Đề cương Tin học 10 hk2 có đáp an

MÔN TIN - LỚP 10 1/ Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào hợp lý nhất khi soạn thảo một văn bản a Gõ văn bản > Chỉnh sửa > In ấn > Trình bày. b Gõ văn bản > Trình bày > In ấn > Chỉnh sửa c Chỉnh sửa > Trình bày> Gõ văn bản> In ấn. d Gõ văn bản > Chỉnh sửa > Trình bày > In ấn. 2/ Trong các lệnh ở bảng chọn File (của Microsoft Word) sau đây, lệnh nào cho phép chúng ta ghi nội dung tệp đang soạn thảo vào một tệp khác có tên mới a New... b Print... cSave dSave As... 3/ Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng? a Hub b Modem cWebcam dVỉ mạng 4/ là địa chỉ của máy chủ đặt tại đâu? a Mỹ b Không xác định được c Pháp d Công ty Yahoo 5/ Trong các bộ phông chữ dưới đây trong hệ điều hành Windows, phông chữ nào dùng bảng mã TCVN3 a .Vn Times b VnTimes c Times New Roman dVNI-Times 6/ Công ty nào sau đây KHÔNG phải là nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) ở Việt Nam? a FPT b VDC c IBM d Viettel 7/ www là viết tắt của cụm từ nào dưới đây? a world windows web b work wide web c word wide web d world wide web 8/ Phát biểu nào là phù hợp nhất với mục đích kết nối các máy tính thành mạng? a Tiết kiệm chi phí b Sử dụng chung các thiết bị, dữ liệu hay các phần mềm trên các máy khác nhau c Sao lưu dữ liệu từ máy này sang máy khác d Các máy trong mạng có thể trao đổi dữ liệu với nhau 9/ Hiện nay chúng ta thường dùng cách nào để gõ văn bản tiếng Việt? a Dùng phần mềm soạn thảo chuyên dụng cho tiếng Việt. b Dùng phần mềm hỗ trợ gõ tiếng Việt. c Dùng bàn phím chuyên dụng cho tiếng Việt. d Dùng phông chữ tiếng Việt TCVN 10/ (Chọn phát biểu đúng nhất) Microsoft Word là : a Phần mềm soạn thảo văn bản được dùng duy nhất hiện nay. b Một phần mềm soạn thảo văn bản c Phần mềm soạn thảo văn bản được dùng phổ biến hiện nay. d Phần mềm soạn thảo văn bản tiếng Việt. 11/ IP là chữ viết tắt của a Internet Protocol b Internet Processing c International Protocol d Internet Process 12/ Trong bảng chọn File của Word, lệnh nào cho phép mở một văn bản mới? a New b Close c Save d Open 13/ Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng văn bản? a Thay đổi khoảng cách giữa các dòng. b Thay đổi phông chữ. c Đổi kích thước trang giấy d Sửa lỗi chính tả. 14/ Lựa chọn nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lý văn bản từ nhỏ đến lớn? a Ký tự - Câu - Từ - Đoạn văn bản b Ký tự - Từ - Câu - Đoạn văn bản c Đoạn văn bản - Câu - Từ - Ký tự d Từ - Ký tự - Câu - Đoạn văn bản 15/ Tìm phát biểu SAI về cách kết nối mạng hình sao dưới đây a Dễ mở rộng mạng (thêm máy tính) b Cần ít cáp hơn các mạng kết nối kiểu đường thẳng và kết nối kiểu vòng c Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung gian gọi là hub d Nếu hub bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng hoạt động 16/ Khi chọn kiểu gõ VNI, ta KHÔNG THỂ làm việc nào sau đây? a chọn bảng mã Unicode b gõ tiếng Anh c chọn bảng mã VNI d gõ tiếng Việt mà không dùng phím số 17/ E-mail là viết tắt của cụm từ nào dưới đây? a Electron mail b Electrical mail c Electronic mail d Exchange mail 18/ Phần mềm nào dưới đây KHÔNG phải là trình duyệt web a Microsoft Frontpage b Opera c Internet Explorer d FireFox 19/ Máy chủ giữ vai trò như a Mail server b Máy tìm kiếm c Domain Name Server d Kho dữ liệu 20/ Chức năng nào cho phép tạo chữ nghệ thuật trong Word? a Word Arc b Work Art c World Art d Word Art 21/ Nội dung của một gói tin truyền trên mạng KHÔNG bao gồm thông tin nào dưới đây a Thông tin kiểm soát lỗi b Danh sách các máy truyền tin trung gian c Dữ liệu d Địa chỉ nhận, địa chỉ gửi 22/ Trong một bảng (table), để gộp nhiều ô thành một ô, ta dùng lệnh a Merge Cells b Merc Cell c Split Cell `d Merge Cell 23/ Chọn câu SAI: a Để lưu văn bản, ta có thể nhấn tổ hợp phím Ctrl + S b Để kết thúc phiên làm việc với Word, ta chọn lệnh File > Close. c Để xoá một ký tự, ta có thể dùng phím Delete hoặc Backspace. d Tên các tệp văn bản trong Word có phần mở rộng mặc định là .DOC 24/ Chức năng nào cho phép gõ các công thức toán học phức tạp trong Word? a Format --> Font b Equation c Chart d Autoshape 25/ Để tạo chỉ số trên (số mũ) trong Word, ta đánh dấu chọn vào mục nào trong hộp thoại Font? a Subscript b Superscript 26/ Hub là thiết bị không thể thiếu trong trong kiểu kết nối mạng có dây a Kiểu hình sao b Kiểu vòng c Kiểu đường thẳng 27/ Ta dùng phím nào để xoá 1 ký tự bên phải con nháy? a Backspace b Delete 28/ Mạng máy tính là a Mạng Internet b Mạng LAN c Tập các máy tính được nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân theo một quy ước truyền thông d Tập hợp các máy tính 29/ Phát biểu nào dưới đây chính xác nhất về mạng Internet a Là mạng toàn cầu do EU, Mỹ và Nhật Bản thiết lập và phát triển b Là mạng toàn cầu, sử dụng giao thức TCP/IP c Là mạng toàn cầu chỉ cho phép khai thác thông tin phục vụ mục đích phi lợi nhuận d Là mạng toàn cầu có cơ quan quản trị đặt tại Mỹ 30/ Mô hình server-client là mô hình a Mọi máy trong mạng đều có khả năng cung cấp dịch vụ cho máy khác b Xử lý được thực hiện ở một máy gọi là máy chủ. Máy trạm đơn thuần chỉ cung cấp quyền sử dụng thiết bị ngoại vi cho máy chủ c Máy chủ cung cấp thiết bị ngoại vi cho máy trạm. Máy trạm có thể dùng máy in hay ổ dĩa máy chủ d Xử lí phân tán ở nhiều máy, trong đó máy chủ cung cấp tài nguyên và các dịch vụ theo yêu cầu từ máy khách 31/ Ta có thể coi kết nối không dây là một hình thức khác của kiểu kết nối a Vòng b Đường thẳng c Hình sao 32/ Máy chủ giữ vai trò như a Một mail server b Một máy tìm kiếm c Một kho dữ liệu d Một Domain Name Server (DNS) 33/ Đối tượng nào sau đây sẽ giúp ta tìm thông tin trên Internet? a Giao thức TCP/IP b Máy tìm kiếm c Máy chủ Mail Server d Máy chủ DNS 34/ Trình duyệt (browser) dùng để truy cập trang web là loại phần mềm a hệ thống b quản lý c giải trí d ứng dụng 35/ Download (tải xuống) là quá trình a Chép dữ liệu từ client đến server b Chép dữ liệu từ client đến client c Chép dữ liệu từ server đến server d Chép dữ liệu từ server đến client 36/ http là chữ viết tắt của a HyperText Transport Protocol b HyperText Transfer Processing c HyperText Transfer Process d HyperText Transfer Protocol 37/ Lệnh Edit --> Copy trong Word làm điều gì sau đây? a Chụp nội dung toàn màn hình vào bộ nhớ. b Chép nội dung trong bộ nhớ (Clipboard) vào vị trí con nháy c Chép nội dung đang chọn vào bộ nhớ (Clipboard) d Chép một tệp từ nơi này đến nơi khác 38/ Để chen vào văn bản các ký tự đặc biệt không có sẵn trên bàn phím, ta dùng lệnh nào? a Insert --> Symbol b Insert --> Picture c Format --> Font d Insert --> Font 39/ Muốn vẽ các hình hình học đặc biệt trong Word, ta sử dụng chức năng nào? a Picture b Autoshapes c WordArt d Table 40/ Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ tiếng Việt? a VNI b ASCII c Unicode d TCVN3 Đáp án của đề thi 1[ 1] d... 2[ 1] d... 3[ 1] c... 4[ 1] c... 5[ 1] a... 6[ 1] c... 7[ 1] d... 8[ 1] b... 9[ 1] b... 10[ 1] c... 11[ 1] a... 12[ 1] a... 13[ 1] d... 14[ 1] b... 15[ 1] b... 16[ 1] d... 17[ 1] c... 18[ 1 ] a... 19[ 1] a... 20[ 1] d... 21[ 1] b... 22[ 1] a... 23[ 1] b... 24[ 1] b... 25[ 1] b... 26[ 1] a... 27[ 1] b... 28[ 1] c... 29[ 1] b... 30[ 1] d... 31[ 1] c... 32[ 1] b... 33[ 1] b... 34[ 1] d... 35[ 1] d... 36[ 1] d... 37[ 1] c... 38[ 1] a... 39[ 1] b... 40[ 1] b...