Đề kiểm tra Tin học 6 hk1 có ma trận

Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề kiểm tra 15 phút Tin học 6 Học kì 1

Môn: Tin học 6

Thời gian làm bài: 15 phút

Câu 1: Thông tin sau khi đã xử lý gọi là :

A. Thông tin vào;    B. Thông tin ra;    C. Thông tin lên;    D. Thông tin xuống.

Câu 2: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng:

A. Dãy lục phân;    B. Dãy bit;    C. Dãy Mb;    D. KB.

Câu 3: Bộ xử lý trung tâm CPU có thể được coi là:

A. Bộ nhớ trong    B. Bộ nhớ ngoài

C. Bộ não của máy tính     D. Thiết bị nhập

Câu 4: Khi máy tính tắt, toàn bộ các thông tin ở đâu sẽ bị mất đi:

A. RAM    B. USB    C. Bộ nhớ ngoài    D. ROM

Câu 5: Thiết bị nào dưới đây được dùng để in văn bản hay hình ảnh trên giấy?

A. Máy in     B. Màn hình     C. Máy quét    D. Đĩa CD

Câu 6: USB là thiết bị:

A. Bộ nhớ ngoài;

B. Bộ nhớ trong;

C. Bộ xử lý trung tâm;

D. Thiết bị vào ra.

Câu 7: Thiết bị nào sau đây là thiết bị ra:

A. Chuột    B. Bàn phím    C. Máy quét     D. Màn hình

Câu 8: Phần mềm máy tính là:

A. Máy tính     B. Các thiết bị vật lý

C. Các chương trình máy tính    D. Tất cả đều đúng

Câu 9: Đâu là cách chọn tắt máy tính đúng:

A. Vào Start chọn Shut down

B. Vào Start chọn Turn off Computer tiếp tục chọn Restart

C. Vào Start chọn Turn off Computer tiếp tục chọn Stand By

D. Không có đáp án đúng

Câu 10 :Khu vực chính của bàn phím máy tính gồm có mấy hàng:

A. 3;     B. 4;     C.5;     D. 6.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ/A B B C A A A D C A C

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề kiểm tra Giữa kì 1 Tin học 6

Môn: Tin học 6

Thời gian làm bài: 45 phút

PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất

Câu 1: Để máy tính có thể xử lý, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng gì?

A. Byte    B. Bit    C. Kilobyte    D. Megabyte

Câu 2: Bộ phận nào dưới đây được gọi là “bộ não” của máy tính?

A. Bộ nhớ trong    B. Bộ xử lý trung tâm

C. Bộ nhớ chỉ đọc     D. Bộ nhớ ngoài.

Câu 3: Máy tính điện tử hiện nay có thể làm được những việc nào sau đây:

A. Công cụ học tập và giải trí    B. Liên lạc, tra cứu và mua bán trực tuyến

C. Tự động hoá công việc văn phòng    D. Cả, A, B, C đều đúng.

Câu 4: Đâu là các thiết bị xuất dữ liệu?

A. Màn hình, loa, máy in    B. Chuột, máy in, màn hình

C. Bàn phím, loa, máy in    D. Màn hình, máy in, bàn phím.

Câu 5: Máy tính gồm có những loại phần mềm nào?

A. Phần mềm ứng dụng

B. Phần mềm hệ thống

C. Phần mềm tiện ích

D. Cả A và B

Câu 6: Phần mềm học tập nào sau đây dùng để luyện gõ phím bắng mười ngón?

A. Mouse Skill    B. Mario    C. Solar System    D. Typing Test

Câu 7: Thông tin lưu giữ trong máy tính gọi là gì?

A. Dữ liệu    B. Thông tin    C. Văn bản    D. Tài liệu

Câu 8: Các thiết bị như đĩa cứng, đĩa mềm, thiết bị flash, đĩa CD,…còn được gọi là?

A. Bộ nhớ trong    B. Bộ nhớ ngoài

C. RAM    D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 9: Máy tính có những khả năng nào sau đây?

A. Tính toán nhanh B. Tính toán với độ chính xác cao C. Lưu trữ lớn D. Tất cả khả năng trên

Câu 10: RAM còn được gọi là

A. Bộ nhớ ROM.

B. Bộ nhớ flash

C. Bộ nhớ trong

D. Bộ nhớ cứng

PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)

Câu 1:(2 điểm) Cấu trúc chung của máy tính gồm những khối chức năng nào? Chương trình là gì?.

Câu 2:(1 điểm) Vẽ mô hình quá trình ba bước .

Câu 3:(2 điểm) Thông tin là gì? Nêu các dạng cơ bản của thông tin.

1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ/A B B D A D B A B D C

2. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1:(2 điểm)

Cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm ba khối chức năng cơ bản:

- Bộ xử lý trung tâm (0.5đ)

- Thiết bị vào và thiết bị ra (0.5đ)

- Bộ nhớ (0.5đ)

* Chương trình là tập hợp các câu lệnh, mỗi câu lệnh hướng dẫn một thao tác cụ thể cần thực hiện.(0.5đ)

Câu 2:(1 điểm)

Vẽ mô hình quá trình ba bước:

Câu 3:(2 điểm)

- Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh và về chính con người. (1đ)

- Các dạng cơ bản của thông tin là: văn bản, âm thanh và hình ảnh. (1đ)

Xem thêm đề thi các môn học lớp 6 chọn lọc, có đáp án hay khác:

GV: Vũ Thị Tươi Giáo án tin học 6hTuần: Ngày soạn:Tiết: 54PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LĂKTRƯỜNG THCS CHU VĂN AN … …… …KIỂM TRA 1 TIẾT (45’)Môn: Tin họcI. MỤC TIÊU1 . Kiến thức - Giúp học sinh làm quen được với phần mềm soạn thảo văn bản Word.- Giúp học sinh làm quen với giao diện của phần mềm soạn thảo văn bản Word.- Giúp học sinh nắm được các khái niệm, các thành phần cơ bản trong Word.2. Kỹ năng- Học sinh khởi động được phần mềm Word.- Biết cách nhập và chỉnh sửa văn bản Word.- Các thao tác định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản.3. Thái độ- Nghiêm túc, trung thực trong khi làm bài kiểm tra.II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án và biểu điểm.2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà.III. PHƯƠNG PHÁP:- Kiểm tra viết trên giấy.IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụngTNKQ TL TNKQ TL TNKQ TLSoạn thảo văn bản đơn giản thông tin1 0,253 0,754 1Chỉnh sửa văn bản1 0,2510,25123Định dạng văn bản1 0,2541,751461Định dạng đoạn văn bản10,510,5Tổng 30,7593,25261410V. ĐỀ KIỂM TRA A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ)Phần I: Khoanh tròn vào các chữ cái A, B , C, D đứng trước những câu trả lời đúng nhất (2đ).Câu 1 : Để thay đổi phông chữ trong văn bản Word em có thể thực hiện:A. Nháy chọn Font từ bảng Fomat và nháy vào hộp Font.B. Nháy chuột chọn tam giác bên phải nút lệnh Font.C. Nháy nút phải chuột vào phần văn bản đã chọn và chọn Font.D. Thực hiện một trong ba thao tác trên đều được.Trang1GV: Vũ Thị Tươi Giáo án tin học 6Câu 2: Thao tác nào dưới đây là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi phông chữ và kiểu chữ. C. Sao chép văn bản B. Tăng lề trái của trang văn bản D. In văn bảnCâu 3: Định dạng văn bản là: A. Định dạng đoạn văn bản C. Thay đổi kiểu chữ. B. Thay đổi phông chữ D. Tất cả các thao tác trên.Câu 4: Tác dụng lần lượt của các nút lệnh sau: A. Căn lề giữa, căn lề trái, căn lề phải, căn lề đều và khoảng cách lề của cả đoạn.B. Căn lề trái, căn lề giữa, căn lề phải, căn lề đều và khoảng cách giữa các dòng.C. Căn lề phải, căn lề trái, căn lề giữa, căn lề đều và khoảng cách lề của dòng đầu tiên sao với cả đoạn văn bản.D. Căn lề phải, căn lề trái, căn lề đều, căn lề trái và khoảng cách lề của đoạn văn trên và dướiPhần II. (2đ)Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) với các câu sau:1 1. Khi di chuyển con trỏ chuột thì con trỏ soạn thảo văn bản cũng di chuyển theo. 2. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống hàng khi con trỏ soạn thảo tới lề phải 3. Em chỉ có thể trình bày nội dung văn bản bằng một vài phông chữ nhất định. 4. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản 5. Phím Delete dùng để xóa kí tự phía trái con trỏ soạn thảo. 6. Có 2 Kiểu gõ chữ Việt: TELEX và VNI 7. Để di chuyển phần văn bản em sử dụng 2 nút lệnh 8. Để tô màu cho phần văn bản em sử dụng nút lệnh B/ PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)Câu 1: Nêu ý nghĩa của các nút lệnh sau: (2đ)New:………………… Copy: ………………….Open:………………… Save: ………………… Print: ………………… Cut:…………………….Undo…………………. Paste: ………………… Câu 2: Định dạng văn bản là gì? Mục đích của định dạng văn bản?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂMA/ PHẦN TRẮC NGHIỆMPhần I: ( 0.5đ/câu)1 2 3 4D A D BPhần II: (0.25đ/ câu)1 2 3 4 5 6 7 8S Đ S S S Đ S ĐTrang2GV: Vũ Thị Tươi Giáo án tin học 6B/ PHẦN TỰ LUẬNCâu 1: (2 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm)- New: Mở văn bản mới - Copy: Sao chép văn bản- Open: Mở văn bản có sẵn trong máy tính - Save: Lưu văn bản- Print: In nội dung văn bản - Cut: Di chuyển văn bản- Undo: Quay lại thao tác bước 1 - Paste: Dán nội dung văn bảnCâu 2: (4 điểm)* Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự (con số, số, kí hiệu) các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang.*Định dạng văn bản gồm 2 loại:- Định dạng kí tự- Định dạng đoạn văn bản. (3 điểm)- Nêu được mục đích cần phải định dạng văn bản. (1 điểm)Trang3

Video liên quan

Chủ đề