Đề thi toeic ets 2023

GIẢI CHI TIẾT TỪNG PHẦN

ETS 2022 Test 1 (Listening + Reading + dịch tiếng Việt)

BiÍn soạn bởi đội ngũ tiếng Anh thầy Qu ̋KFire Academic Team

tienganhthayquy/

Group giải đề ETS: facebook/groups/2541013729551719/

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015

Mÿc lÿc

####### PART 1 (1-6) ................................................................................................................................................................................... 3

####### PART 2 (7-31) ................................................................................................................................................................................. 7

####### PART 3 (32-70) ..............................................................................................................................................................................

####### PART 4 (71-100) .............................................................................................................................................................................

####### PART 5 (101-130) ...........................................................................................................................................................................

####### PART 6 (131-146) ...........................................................................................................................................................................

####### PART 7 (147-200) ...........................................................................................................................................................................

Group giải đề ETS: facebook/groups/2541013729551719/

2

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015

(A) Some curtains have been closed. (B) Some jackets have been laid on a chair. (C) Some people are gathered around a desk. (D) Someone is turning on a lamp.

(A) Mát vài chi¿c rèm đã đóng l¿i. (B) Mát vài chi¿c áo khoác được đà trên gh¿. (C) Một vài người đang tập trung ở cái bàn. (D) Ai đó đang bật chi¿c đèn bàn.

Group giải đề ETS: facebook/groups/2541013729551719/

3

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015

(A) One of the women is reaching into her bag. (B) The women are waiting in a line. (C) The man is leading a tour group. (D) The man is opening a cash register.

(A) Mát trong sß những người phÿ nữ đang thò tay vào túi cāa cô Ãy. (B) Những người phụ nữ đang xếp hàng chờ đợi. (C) Người đàn ông đang dẫn mát nhóm người đi du lịch (D) Người đàn ông đang mở máy tính tiÁn.

Group giải đề ETS: facebook/groups/2541013729551719/

5

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015

(A) An armchair has been placed under a window. (B) Some reading materials have fallen on the floor. (C) Some flowers are being watered. (D) Some picture frames are hanging on a wall.

(A) Mát chi¿c gh¿ bành được đặt dưới cái cửa sã. (B) Mát sß tài liệu đọc bị rơi dưới sàn. (C) Mát sß bông hoa đang được tưới nước. (D) Một số khung ảnh được treo trên tường.

Group giải đề ETS: facebook/groups/2541013729551719/

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015

6

(A) She's adjusting the height of an umbrella. (B) She's inspecting the tires on a vending cart. (C) There's a mobile food stand on a walkway. (D) There are some cooking utensils on the ground.

(A) Cô Ãy đang điÁu chỉnh đá cao cāa chi¿c dù. (B) Cô Ãy đang kiÃm tra lßp xe trên chi¿c xe bán hàng tự đáng. (C) Có một quầy bán đồ ăn di động trên lối đi (D) Có mát vài dÿng cÿ nÃu n trên mặt đÃt

Group giải đề ETS: facebook/groups/2541013729551719/

10-

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015

  1. When are you moving to your new office? (A) The office printer over there. (B) The water bill is high this month. (C) The schedule is being revised.

  2. Khi nào b¿n chuyÃn đ¿n vn phòng mới? (A) Máy in vn phòng ở đằng kia nhé. (B) Hóa đơn tiÁn nước tháng này cao. (C) Lịch trình đang được sửa đổi.

  3. Would you like to sign up for the company retreat? (A) Sure, I'll write my name down. (B) Twenty people, maximum. (C) Can I replace the sign?

  4. B¿n có mußn đng ký khóa tu cāa công ty không? (A) Chắc chắn rồi, tôi sẽ viết tên tôi vào. (B) Tßi đa là 20 người. (C) Tôi có thà kí tên l¿i không?

  5. How often do I have to submit my time sheet? (A) Five sheets of paper. (B) You need to do it once a week. (C) No, I don't usually wear a watch.

  6. Tôi phÁi náp bÁng thời gian cāa mình bao lâu mát lÅn? (A) Nm tờ giÃy. (B) Bạn cần làm điều đó mỗi tuần một lần. (C) Không, tôi không thường đeo đáng há.

  7. I can buy a monthly gym membership, right? (A) A very popular exercise routine. (B) The exercise room is on your right. (C) Yes, at the front desk.

  8. Tôi có thà mua thẻ thành viên phòng tập thà dÿc hàng tháng đúng chă? (A) Mát thói quen tập thà dÿc rÃt phã bi¿n. (B) Phòng tập nằm ở phía bên phÁi cāa b¿n. (C) Vâng, bạn mua ở quầy lễ tân nhé.

Group giải đề ETS: facebook/groups/2541013729551719/

14-

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015

  1. Have you put the price tags on all the clearance items? (A) Yes, everything's been labeled. (B) It is a little cloudy. (C) Where is your name tag?

  2. B¿n đã đặt bÁng giá trên tÃt cÁ các vật dÿng chưa? (A) Vâng, mọi thā đã được dán nhãn hết rồi. (B) Trời có mát chút mây. (C) Thẻ tên cāa b¿n ở đâu?

  3. Don't we still need to change the newspaper layout? (A) Down the hall on your right. (B) No, it's already been changed. (C) A new computer program.

  4. Không phÁi chúng ta vẫn cÅn thay đãi bß cÿc tờ báo sao? (A) Xußng dưới sÁnh phía bên phÁi cāa b¿n. (B) Không, nó đã được thay đổi. (C) Mát chương trình máy tính mới.

  5. What's the total cost of the repair work? (A) It's free because of the warranty. (B) I have some boxes you can use. (C) In a couple of hours.

  6. Tãng chi phí cāa việc sửa chữa là bao nhiêu? (A) Nó miễn phí vì có bảo hành. (B) Tôi có mát sß háp b¿n có thà sử dÿng. (C) Trong mát vài giờ.

  7. Where can I get a new filing cabinet? (A) All of the cabins have been rented. (B) I'll put the tiles in the corner. (C) All furniture requests must be approved first.

  8. Tôi có thà lÃy tā há sơ mới ở đâu? (A) TÃt cÁ các cabin đã được thuê. (B) Tôi sẽ đặt các tiêu đÁ vào góc. (C) Tất cả các yêu cầu về đồ đạc phải được chấp thuận trước.

Group giải đề ETS: facebook/groups/2541013729551719/

22-

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015

  1. Who's doing the product demonstration this afternoon? (A) That bus station is closed, sorry. (B) I'm leaving for New York at lunchtime. (C) Let me show you a few more.

  2. ChiÁu nay ai sẽ trình diễn sÁn phẩm? (A) B¿n xe buýt đó đã đóng cửa, xin lßi. (B) Tôi sẽ đi New York vào giờ ăn trưa. (C) ĐÃ tôi cho b¿n xem mát vài cái nữa.

  3. Your presentation's being reviewed at today's manager's meeting. (A) I didn't have much time to complete it. (B) Next slide, please. (C) That movie had great reviews.

  4. Bài thuy¿t trình cāa b¿n đang được xem xét t¿i cuác họp cāa quÁn lý ngày hôm nay. (A) Tôi không có nhiều thời gian để hoàn thành nó. (B) Làm ơn cho slide ti¿p theo. (C) Bá phim đó đã được đánh giá rÃt tßt.

  5. Don't you carry these shoes in red? (A) I'll lift from this end. (B) There's a new shipment coming tomorrow. (C) I have time to read it now.

  6. B¿n không mang theo những đôi giày màu đỏ sao? (A) Tôi sẽ nâng từ phÅn đuôi nhé. (B) Có một lô hàng mới được giao đến vào ngày mai. (C) Bây giờ tôi có thời gian đà đọc nó.

  7. Would you like to have lunch with the clients? (A) About a three-hour flight. (B) The first stage of the project. (C) Sure, we can go to the cafe downstairs.

  8. B¿n có mußn n trưa với khách hàng không? (A) KhoÁng ba giờ bay. (B) Giai đo¿n đÅu tiên cāa dự án. (C) Chắc chắn rồi, chúng ta có thể đi đến quán cà phê ở tầng dưới.

Group giải đề ETS: facebook/groups/2541013729551719/

26-

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015

  1. How about hiring an event planner to organize the holiday party? (A) I think it's on the lower shelf. (B) Sure, I'd love to attend. (C) There's not much money in the budget.

  2. VÁ việc thuê mát người tã chăc sự kiện đà tã chăc bữa tiệc kỳ nghỉ thì sao? (A) Tôi nghĩ nó ở kệ thÃp hơn. (B) Chắc chắn rái, tôi rÃt mußn tham dự. (C) Không có nhiều tiền trong ngân sách.

  3. Isn't that carmaker planning to start exporting electric cars? (A) Yes, I've heard that's the plan. (B) A ticket to next year's car show. (C) Congratulations on your promotion!

  4. Không phÁi nhà sÁn xuÃt ô tô đó đang có k¿ ho¿ch bắt đÅu xuÃt khẩu ô tô điện sao? (A) Vâng, tôi nghe nói đó là kế hoạch. (B) Mát vé tham dự triÃn lãm xe hơi nm sau. (C) Chúc mừng b¿n đã thng chăc!

  5. David trained the interns to use the company database, didn't he? (A) Actually, it was Hillary. (B) An internal audit. (C) He's good company.

  6. David đã huÃn luyện cho các sinh viên thực tập cách sử dÿng cơ sở dữ liệu cāa công ty phÁi không? (A) Thực ra là Hillary. (B) Mát cuác kiÃm toán nái bá. (C) Anh Ãy là công ty tßt.

  7. Who's responsible for researching the housing market in India? (A) The senior director is heading up that team. (B) Every morning at ten o'clock. (C) Yes, it's on Main Street.

  8. Ai là người chịu trách nhiệm nghiên cău thị trường nhà ở ở Ân Đá? (A) Giám đốc cấp cao đang chỉ đạo nhóm đó. (B) Mßi buãi sáng lúc mười giờ. (C) Vâng, nó nằm trên đường phß chính.

Group giải đề ETS: facebook/groups/2541013729551719/

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015

PART 3 (32-70)

32-

N-Br: Hi, it's Martina from Accounting. (32),(33) I'd like to reserve the main conference room for a meeting. I'll be leading on Friday with colleagues from our New York office.

M-Gn: Sure, that shouldn't be a problem. (33) What time is the meeting?

W-Br: It’s from nine to eleven A. M-Cn: OK - (33) I’ll block off that time slot for you. Do you need any special equipment besides a laptop and projector?

W-Br: No, but (34) I need the key so I can go in a little early and set up. Can I pick that up on Friday morning?

M-Cn: Absolutely.

N-Br: Xin chào, tôi là Martina từ K¿ toán. (32), (33) Tôi muốn đặt trước phòng họp chính cho một cuộc họp. Tôi sẽ dẫn đầu vào thā Sáu với các đồng nghiệp từ văn phòng New York cÿa chúng tôi. M-Gn: Chắc chắn, đó không phÁi là vÃn đÁ. (33) Cuộc họp diễn ra lúc mấy giờ? W-Br: Đó là từ chín đ¿n mười mát giờ sáng. M-Cn: OK - (33) Tôi sẽ chặn thời gian đó cho bạn. Bạn có cần thiết bị đặc biệt nào ngoài máy tính xách tay và máy chiếu không? W-Br: Không, nhưng (34) Tôi cần chìa khóa để có thể đến sớm một chút và thiết lập. Tôi có thể lấy nó vào sáng thā sáu không? M-Cn: Đương nhiên rái

  1. What is the woman preparing for? A. A move to new city B. A business trip C. A building tour D. A meeting with visiting colleagues

  2. Người phÿ nữ đang chuẩn bị cho những gì? A. ChuyÃn đ¿n thành phß mới B. Mát chuy¿n công tác C. Mát chuy¿n tham quan tòa nhà D. Một cuộc gặp gỡ với các đồng nghiệp đến thăm

Group giải đề ETS: facebook/groups/2541013729551719/

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015

33. Who most likely is the man?
A. An accountant
**B. An administrative assistant**
C. A marketing director
D. A company president
  1. Ai có khÁ nng là người đàn ông nhÃt? A. Mát k¿ toán B. Một trợ lý hành chính C. Mát giám đßc ti¿p thị D. Mát chā tịch công ty

  2. What does the woman want to pick up on Friday morning? A. A building map B. A room key C. An ID card D. A parking pass

  3. Người phÿ nữ mußn nhặt gì vào sáng thă Sáu? A. BÁn đá tòa nhà B. Chìa khóa phòng C. Mát thẻ ID D. Thẻ đậu xe

Group giải đề ETS: facebook/groups/2541013729551719/

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015

36. What does the woman want to do next year?
A. Organize a trade show
B. Open a new store
C. Redesign a product catalog
**D. Hire some team members**
  1. Người phÿ nữ mußn làm gì trong nm tới? A. Tã chăc triÃn lãm thương m¿i B. Mở mát cửa hàng mới C. Thi¿t k¿ l¿i danh mÿc sÁn phẩm D. Thuê một số thành viên trong nhóm

  2. What does the man ask the woman to do? A. Order some business cards B. Write a press release C. Provide some additional details D. Set up a meeting time

  3. Người đàn ông yêu cÅu người phÿ nữ làm gì? A. Đặt mát sß danh thi¿p B. Vi¿t thông cáo báo chí C. Cung cấp một số chi tiết bổ sung D. Thi¿t lập thời gian họp

Group giải đề ETS: facebook/groups/2541013729551719/

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015

38-

M-Cn: Welcome to Business Suit Outlet. How can I help you?

W-Br: Hello, (38) I’m interviewing for a job next week, and I wanted to buy a new suit.

M-Cn: Congratulations! Do you have anything particular in mind?

W-BrL Well, (39) there's one in your display window that looks nice. But I don't really like the color.

M-Cn: That one only comes in black. But we do have suits in other colors that are fashionable and appropriate for business

W-Br: OK. I can only spend 150 dollars, and 'd like a style similar to the one in the window.

M-Cn: Let me show you some suits in that price range. By the way, (40) any alterations needed for the suit are included in the price.

M-Cn: Chào mừng đ¿n với Business Suit Outlet. Làm th¿ nào đà tôi giúp b¿n?

W-Br: Xin chào, (38) Tôi sẽ phỏng vấn xin việc vào tuần tới và tôi muốn mua một bộ đồ mới.

M-Cn: Xin chúc mừng! B¿n có điÁu gì đặc biệt trong tâm trí?

W-BrL Chà, (39) có một cái trong cửa sổ hiển thị cÿa bạn trông đẹp. Nhưng tôi không thực sự thích màu sắc.

M-Cn: Cái đó chỉ có màu đen. Nhưng chúng tôi có những bá quÅn áo có màu sắc khác hợp thời trang và thích hợp cho việc kinh doanh

W-Br: Được. Tôi chỉ có thà chi 150 đô la, và mußn mát phong cách tương tự như phong cách trong cửa sã.

M-Cn: ĐÃ tôi cho b¿n xem mát sß bá quÅn áo trong tÅm giá đó. Nhân tiện, (40) bất kỳ thay đổi nào cần thiết cho bộ đồ đều được bao gồm trong giá. 38. What does the woman need a suit for? A. A job interview B. A fashion show C. A family celebration D. A television appearance

  1. Người phÿ nữ cÅn mát bá vest đà làm gì? A. Một cuộc phỏng vấn việc làm B. Mát buãi biÃu diễn thời trang C. Mát lễ kỷ niệm gia đình D. Mát sự xuÃt hiện trên truyÁn hình