Năm học 2022 - 2023 cũng đã trôi qua một tháng, các bạn học sinh cũng đã tiến hành bắt đầu ôn tập để kiểm tra giữa kì 1. Hiểu được điều này, Newshop xin gửi đến các bạn Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán, môn Tiếng Việt và môn Tiếng Anh năm học 2022 - 2023 được biên soạn theo chương trình mới nhất, từ đó hỗ trợ các em định hướng kiến thức, sắp xếp thời gian làm bài hợp lý nhằm đạt kết quả tốt nhất.
Phần I: Hãy khoanh vào chỗ đặt trước các câu trả lời đúng.
Bài 1.
a) Số “ Ba triệu không trăm hai mươi tám nghìn sáu trăm linh bốn” viết là:
A. 300028604 B. 30028604 C. 3028604 D. 30286040
b) Số lớn nhất trong các số 5571; 6571; 5971; 6570
A. 5571 B. 6571 C. 5971 D. 6570
Bài 2.
a) Cho biết 56031 = 50000 + … + 30 + 1. Số thích hợp để viết vào chỗ trống là:
A. 60 B. 600 C. 6000 D. 60000
b) Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỷ nào?
A. XVIII B. XVI C. XXI D. XX
Bài 3.
a) 4 tấn 29 kg =..........kg? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 429 kg B. 4029 kg C. 4290kg D. 40029 kg
b) 2 ngày 18 giờ =.............giờ
A. 62 giờ B. 48 giờ C. 56 giờ D. 66 giờ
Phần II: Tự luận
1) Đặt tính rồi tính.
a) 51236 + 45619 b) 13058 – 8769 c) 2057 x 3 d) 65840 : 5
2) Tìm x:
a) x – 363 = 975 b) 815 – x = 207
3) Tìm bằng cách thuận tiện nhất.
a) 37 + 24 + 3 b) 742 + 99 + 1
4) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 22m.Chiều dài hơn chiều rộng 10 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
..........................
..........................
.......................... Phần I. TRẮC NGHIỆM 1/ Giá trị của chữ số 5 trong số: 571638 là: 2/ Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693 3/ 3 tạ 60 kg = …… kg. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 4/ 2 giờ 30 phút = …… phút. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 5/ Trung bình cộng của các số 10; 30; 50; 70 là: a) 40 b) 30 c) 20 d) 10 Phần II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính. a) 514626 + 8236 b) 987864 - 783251 Câu 2. Cho hình tứ giác ABCD
a/ Cặp cạnh song song là:……………… b/ Các cặp cạnh vuông góc là: ………… c/ Góc tù là góc:………………………... d/ Góc nhọn là góc: ……………………. Câu 3. Tính chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 15 cm. Câu 4. Hiện nay tổng số tuổi mẹ và tuổi con là 45 tuổi. Con ít hơn mẹ 27 tuổi. Tính tuổi con và tuổi mẹ. Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán - Đề số 3Câu 1. Viết các số sau đây: a) Năm trăm bốn mươi triệu ba trăm nghìn bốn trăm: ………………………... b) Chín trăm triệu không trăm linh chín nghìn tám trăm mười: ………………. Câu 2. Viết mỗi số thành tổng: a) 75 485 = ………………………………………………………………… b) 855 036 = ………………………………………………………………. Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1 phút = … giây Đề thi Toán lớp 4 Giữa học kì 1 năm 2021 có ma trận (15 đề)phút = … giây b) 1 thế kỉ = … năm Đề thi Toán lớp 4 Giữa học kì 1 năm 2021 có ma trận (15 đề)thế kỉ = … năm Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 4 yến = ………. kg 1 tạ 5kg = …………. kg b) 8 tạ = ………. kg 1 tấn 65kg = ………. kg Câu 5. Đặt tính rồi tính: 150287 + 4995 50505 + 950909 65102 – 13859 80000 – 48765 Câu 6. Trong vườn nhà Nam có 120 cây cam và cây bưởi, trong đó số cây cam nhiều hơn số cây bưởi là 20 cây. Hỏi trong vườn nhà Nam có bao nhiêu cây cam, bao nhiêu cây bưởi? Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán - Đề số 4
Phần 1. Trắc nghiệm
Bài 1. Khoanh vào câu trả lời đúng
6kg 5g = …. g. Số điền vào chỗ chấm là:
a) 6005 b) 605 c) 65
1 phút 5 giây = …. giây. Số điền vào chỗ chấm là:
a) 650 b) 65 c) 56
Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 8 m. Diện tích hình vuông là:
a) 32 m2 b) 64 m2 c) 16 m2
Trung bình cộng của 3 số 45, 55, 65 là:
a) 45 b) 55 c) 50
Bài 2. Đọc các số sau:
46 307: .............................................................................................................
125 317: ...........................................................................................................
Viết các số sau:
Ba mươi sáu nghìn bốn trăm: ...........................................................................
Tám trăm linh sáu nghìn, chín trăm bảy mươi bảy: .........................................
Bài 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
89 999 ……….. 90 000 89 800 ………. 89 786
Bài 4. Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
6750, 7650, 6507, 7560
Phần 2. Tự luận
Bài1: Đặt tính rồi tính.
a) 235789 + 121021 b) 89 743 – 11599
Bài 2: Một lớp học có 36 học sinh , trong đó số học sinh nữ nhiều hơn số sinh nam 6 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam? >>> Tải file tại đây: Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán
A. Kiểm tra đọc II. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng việt: (7 điểm) CHẬM VÀ NHANH Câu 1 (0,5 điểm). Minh là một cậu bé như thế nào? Câu 2 (0,5 điểm). Vì lí do nào, Dũng xin được học cùng Minh? Câu 3 (0,5 điểm). Dũng giải thích với cô và các bạn vì sao mình chọn học cùng Minh? Câu 4*(1 điểm). Nếu chọn bạn để kết thành đôi bạn cùng tiến, em sẽ chọn một bạn như thế nào? Vì sao?
B. Chúng ta tự mãn vì lịch sử chống giặc ngoại xâm vô cùng oanh liệt của cha ông. Câu 6 (1 điểm). Tìm danh từ, động từ trong câu Dũng biết, Minh đã cố gắng rất nhiều. Câu 7 (0,75 điểm). Nối câu có dùng dấu ngoặc kép ở cột bên trái với ô nêu đúng tác dụng của dấu ngoặc kép ở cột bên phải:
Câu 8 (1 điểm). Tìm 2 từ phức (1 từ láy, 1 từ ghép) chứa mỗi tiếng sau và ghi lại vào chỗ chấm:
A. vui à
B. thẳng à Câu 9 (0,75 điểm). Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống cho thích hợp (chú ý viết hoa lại cho đúng): (a ma dôn, bắc kinh) B. KIỂM TRA PHẦN VIẾT Buổi sáng trên bờ biển II. Tập làm văn (8 điểm)
Đề 1. Viết một đoạn văn (khoảng 12 đến 15 câu) nói về mơ ước của em. A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) II. Kiểm tra đọc - hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng Việt: (7 điểm) ĐỒNG TIỀN VÀNG (Theo Truyện khuyết danh nước Anh) Câu 1. Cậu bé Rô-be làm nghề gì? (0,5 điểm) Câu 2. Tìm những chi tiết miêu tả ngoại hình của Rô-be? (0,5 điểm) Câu 5. Qua hành động trả lại tiền thừa cho người khách, em thấy cậu bé Rô-be có điểm gì đáng quý? (1 điểm) b- Đặt câu với một trong các từ em vừa tìm được? (0,5 điểm) Câu 8. Trong các từ sau, từ nào là từ láy: be bé, buồn bực, buôn bán, mênh mông, mệt mỏi: (0,5 điểm) Câu 9. Em hãy dùng dấu ngoặc kép có tác dụng dùng để nêu ý nghĩa đặc biệt có trong câu sau: (0,5 điểm) Câu 10. Viết lại câu sau cho hay hơn (bằng cách sử dụng từ ngữ gợi tả, gợi cảm hay sử dụng biện pháp so sánh, nhân hóa,...) (1 điểm) B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) A. Kiểm tra đọc: II. Đọc thầm bài văn sau và làm bài tập theo yêu cầu. (Theo Thạch Lam – Tiếng Việt 4 tập 1 năm 1998)
Câu 2: Dòng nào dưới đây cho thấy bà của Thanh đã già ?
Câu 3: Tìm những từ ngữ thích hợp điền chỗ chấm.
Thanh cảm thấy ………………………………..khi trở về ngôi nhà của bà. Câu 4: Câu: “Đi vào trong nhà kẻo nắng cháu!” có mấy danh từ? Hãy viết lại các danh từ đó?
Câu 7: Dòng nào sau đây chỉ có từ láy ?
Câu 8: Trong câu “Thanh đến bên bể múc nước vào thau rửa mặt.”
Câu 9: Gạch chân dưới từ ngữ có nghĩa của tiếng tiên khác với nghĩa của tiếng tiên trong từ đầu tiên:
tiên tiến, trước tiên, thần tiên, tiên phong, cõi tiên. Câu 10: Gạch bỏ các từ ngữ không cùng nhóm nghĩa trong dãy từ sau: B. Kiểm tra viết A. Kiểm tra đọc (10 điểm) CÂY SỒI VÀ CÂY SẬY Câu 1. Tại sao cây sồi xem thường cây sậy? (0,5 điểm) Câu 2. Dựa vào bài tập đọc, khoanh vào “Đúng” hoặc “Sai”: (0,5 điểm)
Câu 3. Cây sồi ngạc nhiên vì điều gì? (0.5 điểm)
A. Cây sậy vẫn xanh tươi, hiên ngang đứng thẳng mặc cho mưa bão.
B. Sậy bị bão thổi đổ xuống sông, còn sồi không bị gì.
C. Cây sồi bị cuốn trôi theo dòng nước đỏ ngầu phù sa.
D. Sậy cũng bị cuốn theo dòng nước. Câu 4. Tại sao cây sồi ngậm ngùi xấu hổ, không dám coi thường cây sậy nữa?(0.5 điểm) Câu 5. Nêu nội dung câu chuyện?(1 điểm) Câu 8. Câu: “Cây sồi bị bão thổi bật gốc, đổ xuống sông” danh từ là: (1 điểm) Câu 10. Tìm từ đơn và từ phức trong câu văn sau: (1 điểm) B. Kiểm tra viết >>> Tải file tại đây: Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt Reorder the word to make sentence.
1. you/ have/ When/ P.E/ do/?
_______________________________
2. afternoon/ school/ go/ to/ I/ in/ the/ .
_______________________________
3. I/ ./ well/ very/ am
_______________________________
4. Ha Noi/ ? / Is/ school/ his/ in/
_______________________________
5. class/ in/ is/ What/ Linh/?
_______________________________
Choose the correct answer.
1. Where are you from, Tom? He is _____________ Paris.
A. in
B. from
C. at
D. on
2. ________ to meet you, too.
A. Nice
B. Fine
C. She
D. Nine
3. ______ nationality is he? - He is English.
A. How
B. How
C. What
D. Where
4. How old is Lisa? She is ____ years old.
A. Nice
B. Fine
C. See
D. Nine
5. She has Maths _____ English on Tuesday.
A. but
B. or
C. for
D. and
Choose the odd one out.
1. A. Monday B. today C. Friday D. Wednesday
2. A. kite B. paper plane C. play D. Maths
3. A. old B. beautiful C. small D. can
4. A. London B. France C. England D. Viet Nam
5. A. ruler B. school C. notebook D. rubber
Read the passage and answer the question.
My name is Huong. I’m in grade 4. Today is Monday. I go to school five days a week, from Monday to Friday. I do not go to school on Saturdays and Sundays. At weekend, I go shopping with my parents and visit my grandparents. I like my school very much because I can meet my friends and learn the interesting subjects.
1. What is the day today?
2. Does Huong go to school on Sundays?
3. Why does she like her school?
4. What does she do at weekend?
5. Which grade is she in?
ĐÁP ÁN
Reorder the word to make sentence.
1 - When do you have P.E?
2 - I go to school in the afternoon.
3 - I am very well.
4 - Is his school in Ha Noi
5 - What class is Linh in?
Choose the correct answer.
1 - B; 2 - A; 3 - C; 4 - D; 5 - A;
Choose the odd one out.
1 - B; 2 - C; 3 - D; 4 - A; 5 - B;
Read the passage and answer the question.
1 - It is Monday.
2 - No, she doesn't.
3 - Because she can meet her friends and learn the interesting subjects.
4 - She goes shopping with her parents and visits his grandparents.
5 - She is in grade 4. Choose the best answer
1. Where are you from, Tom? __________ from America.
a. I am
b. My name
c. You are
d. Her name
2. Hello, my __________Mary.
a. name
b. name’s
c. named
d. names
3. This______my friend, Linda. She is from England.
a. is
b. are
c. was
d. were
4. ________ is the date today?
a. Where
b. What
c. When
d. How
5. _________to meet you, too.
a. Fine
b. She
c. He
d. Nice
6. Where are you from?
a. I’m from Malaysia
b. I’m Japanese
c. I from Japan
d. I Malaysian
7. .................. you sing? ................., I can.
a. Can/ No
b. Can’t/ Yes
c. Can/ Yes
d. Can/ No
8. My birthday is on the .................. of October.
a. third
b. three
c. four
d. fiveth
9. When is your ………………?
a. class
b. birthday
c. nationality
d. date
10. ……………………….. See you later
a. Good morning
b. Good evening
c. Goodnight.
D. Hello
Read and match
A B
1. Where are your grandma from ? A. I had Maths and English.
2. What subjects did you have yesterday ? B. She is from Vietnam
3. What subject do you like ? C. Her name is Linda
4. What’s her name ? D. I like Music
Make the sentences
1. old/ How/ she/is/?
………………………………………………………
2. many/ flowers/ how/ there/ are/?
……………………………………………………………………………
3. you/ play/ Can/ yo-yo/ with/ the/?
……………………………………………………………………………
4. weather/ How/ the/ is/?
………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Choose the best answer
1 - a; 2 - b; 3 - a; 4 - b; 5 - d;
6 - a; 7 - c; 8 - a; 9 - b; 10 - b;
Read and match
1 - B; 2 - A; 3 - D; 4 - C;
Make the sentences
1 - How old is she?
2 - How many flowers are there?
3 - Can you play yo-yo with me?
4 - How is the weather?
I. Circle the correct answer.
1. A. What can she do?
B. What she can do?
2. A. Phong is from Vietnamese.
B. Phong is from Vietnam.
3. A. What does she do on Sunday?
B. What do she do on Sunday?
4. A. It’s on the 2nd of March.
B. It’s on the 2st of March.
5. A. Good the afternoon.
B. Good afternoon.
II. Read and match.
1. What nationality are you? A. No, I can't.
2. Where are you from? B. I am Vietnamese.
3. Can you draw? C. She can play the guitar.
4. When’s your birthday? D. I am from England.
5. What can she do? E. It is on the first of July.
III. Read and answer the question.
This is my new friend. His name is Quan. He is nine years old. His birthday is on the fifth of December. He is from Vietnam. He likes playing sports. He can play volleyball but he can’t play basketball. He goes to sports club on Monday afternoon.
1. When is Quan's birthday?
2. Where is he from?
3. What does he like?
4. Can he play volleyball?
5. When does he go to sports club?
IV. Put the word in order.
1. she/ did/ do/ What/ yesterday/ ?/
2. The/ guitar/ can/ He/ play/ ./
3. Birthday/ of/ the/ Her/ on/ is/ May/ fourth/ ./
4. Date/ today/ is/ the/ What/ ?/
5. Goodbye./ soon/ See/ you/ ./
ĐÁP ÁN
I. Circle the correct answer.
1 - A; 2 - B; 3 - A; 4 - A; 5 - B:
II. Read and match.
1 - B; 2 - D; 3 - A; 4 - E; 5 - C;
III. Read and answer the question.
1 - It is on the fifth of December.
2 - He is from Vietnam.
3 - He likes playing sports.
4 - Yes, he can.
5 - He goes to sport club on Monday afternoon.
IV. Put the word in order.
1 - What did she do yesterday?
2 - He can play the piano.
3 - Her birthday is on the fourth of May.
4 - What is the date today?
5 - Goodbye. See you soon. >>> Tải file tại đây: Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh Trên đây là toàn bộ Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán, môn Tiếng Việt và môn Tiếng Anh năm học 2022 - 2023 mà các bạn có thể tham khảo. Hy vọng rằng sẽ có ích trong quá trình ôn tập. Ngoài ra, các bạn có thể làm full bộ đề Toán và Tiếng Việt lớp 4 với các mức độ từ dễ đến nâng cao trong tủ sách tham khảo lớp 4 tại đây. |