Điểm chuẩn Đại học Đông A

Điểm chuẩn Đại học Đông A

Mục lục

  • I. Cập nhật chính xác điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2022
  • II. Thông tin điểm trúng tuyển trường Đại học Đông Á 2021
    • 1. Xét theo điểm thi THPTQG 2021
    • 2. Xét theo phương thức học bạ cấp THPT
  • III. Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2020 chi tiết nhất
    • 1. Mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020
    • 2. Điểm chuẩn trúng tuyển xét theo điểm thi THPTQG năm 2020Năm 2020 trường Đại học Đông Á đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển các ngành đào tại đại học hệ chính quy. Theo đó mức trúng điểm vào trường khá thấp, chỉ dao động trong khoảng 15 đến 16 điểm, duy chỉ có ngành Dược học với mức điểm chuẩn là 21.00 điểm.
    • 3.  Điểm trúng tuyển căn cứ theo kết quả học bạ cấp THPT năm 2020

Trường Đại học Đông Á vừa công bố điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT mới nhất năm 2022 dao động từ 15 đến 21 điểm.

Năm 2022 trường Đại học Đông Á đã chính thức công bố điểm chuẩn các ngành đào tạo hệ chính quy. So với các năm gần đây, điểm chuẩn có biến động nhiều hay không? Cùng JobTest tìm hiểu những thông tin hữu ích trong bài viết dưới đây.

Điểm chuẩn Đại học Đông A

Năm 2022, Đại học Đông Á tuyển sinh theo 3 phương thức xét tuyển vào tất cả các khối ngành: Sức khỏe, Pháp luật, Sư phạm, Kinh doanh – quản lý, Du lịch – khách sạn, Ngôn ngữ và văn hóa, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ – kỹ thuật.

Mức điểm sàn xét tuyển các ngành đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức căn cứ vào kết quả Kỳ thi THPTQG cao nhất là 19.00 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2022 đã được công bố chính thức ngày 15/9, xem thông tin chi tiết điểm chuẩn dưới đây: 

Bảng điểm chuẩn của Đại học Đông Á năm 2022 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 2022
1 7140201 Giáo dục mầm non A00; C00; D01; M06 19
2 7140202 Giáo dục tiểu học A00;C00; D01; M06 19
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D78; D90 15
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D78 15
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06; D78 15
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D02; D78 15
7 7229042 Quản lý văn hóa A00; C00; D01; D78 15
8 7310401 Tâm lý học A00; A01; D01; D78 15
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; D78 15
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D78 15
11 7340115 Marketing A00; A01; D01; D78 15
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D78 15
13 7340120 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D78 15
14 7340123 KD thời trang và dệt may A00; A01; D01; D78 15
15 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D78 15
16 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D78 15
17 7340404 Quản trị nhân lực A00; C00; D01; D78 15
18 7340406 Quản trị văn phòng A00; C00; D01; D78 15
19 7380101 Luật A00; C00; D01; D78 15
20 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D78 15
21 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; D90 15
22 7480109 KH dữ liệu và trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D90 18
23 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 15
24 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D90 15
25 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 15
26 7510301 CNKT điện, điện tử A00; A01; D01; D90 15
27 7510303 CNKT điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 15
28 7510605 Logistics và QL chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 15
29 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B08; D01 15
30 7620101 Nông nghiệp A00; B00; B08; D01 15
31 7720201 Dược học A00; B00; D07; D90 21
32 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B08; D90 19
33 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; B08; D90 15
34 7810103 Quản trị DV du lịch và lữ hành C00; D01; D78; D90 15
35 7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; D78; D90 15
36 7810202 Quản trị NH và dịch vụ ăn uống C00; D01; D78; D90 15

II. Thông tin điểm trúng tuyển trường Đại học Đông Á 2021

1. Xét theo điểm thi THPTQG 2021

Trường Đại học Đông Á đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2021. Theo đó, mức điểm trúng tuyển dao động trong khoảng 15 đến 21 điểm. 

Bảng điểm chuẩn của Đại học Đông Á năm 2021 (xét theo điểm thi THPTQG)

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
1 Giáo dục Mầm non 7140201 C00; D01; M01; M06 19.0
2 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00; C00; D01; M06 19.0
3 Dược học 7720201 A00; B00; D07; D90 21.0
4 Điều dưỡng 7720301 A00; B00; B08; D90 19.0
5 Dinh dưỡng 7720401 A00; B00; B08; D90 15.0
6 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01; D01; D78; D90 15.0
7 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01; C00; C15; D01 15.0
8 Ngôn ngữ Nhật 7220209 A01; C00; C15; D01 15.0
9 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 A01; C00; C15; D01 15.0
10 Tâm lý học 7310401 A00; B00; C00; D01 15.0
11 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00; A01; C01; D01 15.0
12 Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A01; C01; D01 15.0
13 Marketing 7340115 A00; A01; C01; D01 15.0
14 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00; A01; C01; D01 15.0
15 Thương mại điện tử 7340122 A00; A01; C01; D01 15.0
16 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00; A01; C01; D01 15.0
17 Kế toán 7340301 A00; A01; C01; D01 15.0
18 Quản trị nhân lực 7340404 A00; A01; C00; D01 15.0
19 Quản trị văn phòng 7340406 A00; A01; C00; D01 15.0
20 Luật 7380101 A00; C00; D01; D78 15.0
21 Luật kinh tế 7380107 A00; C00; D01; D90 15.0
22 KH dữ liệu và trí tuệ nhân tạo 7480112 A00; A01; C01; D01 18.0
23 Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; D01; D90 15.0
24 CNKT xây dựng 7510103 A00; A01; D01; D90 15.0
25 CNKT ô tô 7510205 A00; A01; D01; D90 15.0
26 CNKT điện, điện tử 7510301 A00; A01; D01; D90 15.0
27 CNKT điều khiển và tự động hoá 7510303 A00; A01; D01; D90 15.0
28 Logistics và QL chuỗi cung ứng 7510605 A00; A01; C15; D01 15.0
29 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00; B00; B08; D01 15.0
30 Nông nghiệp công nghệ cao 7620101 A00; B00; B08; D01 15.0
31 Quản trị DVDL và lữ hành 7810103 A00; C00; D01; D10 15.0
32 Quản trị khách sạn 7810201 A00; C00; D01; D10 15.0
33 Quản trị NH và Dịch vụ ăn uống 7810202 A00; C00; D01; D10 15.0

2. Xét theo phương thức học bạ cấp THPT

Điểm trúng tuyển vào trường xét theo phương thức học bạ cấp THPT thường dao động từ 18 đến 24 điểm. Dưới đây sẽ liệt kê chi tiết điểm chuẩn từng ngành của trường năm vừa qua.

Điểm chuẩn Đại học Đông A

Điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ cấp THPT 2021

III. Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2020 chi tiết nhất

1. Mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020

Theo mức điểm sàn mà trường công bố thì năm 2020, trường Đại học Đông Á lấy điểm xét tuyển đầu vào cao nhất đối với ngành Dược học (21.00 điểm), các ngành còn lại dao động trong khoảng 14 đến 21 điểm. 

Điểm chuẩn Đại học Đông A

Điểm chuẩn Đại học Đông A

Điểm chuẩn Đại học Đông A

Điểm chuẩn Đại học Đông A

Điểm sàn của trường Đại học Đông Á năm 2020 chính xác nhất

2. Điểm chuẩn trúng tuyển xét theo điểm thi THPTQG năm 2020Năm 2020 trường Đại học Đông Á đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển các ngành đào tại đại học hệ chính quy. Theo đó mức trúng điểm vào trường khá thấp, chỉ dao động trong khoảng 15 đến 16 điểm, duy chỉ có ngành Dược học với mức điểm chuẩn là 21.00 điểm.

Bảng điểm chuẩn của Đại học Đông Á 2020 (theo điểm thi THPTQG)

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7480201 Công nghệ Thông tin A00, A01, A02, D01 16.5
2 7510202 Công nghệ Chế tạo máy A00, A01, A02, D01 15
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01 16
4 7510206 CNKT Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) A00; A01; C01; D01 15
5 7510303 CNKT Điều khiển – Tự động hóa A00; A01; C01; D01 15
6 7510301 CNKT Điện – Điện tử A00; A01; C01; D01 15
7 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; C01; D01 15
8 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; A02;; D08; D13; D07; B00; C08; C01 15
9 7340101 Marketing ; QTKD A00; A01; D01; C00; D14; D15 16
10 7801201 Quản trị Khách sạn A00; C00; A01; C01; D01;  D14; D15 16.5
11 7810103 Quản trị DV du lịch và Lữ hành A00; C00; A01; C01; D01; ; D14; D15 16
12 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; D14; D15; C00; A01; D01 15
13 7340301 Kế toán A00; D14; D15; C00; A01; D01 15
14 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07; B08; B03 21
15 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; D07; B08; B03 19

3.  Điểm trúng tuyển căn cứ theo kết quả học bạ cấp THPT năm 2020

Theo phương thức xét tuyển căn cứ theo kết quả học tập cấp THPT mà trường đã công bố năm 2020, hầu hết các ngành đều có điểm trúng tuyển ở mức 18 điểm, duy chỉ có ngành Dược lấy điểm chuẩn cao nhất với 24 điểm.

Bảng điểm chuẩn của Đại học Đông Á 2020 (theo học bạ)

Điểm chuẩn Đại học Đông A

Điểm chuẩn Đại học Đông A

Trên đây, JobTest đã cung cấp những thông tin chính xác nhất về điểm trúng tuyển trường Đại học Đông Á mới nhất 2022 cùng những năm trước đó để bạn tham khảo. Hy vọng rằng những thông tin trên sẽ giúp cho bạn trong việc lựa chọn ngành nghề phù hợp với khả năng và định hướng của mình trong tương lai.