Đi sứ nghĩa là gì

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

sứ tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ sứ trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ sứ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sứ nghĩa là gì.

- d. Đồ gốm làm bằng đất thó trắng nung chín và tráng men : Bát sứ.- d. Chức quan vâng mệnh vua đi giao thiệp với nước ngoài. Đi sứ. a. Vâng mệnh vua đi giao thiệp với nước ngoài. b. Nhận làm một việc khó khăn nguy hiểm. Chức "công sứ" nói tắt (cũ) : Quan sứ. Tòa sứ. Phòng giấy của viên công sứ thời Pháp thuộc.
  • Thạch Châu Tiếng Việt là gì?
  • tiến quân Tiếng Việt là gì?
  • hồng cầu Tiếng Việt là gì?
  • túc khiên Tiếng Việt là gì?
  • kém mắt Tiếng Việt là gì?
  • Trà Giang Tiếng Việt là gì?
  • Quách Phẩm Tiếng Việt là gì?
  • chủ quan Tiếng Việt là gì?
  • ngày xấu Tiếng Việt là gì?
  • Tạ Thu Thâu Tiếng Việt là gì?
  • Tăng Nhơn Phú B Tiếng Việt là gì?
  • từ điển học Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sứ trong Tiếng Việt

sứ có nghĩa là: - d. Đồ gốm làm bằng đất thó trắng nung chín và tráng men : Bát sứ.. - d. . . Chức quan vâng mệnh vua đi giao thiệp với nước ngoài. Đi sứ. a. Vâng mệnh vua đi giao thiệp với nước ngoài. b. Nhận làm một việc khó khăn nguy hiểm. . . Chức "công sứ" nói tắt (cũ) : Quan sứ. Tòa sứ. Phòng giấy của viên công sứ thời Pháp thuộc.

Đây là cách dùng sứ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sứ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đi sứ trong tiếng Trung và cách phát âm đi sứ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đi sứ tiếng Trung nghĩa là gì.

đi sứ
(phát âm có thể chưa chuẩn)

报聘 《旧时指代表本国政府到友邦回访。 >出使 《接受外交使命到外国去。》
(phát âm có thể chưa chuẩn)


报聘 《旧时指代表本国政府到友邦回访。 >
出使 《接受外交使命到外国去。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ đi sứ hãy xem ở đây
  • chia cắt tiếng Trung là gì?
  • mực tam pong tiếng Trung là gì?
  • khóc hu hu tiếng Trung là gì?
  • tử suất tiếng Trung là gì?
  • ác giả ác báo tiếng Trung là gì?
报聘 《旧时指代表本国政府到友邦回访。 >出使 《接受外交使命到外国去。》

Đây là cách dùng đi sứ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đi sứ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 报聘 《旧时指代表本国政府到友邦回访。 >出使 《接受外交使命到外国去。》

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "đi sứ", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ đi sứ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ đi sứ trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Năm 986 và 987, Tống Thái Tông sai Lý Giác đi sứ sang Đại Cồ Việt.

In 986 and 987 and 990, Emperor Taizong of Song dispatched envoy to Đại Cồ Việt.

2. Thánh linh hoạt động mạnh mẽ đến độ khiến họ hoàn toàn quên đi sứ mạng của mình.

They were so overwhelmed by God’s spirit that they completely forgot the purpose of their mission.

3. Cũng nhờ tài trí vượt bậc, Trạng Tí được vua tin tưởng giao trọng trách đi sứ Bắc Quốc nhiều lần.

Also thanks to an outstanding intellect, The king trustfully gave Ti envoys responsibility to North Empire many time.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "đi sứ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ đi sứ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ đi sứ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Ông từng đi sứ sang Pháp.

2. Đã hai lân đi sứ sang Trung Quốc.

3. 13 Với người sai đi, sứ giả trung tín

4. Ông đã từng hai lần đi sứ sang nhà Minh.

5. Yên thiều thi tập: gồm thơ làm trong dịp đi sứ.

6. Sử không chép rõ người nhận lệnh đi sứ là ai.

7. Vua anh Trịnh Điệu công sai Cơ Hỗn đi sứ nước Sở.

8. Phương Tín Nhụ là sứ thần triều Tống được cử đi sứ đến miền bắc.

9. Năm 986 và 987, Tống Thái Tông sai Lý Giác đi sứ sang Đại Cồ Việt.

10. Thánh linh hoạt động mạnh mẽ đến độ khiến họ hoàn toàn quên đi sứ mạng của mình.

11. Cũng nhờ tài trí vượt bậc, Trạng Tí được vua tin tưởng giao trọng trách đi sứ Bắc Quốc nhiều lần.

12. Những người chế nhạo thường cố gắng làm át đi sứ điệp đơn giản của phúc âm bằng cách tấn công một số khía cạnh của lịch sử Giáo Hội hoặc đưa ra lời chỉ trích khe khắt về một vị tiên tri hay vị lãnh đạo khác.

Video liên quan

Chủ đề