theo 04 hình thức xét tuyển học bạ như sau: 

- Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 HK lớp 10; 2 HK lớp 11 và HK 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên: điểm đủ điều kiện trúng tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

- Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 HK lớp 11 và HK 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên: điểm đủ điều kiện trúng tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

- Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên: điểm đủ điều kiện trúng tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

- Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12: điểm đủ điều kiện trúng tuyển đạt từ 6.0 điểm trở lên.

Riêng đối với ngành Thanh nhạc và Piano: điểm đủ điều kiện trúng tuyển đối với môn Ngữ văn đạt 5.0 điểm trở lên. Đồng thời, thí sinh tham gia thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành theo lịch riêng do Trường Đại học Văn Hiến tổ chức. 

>>> Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại đây: https://dangky.vhu.edu.vn

Đối với thí sinh đã đủ điều kiện trúng tuyển, Nhà trường sẽ gửi thông báo trúng tuyển có điều kiện đến địa chỉ nhà đã đăng ký với Trường. Để trúng tuyển và nhập học chính thức, thí sinh cần Bổ sung Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (hoặc Bằng tốt nghiệp THPT).

Các mốc thời gian cần lưu ý:

- Từ 22/07 đến 20/08, để đảm bảo chắc chắn cơ hội trúng tuyển vào Đại học Văn Hiến, thí sinh đăng ký ĐẠI HỌC VĂN HIẾN (mã trường DVH) và NGÀNH HỌC đã đủ điều kiện trúng tuyển ở nguyện vọng 1 trên phần mềm của Bộ GD&ĐT. 

-Đặc biệt lưu ý dành cho thí sinh: kết quả xét tuyển theo phương thức học bạ THPT của bạn tại Đại học Văn Hiến sẽ không còn giá trị, nếu bạn không đăng ký nguyện vọng theo đúng ngành học đã đủ điều kiện trúng tuyển tại Đại học Văn Hiến bằng phương thức xét tuyển học bạ trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Điểm chuẩn ĐH Văn Hiến 2021

Trường đại học Văn Hiến (mã trường: DVH) sẽ sớm công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây.

Điểm chuẩn trường ĐH Văn Hiến 2021 xét theo điểm thi

Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Văn Hiến thông báo điểm trúng tuyển và thời gian nhập đại học chính quy đợt 1 năm 2021 theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT như sau:

Lưu ý:

-  Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3.

-  Ngành Thanh nhạc và Piano xét tuyển vòng 1 môn Văn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021. Vòng 2 thi môn cơ sở và chuyên ngành theo lịch riêng.

Điểm chuẩn đại học Văn Hiến 2021 xét tuyển bổ sung học bạ

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn Hiến (Mã trường: DVH) thông báo tuyển sinh đại học chính quy đợt 12 năm 2021 theo kết quả học bạ THPT như sau:

- Môn xét tuyển: Theo khối thi truyền thống hoặc tổ hợp các môn theo từng ngành

- Điểm xét tuyển:

Hình thức 1: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.

Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 4: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.

Ngành xét tuyển

* Ngành dự kiến mở năm 2021

Riêng ngành Điều dưỡng áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGDĐT

Ngành Thanh nhạc và Piano xét tuyển vòng 1 môn Ngữ Văn trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) hoặc 3 học kỳ gồm HK 1, 2 lớp 11 và HK 1 lớp 12 hoặc HK1, 2 lớp 12 theo kết quả học tập THPT đạt từ 5.0 điểm. Vòng 2 thi môn cơ sở và chuyên ngành theo lịch riêng. Hoặc xét tuyển kết quả đối với thí sinh dự thi tuyển sinh hệ đại học tại các Học viện âm nhạc, Nhạc viện hoặc các trường Đại học có cùng chung tổ hợp thi môn Cơ sở ngành và Chuyên ngành.

Điểm sàn đại học Văn Hiến 2021

Ngày 19/8, thạc sĩ Trần Mạnh Thái, Trưởng phòng Tuyển sinh và Truyền thông, Trường ĐH Văn Hiến cho biết trường đã công bố điểm sàn đối với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 cho 25 ngành đào tạo ĐH chính quy.

Điểm sàn trường đại học Văn Hiến 2021

Chú ý: Đối với ngành thanh nhạc và piano, nhà trường xét tuyển qua 2 vòng. Vòng 1 xét điểm môn ngữ văn theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt 5 điểm trở lên. Vòng 2 thí sinh tham gia thi môn cơ sở và chuyên ngành theo lịch riêng của trường.

Đại học Văn Hiến xét tuyển học bạ 2021

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Văn Hiến năm 2021-2022 như sau:

Điểm chuẩn trường đại học Văn Hiến năm 2020

Trường đại học Văn Hiến (mã trường: DVH) sẽ sớm công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây.

Điểm chuẩn Văn Hiến xét điểm thi 2020

Cập nhật thông tin mới nhất điểm chuẩn Đại học Văn Hiến xét theo điểm thi THPT Quốc Gia 2020 tại đây:

- Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin: Mạng máy tính và truyền thông, an toàn thông tin, Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia, Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin: 15 điểm    

- Mã ngành: 7520207    Kỹ thuật điện tử - Viễn thông: Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Hệ thống nhúng và loT, Sản xuất truyền hình, Sản xuất phim và quảng cáo: 15.05 điểm    

- Mã ngành: 7510605    Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: Quản lý phân phối bán lẻ - tồn kho, Hệ thống vận tải và hậu cần quốc tế: 15.05 điểm    

- Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Quản trị marketing Quản trị nhân sự, Quản trị dự án, Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Kế toán - Kiểm toán, Kế toán doanh nghiệp, Quản trị hệ thống và phát triển website TMĐT, Quản trị kinh doanh TMĐT, Luật kinh tế, Luật thương mại quốc tế, Luật dân sự, Luật tài chính – ngân hàng: 15.05 điểm    

- Mã ngành: 7340201    Tài chính - Ngân hàng: Tài chính doanh nghiệp, Tài chính ngân hàng: 15 điểm    

- Mã ngành: 7810103    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch: 15 điểm    

- Mã ngành: 7810201    Quản trị khách sạn: Quản trị khách sạn - khu du lịch, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống: 15 điểm    

- Mã ngành: 7810101    Du lịch: Quản lý du lịch, Điều hành du lịch: 15 điểm    

- Mã ngành: 7420201    Công nghệ sinh học: Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng), Công nghệ sinh học thực phẩm và sức khỏe, Công nghệ sinh học dược, Dinh dưỡng, Quản trị và chất lượng thực phẩm, Kỹ thuật chế biến đồ ăn và thức uống, Kỹ thuật sản xuất và bảo quản thực phẩm: 17.15 điểm    

- Mã ngành: 7310301    Xã hội học: Xã hội học truyền thông - báo chí, Xã hội học quản trị tổ chức xã hội, Công tác xã hội: 15.5 điểm    

- Mã ngành: 7310401    Tâm lý học: Tham vấn và trị liệu, Tham vấn và quản trị nhân sự: 15 điểm    

- Mã ngành: 7229030    Văn học: Văn - Giảng dạy, Văn - Truyền thông, Văn - Quản trị văn phòng: 15.5 điểm    

- Mã ngành: 7310630    Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam, Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài: 17.15 điểm    

- Mã ngành: 7229040    Văn hóa học: Công nghiệp văn hóa (thiết kế mỹ thuật, tổ chức sự kiện văn hóa, quản trị giải trí kỹ thuật số), Văn hóa di sản - du lịch (quản lý di sản, khu di tích, danh thắng; thuyết minh), Kinh tế văn hóa ứng dụng (ẩm thực, trang phục, nhà ở): 15.5 điểm    

- Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại - du lịch, Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh, Tiếng Anh biên phiên dịch, Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học: 15.45 điểm    

- Mã ngành: 7220209    Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại - du lịch, Tiếng Nhật biên phiên dịch, Tiếng Nhật giảng dạy: 15.35 điểm    

- Mã ngành: 7220204    Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung thương mại - du lịch, Tiếng Trung biên phiên dịch, Tiếng Trung giảng dạy: 17.05 điểm    

- Mã ngành: 7220203    Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại – du lịch, Tiếng Pháp biên - phiên dịch: 17.15 điểm    

- Mã ngành: 7310608    Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học (Tiếng Hàn thương mại - du lịch, Giáo dục tiếng Hàn): 15 điểm

Điểm chuẩn đại học Văn Hiến xét tuyển học bạ 2020

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học VH năm 2020 như sau:

Điểm chuẩn đại học Văn Hiến 2019

Cập nhật thông tin mới nhất điểm chuẩn VHU xét theo điểm thi THPT Quốc Gia 2019 tại đây:

​​​Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường Văn Hiến năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây:

Tham khảo thêm các tài liệu ôn thi đại học tại đây: