Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM công bố điểm chuẩn ĐH chính quy cho 4 phương thức tuyển sinh đầu tiên năm 2022. Trong đó, nhiều ngành điểm chuẩn ở mức 29,75 điểm.
| Thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT năm nay NGỌC DƯƠNG
|
Tối 9.7, Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM đã ban hành quyết định
công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành trình độ ĐH hệ chính quy đại trà, chất lượng cao cho 4 phương thức tuyển sinh đầu tiên gồm: tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét theo học bạ THPT và điểm kỳ thi đánh giá năng lực. Đáng chú ý, nhiều ngành thí sinh cần đạt 29,75
điểm mới trúng tuyển. Theo đó, phương thức tuyển thẳng thí sinh đạt giải 1, 2 và 3 cấp quốc gia theo môn, cuộc thi khoa học kỹ thuật, điểm chuẩn các ngành ở mức 18. Ưu tiên xét tuyển thí sinh đạt giải 1, 2, 3 cấp tỉnh và giải khuyến khích cấp quốc gia
hoặc giải 4 cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, điểm chuẩn các ngành từ 21-28 điểm. Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi trường chuyên, top 200 điểm chuẩn ngành cao nhất là logistic và quản lý chuỗi cung ứng chương trình đại trà với 28,25 điểm. Xét điểm IELTS quốc tế, ngành sư phạm tiếng Anh thí sinh đạt từ 7,0 trở lên, ngôn ngữ Anh từ 6,5 điểm trở lên và các ngành còn lại từ 5,0 trở lên. Đồng thời, thí sinh cần đạt điểm học bạ tương ứng, điểm chuẩn ngành logistic và quản lý chuỗi
cung ứng chương trình đại trà cũng có điểm chuẩn cao nhất mức 28 điểm. Xét điểm SAT quốc tế, thí sinh cần đạt điểm SAT từ 800 trở lên đồng thời với điểm chuẩn học bạ tương ứng. Trong đó, logistic và quản lý chuỗi cung ứng (đại trà) có điểm chuẩn cao nhất ở mức 27,5 điểm. Xét học bạ với thí sinh trường chuyên, 2 ngành cùng đạt mức điểm chuẩn 28,5 gồm công nghệ thông
tin (đại trà), logistic và quản lý chuỗi cung ứng (đại trà). Xét học bạ với thí sinh trường top 200, công nghệ thông tin, logistic và quản lý chuỗi cung ứng (đại trà ) vẫn có điểm chuẩn cao nhất ở mức 28,75. \n Xét học bạ với thí sinh các trường còn lại, nhiều ngành đại trà có điểm chuẩn ở mức 29,75 như: kinh doanh quốc tế, thương mại điện tử, công nghệ
thông tin, logistic và quản lý chuỗi cung ứng… Xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu, điểm chuẩn các ngành từ 21 đến 24,25. Xét học bạ các trường THPT liên kết - diện trường chuyên, ngành logistic và quản lý chuỗi cung ứng có điểm chuẩn cao nhất ở mức 28,25. Xét học bạ THPT đối với các trường THPT liên kết – diện các trường top 200, 2 ngành cùng có mức điểm cao nhất 28,5 gồm: công nghệ thông tin, logistic và quản lý chuỗi cung ứng. Xét học bạ THPT với các trường THPT
liên kết – diện các trường còn lại, nhiều ngành đại trà có điểm chuẩn ở mức 29,25 gồm: kế toán, công nghệ thông tin, logistic và quản lý chuỗi cung ứng. Xét điểm đánh giá năng lực các ngành không có môn năng khiếu, ngành robot và trí tuệ nhân tạo (nhân tài) có điểm chuẩn cao nhất đạt 26 điểm. Xét điểm đánh giá năng lực các ngành có môn năng khiếu, điểm chuẩn các ngành từ 18 đến 22 điểm. Điểm chuẩn từng ngành theo từng phương thức, hình thức xét tuyển của Trường ĐH Sư phạm kỹ
thuật TP.HCM tại đây. Tin liên quan-
Khi nào sinh viên Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM được nhận bằng tốt nghiệp?
-
Tuyển sinh đại học 2022: Biết điểm chuẩn, thí sinh phải làm gì để trúng tuyển?
- Thêm 2 trường thành viên ĐH Quốc gia TP.HCM công bố điểm chuẩn
© 1999 - 2022 Báo Lao Động Cơ quan của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam. All rights reserved. Giấy phép số 346/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp ngày 08.07.2022 Tổng Biên tập: Nguyễn Ngọc Hiển Địa chỉ liên hệ: Số 06, Phạm Văn Bạch, phường Yên Hoà, quận Cầu Giấy, TP.Hà
Nội Thông tin liên hệ:Tòa soạn:(+84 24) 38252441 - 35330305Báo điện tử: ĐT: (+84 24) 38303032 - 38303034 Email: Quảng cáo: (+84 24) 39232694 (Báo in) (+84 24) 35335237 (online) Đường dây nóng: 096 8383388 * Bạn đọc: (+84 24) 35335235
Báo Lao Động giữ bản quyền nội dung trên website này. Báo điện tử Lao Động được phát triển bởi
Lao Động Technologies © {{vm.currentDate | date:'yyyy'}} - Version: 1.0.2.68.58 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM điểm chuẩn 2022 - HCMUTE điểm chuẩn 2022 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|
1
|
| Công nghệ kỹ thuật cơ khí
| 7510201A
| A00, A01, D01, D90
| 22
| Chất lượng cao tiếng anh
| 2
|
| Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
| 7810202D
| A00, A01, D01, D07
| 20.75
| Đại trà Điểm thi TN THPT
| 3
|
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
| 7510301D
| A00, A01, D01, D90
| 23.25
| Điểm TN THPT
| 4
|
| Công nghệ thực phẩm
| 7540101A
| A00, B00, D90, D07
| 17.5
| CLC Bằng TA Điểm thi TN THPT
| 5
|
| Công nghệ kỹ thuật môi trường
| 7510406D
| A00, B00, D90, D07
| 17
| Đại trà Điểm thi TN THPT
| 6
|
| Robot và trí tuệ nhân tạo
| 7510209NT
| A00, A01, D01, D90
| 26
| Điểm TN THPT(hệ nhân tài)
| 7
|
| Công nghệ kỹ thuật máy tính
| 7480108D
| A00, A01, D01, D90
| 25.75
| Điểm TN THPT
| 8
|
| Công nghệ kỹ thuật hoá học
| 7510401C
| A00, B00, D90, D07
| 17
| Chất lượng cao tiếng Việt
| 9
|
| Kế toán
| 7340301C
| A00, A01, D01, D90
| 23.75
| Chất lượng cao,Điểm TN THPT
| 10
|
| Công nghệ kỹ thuật máy tính
| 7510206D
| A00, A01, D01, D90
| 18.7
| Điểm TN THPT
| 11
|
| Công nghệ kỹ thuật ô tô
| 7510205D
| A00, A01, D01, D90
| 25.35
| Điểm TN THPT
| 12
|
| Quản lý công nghiệp
| 7510601D
| A01, D01, D90
| 23.75
| Đại trà Điểm thi TN THPT
| 13
|
| Kỹ thuật dữ liệu
| 7480203D
| A00, A01, D01, D90
| 26.1
| Điểm TN THPT
| 14
|
| Công nghệ thông tin
| 7480201D
| A00, A01, D01, D90
| 26.75
| Điểm TN THPT
| 15
|
| Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
| 7510302D
| A00, A01, D01, D90
| 23.75
| Điểm TN THPT
| 16
|
| Quản lý công nghiệp
| 7510601A
| A00, A01, D01, D90
| 19.25
| CLC Tiếng Anh Điểm thi TN THPT
| 17
|
| Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
| 7510102A
| A00, A01, D01, D90
| 19.75
| chất lượng cao tiếng anh
| 18
|
| Quản lý công nghiệp
| 7510601C
| A01, D90
| 21.75
| CLC Tiếng Việt Điểm thi TN THPT
| 19
|
| Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
| 7510605D
| A00, A01, D01, D90
| 24.5
| Đại trà Điểm thi TN THPT
| 20
|
| Công nghệ chế tạo máy
| 7510202A
| A00, A01, D01, D90
| 21.3
| Chất lượng cao tiếng anh
| 21
|
| Công nghệ kỹ thuật cơ khí
| 7510201D
| A00, A01, D01, D90
| 22.5
| Chất lượng cao tiếng việt
| 22
|
| Công nghệ vật liệu
| 7510402D
| A00, A01, D90, D07
| 17
| Điểm TN THPT
| 23
|
| Năng lượng tái tạo
| 7510208D
| A00, A01, D01, D90
| 21
| Điểm TN THPT
| 24
|
| Kế toán
| 7340301D
| A00, A01, D01, D90
| 25
| Điểm TN THPT
| 25
|
| Công nghệ thông tin
| 7480201C
| A00, A01, D01, D90
| 26.6
| Chất lượng cao tiếng việt
| 26
|
| Công nghệ thông tin
| 7480201A
| A00, A01, D01, D90
| 26.35
| Chất lượng cao tiếng anh, Điểm TN THPT
| 27
|
| Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
| 7510102C
| A00, A01, D01, D90
| 20
| Chất lượng cao tiếng việt
| 28
|
| Công nghệ kỹ thuật hoá học
| 7510401D
| A00, B00, D90, D07
| 23.1
| Điểm TN THPT
| 29
|
| Hệ thống nhúng thông minh và IoT
| 7480118D
| A00, A01, D01, D90
| 24.75
| Điểm TN THPT
| 30
|
| Kỹ thuật xây dựng
| 7510106D
| A00, A01, D01, D90
| 18.1
| Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng, Điểm TN THPT
| 31
|
| Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
| 7510303D
| A00, A01, D01, D90
| 25.7
| Điểm TN THPT
| 32
|
| Công nghệ kỹ thuật máy tính
| 7480108C
| A00, A01, D01, D90
| 24.75
| Chất lượng cao tiếng việt, Điểm TN THPT
| 33
|
| Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
| 7510102D
| A00, A01, D01, D90
| 24.5
| Điểm TN THPT
| 34
|
| Công nghệ kỹ thuật cơ khí
| 7510201C
| A00, A01, D01, D90
| 26.15
| Điểm TN THPT
| 35
|
| Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)
| 7510206C
| A00, A01, D01, D90
| 17
| Chất lượng cao tiếng việt
| 36
|
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
| 7510301C
| A00, A01, D01, D90
| 23
| Chất lượng cao tiếng việt
| 37
|
| Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
| 7510302C
| A00, A01, D01, D90
| 22.5
| Chất lượng cao tiếng việt
| 38
|
| Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
| 7510302N
| A01, D01, D90
| 20.75
| Chất lượng cao việt nhật
| 39
|
| Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
| 7510303C
| A00, A01, D01, D90
| 25
| Chất lượng cao tiếng việt
| 40
|
| Công nghệ kỹ thuật môi trường
| 7510406C
| A00, B00, D90, D07
| 17
| CLC Tiếng Việt Điểm thi TN THPT
| 41
|
| Công nghệ kỹ thuật máy tính
| 7480108A
| A00, A01, D01, D90
| 25.25
| Chất lượng cao tiếng anh, Điểm TN THPT
| 42
|
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
| 7510301A
| A00, A01, D01, D90
| 21.65
| Chất lượng cao tiếng anh
| 43
|
| Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
| 7510302A
| A00, A01, D01, D90
| 22.25
| Chất lượng cao tiếng anh
| 44
|
| Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
| 7510303A
| A00, A01, D01, D90
| 24.8
| Chất lượng cao tiếng anh
| 45
|
| Sư phạm Tiếng Anh
| 7140231D
| D01, D96
| 26.08
| Điểm TN THPT
| 46
|
| Thiết kế đồ họa
| 7210403D
| V01, V02, V07, V08
| 24.5
| Điểm TN THPT
| 47
|
| Thiết kế thời trang
| 7140404C
| V01, V02, V07, V08
| 21.6
| Chất lượng cao Tiếng việt , Điểm TN THPT
| 48
|
| Thiết kế thời trang
| 7140404D
| V01, V02, V07, V08
| 21.6
| Đại trà, Điểm TN THPT
| 49
|
| Ngôn ngữ Anh
| 7220201D
| D01, D96
| 22.75
| Đại trà, Điểm TN THPT
| 50
|
| Kinh doanh quốc tế
| 7340120D
| A00, A01, D01, D90
| 25.25
| Điểm TN THPT
| 51
|
| Thương mại điện tử
| 7340122C
| A00, A01, D01, D90
| 25.15
| Chất lượng cao, Điểm TN THPT
| 52
|
| Thương mại điện tử
| 7340122D
| A00, A01, D01, D90
| 26
| Điểm TN THPT
| 53
|
| Công nghệ chế tạo máy
| 7510202D
| A00, A01, D01, D90
| 23
| Điểm TN THPT
| 54
|
| Công nghệ chế tạo máy
| 7510202C
| A00, A01, D01, D90
| 19.05
| Chất lượng cao tiếng việt
| 55
|
| Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
| 7510203A
| A00, A01, D01, D90
| 22.1
| Chất lượng cao tiếng anh
| 56
|
| Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
| 7510203C
| A00, A01, D01, D90
| 22.75
| Chất lượng cao tiếng việt
| 57
|
| Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
| 7510203D
| A00, A01, D01, D90
| 23.75
| Điểm TN THPT
| 58
|
| Công nghệ kỹ thuật ô tô
| 7510205A
| A00, A01, D01, D90
| 23.25
| Chất lượng cao tiếng anh
| 59
|
| Công nghệ kỹ thuật ô tô
| 7510205C
| A00, A01, D01, D90
| 24.25
| Chất lượng cao tiếng việt
| 60
|
| Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)
| 7510206A
| A00, A01, D01, D90
| 17
| Chất lượng cao tiếng anh
| 61
|
| Công nghệ kỹ thuật in
| 7510801C
| A00, A01, D01, D90
| 17
| CLC Tiếng Việt Điểm thi TN THPT
| 62
|
| Công nghệ kỹ thuật in
| 7510801D
| A00, A01, D01, D90
| 17
| Đại trà Điểm thi TN THPT
| 63
|
| Kỹ thuật công nghiệp
| 7520117D
| A00, A01, D01, D90
| 17
| Đại trà Điểm thi TN THPT
| 64
|
| Kỹ thuật y sinh
| 7520212D
| A00, A01, D01, D90
| 20
| Đại trà Điểm thi TN THPT
| 65
|
| Công nghệ thực phẩm
| 7540101C
| A00, B00, D01, D90, D07
| 17
| CLC Bằng Tiếng Việt Điểm thi TN THPT
| 66
|
| Công nghệ thực phẩm
| 7540101D
| A00, B00, D90, D07
| 20.1
| Đại trà Điểm thi TN THPT
| 67
|
| Công nghệ may
| 7540209C
| A00, A01, D01, D90
| 17
| CLC Bằng Tiếng Việt Điểm thi TN THPT
| 68
|
| Công nghệ may
| 7540209D
| A00, A01, D01, D90
| 23.25
| Đại trà Điểm thi TN THPT
| 69
|
| Kỹ nghệ gỗ và nội thất
| 7549002D
| A00, A01, D01, D90
| 17
| Đại trà Điểm thi TN THPT
| 70
|
| Kiến trúc
| 7580101D
| V03, V05, V04, V06
| 22
| Đại trà Điểm thi TN THPT
| 71
|
| Kiến trúc Nội thất
| 7580103D
| V03, V05, V04, V06
| 21.5
| Đại trà Điểm thi TN THPT
| 72
|
| Kỹ thuật xây dựng
| 7580205D
| A00, A01, D01, D90
| 17
| Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Đại trà Điểm thi TN THPT
| 73
|
| Quản lý xây dựng
| 7580302D
| A00, A01, D01, D09
| 21
| Đại trà Điểm thi TN THPT
| 74
|
| Quản lý và vận hành hạ tầng
| 7840110D
| A00, A01, D01, D90
| 17.7
| Đại trà Điểm thi TN THPT
| 75
|
| An toàn thông tin
| 7480202D
| A00, A01, D01, D90
| 26
| Điểm TN THPT
| 76
|
| Công nghệ chế tạo máy
| 7510202N
| A00, A01, D01, D90
| 19.05
| chất lượng cao việt nhật
| |