Đề thi Địa lớp 11 giữa học kì 2 trắc nghiệm CÓ ĐÁP ÁN - ĐỀ SỐ 2
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề thi Địa lớp 11 giữa học kì 2 trắc nghiệm CÓ ĐÁP ÁN - ĐỀ SỐ 2. Đây là bộ đề đề thi địa 11 giữa học kì 2 được soạn bằng file word. Thầy cô download Đề thi Địa lớp 11 giữa học kì 2 trắc nghiệm CÓ ĐÁP ÁN - ĐỀ SỐ 2 tại mục đính kèm.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 202..-202..
Môn: ĐỊA LÍ 11
Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
Số câu của đề thi: 30 câu (28 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận)
– Số trang: 04 trang
- Họ và tên thí sinh: .................................................... – Số báo danh : ........................
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1:
Công nghiệp Nhật Bản phát triển chủ yếu dựa vào lợi thế về
A. vị trí, tài nguyên. | B. khoa học kĩ thuật, con người. |
C. tài nguyên thiên nhiên, con người. | D. viện trợ vốn, khoa học kĩ thuật. |
A. vùng Trung tâm đất đen. | B. vùng U-ran. |
C. vùng Viễn Đông. | D. vùng Trung ương. |
A. quỹ đất nông nghiệp ít. | B. đất đai kém màu mỡ. |
C. phần lớn lãnh thổ có khí hậu lạnh giá. | D. địa hình nhiều núi, cao nguyên. |
A. dân cư phân bố đông đúc ở phía Bắc. | B. gia tăng tự nhiên cao. |
C. quy mô dân số giảm. | D. có ít dân tộc, chủ yếu là người Tác-ta. |
A. nguồn lao động trong tương lai. | B. vấn đề phúc lợi xã hội cho người già. |
C. tình trạng hôn nhân, gia đình. | D. giải quyết việc làm cho người dân . |
A. cây công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất về diện tích. |
B. các đảo đều có khả năng phát triển đánh bắt hải sản. |
C. phát triển theo hướng thâm canh, ứng dụng khoa học- kĩ thuật. |
D. chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế. |
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
Tăng GDP |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990-2019 là
A. kết hợp. | B. tròn. | C. cột. | D. miền |
A. chủ yếu là khí hậu ôn đới lục địa. |
B. gồm nhiều núi, núi lửa, đồng bằng nhỏ hẹp ở ven biển. |
C. sông ngòi ngắn, dốc. |
D. khoáng sản nghèo, trữ lượng không đáng kể. |
A. tiếp giáp Hàn Quốc, Triều Tiên. | B. nằm ở phía Đông châu Á. |
C. nằm trên vùng biển Đại Tây Dương. | D. nằm trong vùng nội chí tuyến. |
A. dân cư phân bố không đều. | B. người Nga di cư ra nước ngoài. |
C. tuổi thọ trung bình cao. | D. gia tăng dân số tự nhiên giảm |
A. đồng bằng Đông Âu màu mỡ hơn đồng bằng Tây Xi-bia. |
B. phía Đông là các đồng bằng phù sa màu mỡ, phía Tây là núi cao, bồn địa. |
C. lãnh thổ chủ yếu nằm trong vùng khí hậu ôn đới. |
D. rừng lá kim phát triển. |
A. Hônsu. | B. Kiuxiu. | C. Xicôcư. | D. Hôcaiđô. |
A. 1973-1980. | B. từ năm 1991 đến nay. |
C. 1945-1950. | D. 1955-1973. |
A. kinh tế dần ổn định và phát triển. | B. kinh tế gặp khó khăn, bất ổn. |
C. là nền kinh tế số 1 thế giới. | D. có vai trò trụ cột trong Liên bang Xô viết. |
A. Hônsu. | B. Kiuxiu. | C. Xicôcư. | D. Hôcaiđô. |
A. tài nguyên khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn . |
B. đặc điểm khí hậu thuận lợi. |
C. sự phát triển công nghiệp. |
D. điều kiện phát triển nông nghiệp. |
A. U-ran. | B. Xai-an. | C. Hi-ma-lay-a. | D. Cap-ca. |
A. giải quyết việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống. |
B. sử dụng lao động, khai thác tài nguyên. |
C. khai thác tài nguyên, vấn đề ô nhiễm môi trường. |
D. vấn đề ô nhiễm môi trường, nâng cao chất lượng cuộc sống. |
A. công nghiệp xây dựng. | B. công nghiệp dệt. |
C. công nghiệp chế tạo. | D. sản xuất điện tử. |
A. diện tích rừng đứng đầu thế giới . |
B. tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng. |
C. nhiều đồng bằng, đất đai màu mỡ. |
D. địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn. |
A. vị trí bốn mặt giáp biển. | B. hạn chế về tài nguyên khoáng sản. |
C. khí hậu phía Bắc lạnh giá, khắc nghiệt . | D. dân cư phân bố không đều. |
A. M.V. Lô-mô-nô-xốp. | B. D.I. Men-đê-lê-ép. |
C. A.X. Pu-skin. | D. P. Trai-cốp-ski. |
A. du lịch. | B. công nghiệp. | C. nông nghiệp. | D. dịch vụ. |
A. Ca-na-đa. | B. Trung Quốc. | C. Liên Bang Nga. | D. Hoa Kì. |
SẢN LƯỢNG ĐIỆN HOA KÌ GIAI ĐOẠN 2017-2018
Sản lượng điện |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Sản lượng điện của Hoa Kì năm 2018 so với năm 2017 có tốc độ tăng trưởng là
A. 140,0 %. | B. 102,0 %. | C. 120,0 %. | D. 104,0 %. |
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC Ở MỘT SỐ KHU VỰC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2003
(Đơn vị: nghìn thùng/ngày)
Đông Á | |
Đông Nam Á | |
Trung Á | |
Tây Nam Á |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2003, NXB Thống kê, 2004)
Nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng dầu thô khai thác ở một số khu vực trên thế giới, năm 2003?
A. Tây Nam Á có sản lượng dầu khai thác lớn nhất. |
B. Trung Á có sản lượng dầu khai thác lớn hơn Đông Á. |
C. Đông Á có sản lượng dầu khai thác lớn hơn Đông Nam Á. |
D. Đông Nam Á có sản lượng dầu khai thác lớn hơn Trung Á. |
XEM THÊM: