Điểm chuẩn Ngoại thương 2022
Trường Đại học Ngoại thương là trường đại học công lập của Việt Nam, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, trụ sở tại 91 Chùa Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, thủ đô Hà Nội.
Đại học Ngoại thương là một trong những trường đại học đi tiên phong trong đổi mới giáo dục bậc Đại học. Nhà trường luôn chú trọng tạo lập một môi trường rèn luyện và học tập cho sinh viên nuôi dưỡng và phát triển tiềm năng, quan tâm phát triển các năng lực khác bên cạnh năng lực chuyên môn của sinh viên. Vậy điểm chuẩn đại học Ngoại thương 2022 là bao nhiêu? Mức học phí như thế nào? Phương thức tuyển sinh ra sao? Mời các em hãy cùng Download.vn theo dõi bài viết dưới đây nhé.
Đại học Ngoại thương 2022
Năm 2021, Đại học Ngoại thương lấy điểm chuẩn không dưới 28 với trụ sở chính Hà Nội và cơ sở TP HCM, cao nhất là Ngôn ngữ Trung.
Theo thông báo chiều 15/9 của Đại học Ngoại thương, trong các ngành lấy điểm chuẩn thang 30, Kinh tế (Quản trị kinh doanh) của cơ sở TP HCM lấy điểm chuẩn cao nhất - 28,55, trung bình 9,52 điểm mỗi môn. Bốn nhóm ngành tại Hà Nội đều có điểm chuẩn từ 28,05 đến 28,5. Tại cơ sở Quảng Ninh, điểm chuẩn cho mọi ngành và tổ hợp là 24.
Xét thang điểm 40, Ngôn ngữ Trung cao nhất - 39,35, trung bình hơn 9,8 điểm một môn. Các ngành còn lại đều ở mức 36,75-37,55.
Điểm chuẩn Ngoại thương 2021
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Luật | A00: 28,05 A01, D01, D07: 27,55 |
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế- Kinh tế - Kinh doanh quốc tế | A00: 28,50 A01: 28,00 D01: 28,00 D02: 26,50 D03: 28,00 D04: 28,00 D06: 28,00 D07: 28,00 |
Nhóm ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn- Quản trị kinh doanh- Kinh doanh quốc tế - Quản trị khách sạn | A00: 28,45 A01, D01, D06, D07: 27,95 |
Nhóm ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng- Kế toán - Tài chính - Ngân hàng | A00: 28,25 A01, D01, D07: 27,75 |
Ngôn ngữ Anh | D01: 37,55 |
Ngôn ngữ Pháp | D01: 36,75 D03: 34,75 |
D01: 39,35 D04: 37,35 | |
Ngôn ngữ Nhật | D01: 37,20 D06: 35,20 |
Điểm chuẩn Ngoại thương năm 2020
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp gốc A00 | Tổ hợp gốc D01 | Ghi chú |
NTH01-01 | Nhóm ngành Luật | 27 | Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm | |
NTH01-02 | Nhóm ngành (Kinh tế - Kinh; tế Quốc tế) | 28 | Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm | |
NTH02 | Nhóm ngành (Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế , Quản trị khách sạn) | 27,95 | Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm | |
NTH03 | Nhóm ngành (Tài chính - Ngân hàng; Kế toán) | 27,65 | Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm | |
NTH04 | 36,25 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 | ||
NTH05 | 34,8 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D03 chênh lệch giảm 2 điểm | ||
NTH06 | Nhóm ngành Ngôn ngữ Trung | 36,6 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D04 chênh lệch giảm 2 điểm | |
NTH07 | 35,9 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D06 chênh lệch giảm 2 điểm |
II. Các ngành của Đại học Ngoại thương
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
1 | NTH01-01 | Nhóm ngành Luật | A00 |
2 | NTH01-02 | Nhóm ngành (Kinh tế - Kinh; tế Quốc tế) | A00 |
3 | NTH02 | Nhóm ngành (Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế , Quản trị khách sạn) | A00 |
4 | NTH03 | Nhóm ngành (Tài chính - Ngân Hàng; Kế toán) | A00 |
5 | NTH04 | Nhóm ngành Ngôn ngữ Anh | D01 |
6 | NTH05 | Nhóm ngành Ngôn Ngữ Pháp | D01 |
7 | NTH06 | Nhóm ngành Ngôn ngữ Trung | D01 |
8 | NTH07 | Nhóm ngành Ngôn ngữ Nhật | D01 |
III. Giới thiệu Đại học Ngoại thương
- Tên trường: Đại học Ngoại thương
- Tên tiếng Anh: Foreign Trade University (FTU)
- Mã trường: NTH
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: 91 phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: (024) 32 595158
- Email:
- Website: //www.ftu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ftutimesofficial/
IV. Tuyển sinh Đại học Ngoại thương 2022
1. Thời gian xét tuyển
- Phương thức 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến dự kiến từ 21/05/2022 đến ngày 28/05/2022 trên Hệ thống tuyển sinh trực tuyến của trường //tuyensinh.ftu.edu.vn.
- Phương thức 2: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến dự kiến từ 21/05/2022 đến ngày 28/05/2022 trên Hệ thống tuyển sinh trực tuyến của trường //tuyensinh.ftu.edu.vn
- Phương thức 3: Thí sinh đăng ký đăng ký xét tuyển dự kiến vào tháng 7/2022, ngay sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 4: Thời gian xét tuyển được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và đào tạo.
- Phương thức 5: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến 2 đợt trên Hệ thống tuyển sinh trực tuyến của trường //tuyensinh.ftu.edu.vn, dự kiến đợt 1 từ 21/05/2022 đến ngày 28/05/2022 và đợt 2 vào giữa tháng 7/2022.
2 . Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1 - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia thi HSG quốc gia (hoặc tham gia cuộc thi KHKT quốc gia thuộc lĩnh vực phù hợp với tổ hợp điểm xét tuyển của trường), đạt giải HSG cấp tỉnh/thành phố lớp 11 hoặc lớp 12 và thí sinh thuộc hệ chuyên của trường THPT trọng điểm quốc gia/THPT chuyên/
- Phương thức 2 - Phương thức xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế và kết quả học tập dành cho thí sinh hệ chuyên và hệ không chuyên, áp dụng cho các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh và Ngôn ngữ thương mại.
- Phương thức 3 - Phương thức xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 4 - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 5 - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội và ĐHQG tpHCM tổ chức trong năm 2022.
- Phương thức 6 - Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và nhà trường.
V. Học phí Đại học Ngoại thương
- Học phí dự kiến năm học 2021-2022 đối với chương trình đại trà: 20 triệu đồng/ năm học.
- Học phí chương trình Chất lượng cao dự kiến 40 triệu đồng/ năm học .
- Học phí chương trình Tiên tiến dự kiến là 60 triệu đồng/năm.
- Học phí các chương trình định hướng nghề nghiệp: chương trình Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế, chương trình Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản, chương trình Kế toán - Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA, chương tình chất lượng cao Luật kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp dự kiến khoảng 40 triệu đồng/ năm học. Riêng học phí của chương trình chất lượng cao Quản trị khách sạn dự kiến là 60 triệu đồng/ năm.
- Dự kiến học phí của các chương trình được điều chỉnh hàng năm không quá 10%/ năm.
Trường Đại học Ngoại thương đã chính thức công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo từng phương thức năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại thương năm 2022
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và hướng dẫn nhập học sẽ được cập nhật trước ngày 16/9/2022.
Điểm sàn
Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Ngoại thương năm 2022 các phương thức 1, 2, 3 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn | ||
A/ TRỤ SỞ CHÍNH HÀ NỘI | |||
Phương thức 1: HSG Quốc gia, tỉnh/thành phố và Hệ chuyên | |||
HSG QG | Giải tỉnh/TP | Hệ chuyên | |
1. Ngành Kinh tế | |||
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại | 28.5 | 30.0 | 28.2 |
Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tế | 28.5 | 30.0 | 28.2 |
2. Ngành Kinh tế quốc tế | |||
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế | 27.0 | 29.8 | 28.1 |
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế | 27.0 | 29.8 | 28.1 |
3. Ngành Kinh doanh quốc tế | |||
Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | 27.5 | 29.5 | 28.0 |
Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | 28.0 | 30.5 | 29.2 |
Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số | 27.5 | 29.5 | 28.0 |
Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế | 28.0 | 29.8 | 28.1 |
4. Ngành Quản trị kinh doanh | |||
Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | 27.0 | 29.5 | 27.8 |
5. Ngành Quản trị khách sạn | |||
Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn | 26.0 | 29.3 | 27.7 |
6. Ngành Tài chính – Ngân hàng | |||
Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | 27.0 | 29.5 | 28.0 |
Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng | 27.0 | 29.5 | 28.0 |
Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính | 27.0 | 29.5 | 28.0 |
7. Ngành Kế toán | |||
Chương trình Kế toán – Kiểm toán theo định hướng ACCA | 27.0 | 29.8 | 28.5 |
Chương trình tiêu chuẩn Kế toán – Kiểm toán | 27.0 | 29.5 | 28.0 |
8. Ngành Luật | |||
Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế | 26.5 | 29.5 | 27.7 |
Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp | 26.5 | 29.0 | 27.7 |
9. Ngành Ngôn ngữ Anh | |||
Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh thương mại | 25.0 | 28.5 | 26.2 |
10. Ngành Ngôn ngữ Pháp | |||
Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mại | 26.0 | 27.0 | / |
11. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | |||
Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung thương mại | 27.0 | 28.3 | 26.0 |
12. Ngành Ngôn ngữ Nhật | |||
Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mại | 24.0 | 27.0 | 26.0 |
13. Ngành Marketing | |||
Chương trình ĐHNNQT Marketing số | 29.0 | 30.0 | 28.1 |
Phương thức 2: Chứng chỉ NNQT + Học bạ/SAT/ACT/A-Level | |||
Hệ chuyên | Hệ không chuyên | Chứng chỉ SAT, ACT, A-Level | |
1. Ngành Kinh tế | |||
Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại | 28.6 | 28.7 | 29.5 |
Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại | 27.8 | 28.5 | 27.5 |
2. Ngành Kinh tế quốc tế | |||
Chương trình CLC Kinh tế quốc tế | 27.4 | 28.4 | 27.5 |
3. Ngành Kinh doanh quốc tế | |||
Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế | 27.6 | 28.5 | 28.2 |
Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | 27.2 | 28.2 | 27.5 |
Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | 28.3 | 28.7 | 28.0 |
Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số | 27.2 | 28.2 | 27.5 |
4. Ngành Quản trị kinh doanh | |||
Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế | 27.2 | 28.2 | 28.0 |
Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế | 27.0 | 28.2 | 26.5 |
5. Ngành Quản trị khách sạn | |||
Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn | 27.0 | 28.1 | 26.5 |
6. Ngành Tài chính – Ngân hàng | |||
Chương trình tiên tiến Tài chính – Ngân hàng | 27.6 | 28.5 | 29.0 |
Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế | 27.0 | 28.1 | 26.5 |
7. Ngành Kế toán | |||
Chương trình Kế toán – Kiểm toán theo định hướng ACCA | 27.2 | 28.3 | 26.5 |
8. Ngành Luật | |||
Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp | 27.1 | 28.3 | 27.0 |
9. Ngành Ngôn ngữ Anh | |||
Chương trình CLC Tiếng Anh thương mại | 26.8 | 27.7 | 26.0 |
10. Ngành Ngôn ngữ Pháp | |||
Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mại | 25.3 | 26.5 | / |
11. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | |||
Chương trình CLC Tiếng Trung thương mại | 26.8 | 27.2 | |
12. Ngành Ngôn ngữ Nhật | |||
Chương trình CLC Tiếng Nhật thương mại | 24.0 | 25.7 | |
13. Ngành Marketing | |||
Chương trình ĐHNNQT Marketing số | 28.0 | 28.5 | 27.0 |
Phương thức 3: Kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG | |||
Điểm sàn | |||
1. Ngành Kinh tế | |||
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại | 28.1 | ||
2. Ngành Kinh tế quốc tế | |||
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế | 28.0 | ||
3. Ngành Kinh doanh quốc tế | |||
Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế | 28.1 | ||
4. Ngành Quản trị kinh doanh | |||
Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | 27.9 | ||
6. Ngành Tài chính – Ngân hàng | |||
Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | 27.9 | ||
B/ CƠ SỞ II – TPHCM | |||
Phương thức 1: HSG Quốc gia, tỉnh/thành phố và Hệ chuyên | |||
HSG QG | Giải tỉnh/TP | Hệ chuyên | |
1. Ngành Kinh tế | |||
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại | 27.5 | 29.5 | 28.0 |
2. Ngành Quản trị kinh doanh | |||
Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | 27.0 | 29.5 | 28.0 |
3. Ngành Tài chính – Ngân hàng | |||
Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | 27.0 | 29.8 | 28.0 |
4. Ngành Kế toán | |||
Chương trình tiêu chuẩn Kế toán – Kiểm toán | 26.0 | 29.5 | 27.8 |
5. Ngành Kinh doanh quốc tế | |||
Chương trình ĐHNNQT Logisitics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | 29.0 | 30.5 | 29.0 |
6. Ngành Marketing | |||
Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp | 28.0 | 30.0 | 28.5 |
Phương thức 2: Chứng chỉ NNQT + Học bạ/SAT/ACT/A-Level | |||
Hệ chuyên | Hệ không chuyên | Chứng chỉ SAT, ACT, A-Level | |
1. Ngành Kinh tế | |||
Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại | 27.2 | 28.0 | 26.0 |
2. Ngành Quản trị kinh doanh | |||
Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế | 27.0 | 27.7 | 26.0 |
3. Ngành Tài chính – Ngân hàng | |||
Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế | 27.0 | 27.6 | 26.0 |
5. Ngành Kinh doanh quốc tế | |||
Chương trình ĐHNNQT Logisitics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | 28.4 | 28.5 | 28.0 |
6. Ngành Marketing | |||
Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp | 27.8 | 28.5 | 27.0 |
Phương thức 3: Kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG | |||
Điểm sàn | |||
1. Ngành Kinh tế | |||
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại | 28.1 | ||
2. Ngành Quản trị kinh doanh | |||
Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | |||
3. Ngành Tài chính – Ngân hàng | |||
Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | 28.1 | ||
4. Ngành Kế toán | |||
Chương trình tiêu chuẩn Kế toán – Kiểm toán | 28.0 | ||
C/ CƠ SỞ QUẢNG NINH | |||
Phương thức 1: HSG Quốc gia, tỉnh/thành phố và Hệ chuyên | |||
HSG QG | Giải tỉnh/TP | Hệ chuyên | |
1. Ngành Kinh doanh quốc tế | |||
Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế | 24.0 | 27.0 | |
2. Ngành Kế toán | |||
Chương trình tiêu chuẩn Kế toán – Kiểm toán | 24.0 | 26.0 |
Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Ngoại thương năm 2022 các phương thức 4 như sau:
Tổ hợp xét tuyển | Cơ sở chính đào tạo | ||
Hà Nội | TPHCM | Quảng Ninh | |
A00 | 23.5 | 23.5 | 20.0 |
A01 | 23.5 | 23.5 | 20.0 |
D01 | 23.5 | 23.5 | 20.0 |
D02 | 23.5 | Không tuyển | Không tuyển |
D03 | 23.5 | Không tuyển | Không tuyển |
D04 | 23.5 | Không tuyển | Không tuyển |
D06 | 23.5 | 23.5 | Không tuyển |
D07 | 23.5 | 23.5 | 20.0 |
Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương
1. Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ + Xét tuyển kết hợp học bạ với chứng chỉ
Điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ và xét tuyển kết hợp của trường Đại học Ngoại thương năm 2020 chi tiết như sau:
TẠI TRỤ SỞ CHÍNH HÀ NỘI
TẠI CƠ SỞ QUẢNG NINH VÀ PHÂN HIỆU TPHCM
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT + chứng chỉ
Ngành | Điểm trúng tuyển |
Chương trình tiên tiến | |
Kinh tế đối ngoại | 27 |
Quản trị kinh doanh quốc tế | 25.75 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.75 |
Chương trình chất lượng cao | |
Kinh tế đối ngoại | 27 |
Kinh tế quốc tế | 26 |
Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | 26.6 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | 26 |
Quản trị kinh doanh | 25.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.5 |
Kế toán – Kiểm toán theo định hướng ACCA | 26 |
Kinh doanh quốc tế | 26.6 |
Quản trị khách sạn | 25.5 |
Tiếng Pháp thương mại | 25 |
Tiếng Trung thương mại | 25 |
Tiếng Nhật thương mại | 25 |
Tiếng Anh thương mại (chương trình tiêu chuẩn) | 25 |
Phân hiệu TPHCM | |
Kinh tế đối ngoại CLC | 25.5 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế CLC | 25.5 |
Quản trị kinh doanh CLC | 25.5 |
Tài chính – Ngân hàng CLC | 25.5 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại thương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn |
Trụ sở chính Hà Nội | ||
Luật | A00 | 28.05 |
A01 | 27.55 | |
D01 | 27.55 | |
D07 | 27.55 | |
Kinh tế Kinh tế quốc tế |
A00 | 28.5 |
A01 | 28.0 | |
D01 | 28.0 | |
D02 | 26.5 | |
D03 | 28.0 | |
D04 | 28.0 | |
D06 | 28.0 | |
D07 | 28.0 | |
Quản trị kinh doanh
Kinh doanh quốc tế Quản trị khách sạn |
A00 | 28.45 |
A01 | 27.95 | |
D01 | 27.95 | |
D06 | 27.95 | |
D07 | 27.95 | |
Kế toán Tài chính – Ngân hàng |
A00 | 28.25 |
A01 | 27.75 | |
D01 | 27.75 | |
D07 | 27.75 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 37.55 |
Ngôn ngữ Pháp | D01 | 36.75 |
D02 | 34.75 | |
Ngôn ngữ Trung | D01 | 39.35 |
D04 | 37.35 | |
Ngôn ngữ Nhật | D01 | 37.2 |
D06 | 35.2 | |
Cơ sở II – TP Hồ Chí Minh | ||
Kinh tế Quản trị kinh doanh |
A00 | 28.55 |
A01 | 28.05 | |
D01 | 28.05 | |
D06 | 28.05 | |
D07 | 28.05 | |
Tài chính – Ngân hàng
Kế toán Kinh doanh quốc tế |
A00 | 28.4 |
A01 | 27.9 | |
D01 | 27.9 | |
D07 | 27.9 | |
Cơ sở Quảng Ninh | ||
Kế toán Kinh doanh quốc tế |
A00 | 24.0 |
A01 | 24.0 | |
D01 | 24.0 | |
D07 | 24.0 |
Lưu ý:
- Nhóm ngành Ngôn ngữ nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ (lấy điểm theo thang điểm 40). Điểm xét tuyển = (Điểm M1 + Điểm M2 + 2x Điểm môn NN) + (Điểm ưu tiên)x4/3
- Các ngành còn lại tính điểm xét tuyển như thường.
Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học từ ngày 21/9 – 17h00 ngày 23/9/2021.
Thí sinh trúng tuyển các nhóm ngành của Nhà trường đăng ký ngành và chuyên ngành từ ngày 21/9 – 23/9/2021 theo hướng dẫn trên website của nhà trường.
Nhà trường tổ chức Lễ khai giảng năm mới vào 8h00 ngày 28/9/2021 theo hình thức trực tuyến.
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Ngoại thương năm 2020 như sau:
Ngành | Khối | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
Kinh tế, Kinh tế Quốc tế | A00 | 27.25 | 28 |
A01 | 26.75 | 27.5 | |
D01 | 26.75 | 27.5 | |
D02 | 24.2 | 26 | |
D03 | 25.7 | 27.5 | |
D04 | 25.7 | 27.5 | |
D06 | 25.7 | 27.5 | |
D07 | 26.75 | 27.5 | |
Luật | A00 | 26.2 | 27 |
A01 | 25.7 | 26.5 | |
D01 | 25.7 | ||
D07 | 25.7 | ||
Kinh doanh quốc tế | A00 | 26.55 | A01, D01, D06, D07: 27.45 |
A01 | 26.05 | ||
D01 | 26.05 | ||
D07 | 26.05 | ||
Quản trị kinh doanh | A00 | 26.25 | A01, D01, D06, D07: 27.45 |
A01 | 25.75 | ||
D01 | 25.75 | ||
D07 | 25.75 | ||
Tài chính – Ngân hàng | A00 | 25.75 | 27.65 |
A01 | 25.25 | 27.15 | |
D01 | 25.25 | 27.15 | |
D07 | 25.25 | 27.15 | |
Kế toán | A00 | 25.9 | 27.65 |
A01 | 25.4 | 27.15 | |
D01 | 25.4 | 27.15 | |
D07 | 25.4 | 27.15 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 34.3 | 36.25 |
Ngôn ngữ Pháp | D01 | / | 34.8 |
D03 | 33.55 | 32.8 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 34.3 | 36.6 |
D04 | 32.3 | 34.6 | |
Ngôn ngữ Nhật | D01 | 33.75 | 35.9 |
D06 | 31.75 | 33.9 | |
CƠ SỞ QUẢNG NINH | |||
Kế toán + Kinh doanh quốc tế (Các môn trong tổ hợp nhân hệ số 1) |
A00 | / | 20 |
A01 | / | 20 | |
D01 | / | 20 | |
D07 | / | 20 | |
PHÂN HIỆU TPHCM | |||
Kinh tế + Quản trị kinh doanh (Các môn trong tổ hợp nhân hệ số 1) | A00 | 26.55 | 28.15 |
A01 | 25.06 | 27.65 | |
D01 | 25.06 | 27.65 | |
D06 | 25.06 | 27.65 | |
D07 | 25.06 | 27.65 | |
Tài chính – Ngân hàng + Kế toán (Các môn trong tổ hợp nhân hệ số 1) | A00 | 25.9 | 27.85 |
A01 | 25.4 | 27.35 | |
D01 | 25.4 | 27.35 | |
D07 | 25.4 | 27.35 |
Alo, các bạn trúng tuyển xác nhận nhập học từ 9/10 tới trước 17h ngày 10/10.