Đề cương Công nghệ giữa kì 2 lớp 12

Bộ Đề thi giữa kì 2 môn công nghệ 12 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Bộ Đề thi giữa kì 2 môn công nghệ 12 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ đề thi giữa kì 2 môn công nghệ 12, De kiểm tra giữa kì môn Công nghệ 12,Kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 12 trắc nghiệm,Trắc nghiệm Công nghệ 12 giữa kì 1,De kiểm tra 1 tiết Công nghệ 12 hk2 trắc nghiệm có đáp an,De thi Công nghệ 12 học kì 2,Trắc nghiệm Công nghệ học kì 2,De kiểm tra 1 tiết Công nghệ 12 tự luận,Trắc nghiệm Công nghệ 12 hk2 có đáp an violet,... được soạn theo file word. Thầy cô donwload file Bộ Đề thi giữa kì 2 môn công nghệ 12 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT tại mục đính kèm.

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022
MÔN CÔNG NGHỆ 12

Câu 1:

Mạch điện xoay chiều ba pha là mạch điện gồm:

A. nguồn điện ba pha, dây dẫn ba pha và tải ba pha. B. nguồn điện, dây dẫn và tải.

Câu 2: Thiết bị tạo ra dòng điện xoay chiều là

A. máy phát điện xoay chiều. B. động cơ đốt trong.

C. máy biến thế. D. pin hay ắc qui.

Câu 3: Để nâng cao hiệu suất truyền tải điện năng từ nơi sản xuất điện đến nơi tiêu thụ điện, hiện nay người ta thường dùng biện pháp nào sau đây?

A. Nâng cao dòng điện. B. Nâng cao điện áp.

C. Nâng cao công suất máy phát. D. Giảm công suất của máy phát.

Câu 4: Nguyên lý hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha là dựa trên

A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. nguyên lý lực điện từ.

C. nguyên lý cảm ứng điện từ và lực điện từ. D. hiện tượng tự cảm ứng điện từ.

Câu 5: Lưới điện có cấp điện áp từ 66 kV trở lên gọi là

A. lưới điện truyền tải. B. lưới điện phân phố. C. lưới điện hạ áp. D. lưới điện tăng áp.

Câu 6: Một nguồn điện ba pha có ghi kí hiệu sau 220 V/380 V. Vậy 380 V là điện áp nào sau đây?

A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính.

B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha.

C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O.

D. Điện áp giữa hai dây pha.

Câu 7: Một trong những ưu điểm của mạch điện ba pha 4 dây là gì?

A. Tạo ra được hai giá trị điện áp khác nhau. B. Tạo ra được nhiều giá trị dòng điện khác nhau.

C. Tiết kiệm dây dẫn nhất trong truyền tải điện. D. Ít gây ra hao phí điện năng khi truyền tải đi xa.

Câu 8: Chức năng của lưới điện quốc gia là truyền tải điện năng từ các nhà máy điện đến

A. lưới điện. B. các nơi tiêu thụ. C. các trạm biến áp. D. các trạm đóng cắt.

Câu 9: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, ba suất điện động trong ba cuộn dây có cùng

A. biên độ, cùng tần số, nhưng khác nhau về pha.

B. tần số, cùng pha nhưng khác nhau về biên độ.

C. biên độ, cùng tần số và cùng pha.

D. biên độ, cùng pha nhưng khác nhau về tần số.

Câu 10: Khi máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động thì 3 suất điện động xoay chiều do máy phát ra luôn lệch pha nhau

A. 90o từng đôi một. B. 60o từng đôi một. C. 120o từng đôi một. D. 180o từng đôi một.

Câu 11: Ở nước ta cấp điện áp cao nhất là

A. 500 kV. B. 800 kV. C. 220 kV. D. 110 kV.

C. nguồn và tải ba pha. D. nguồn và dây dẫn ba pha.

Câu 12:

Mối liên hệ giữa đại lượng dây và đại lượng pha khi tải ba pha đối xứng nối hình tam giác là

A. Id = IP ; Ud = 3 UP. B. Id = IP ; Ud = UP.

C. Id = 3 IP ; Ud = UP. D. Id = 3 IP ; Ud = 3 UP.

Câu 13: Lưới điện quốc gia là một tập hợp gồm:

A. Đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ. B. Đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt.

C. Đường dây dẫn điện và các trạm biến áp. D. Đường dây dẫn điện và các trạm điện.

Câu 14: Máy phát điện xoay chiều là máy điện biến đổi

A. cơ năng thành điện năng. B. điện năng thành cơ năng.

C. nhiệt năng thành cơ năng. D. quang năm thành cơ năng.

Câu 15: Hệ thống điện quốc gia gồm:

A. Nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ. B. Nguồn điện, đường dây và các hộ tiêu thụ.

C. Nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ. D. Nguồn điện, các trạm đóng cắt và các hộ tiêu thụ.

Câu 16: Trong nguồn điện xoay chiều ba pha điện áp dây Ud là điện áp giữa

A. dây pha và dây trung tính. B. điểm đầu A và điểm cuối X của một pha.

C. điểm đầu A và điểm trung tính O. D. hai dây pha.

Câu 17: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, ba cuộn dây quấn pha có kí hiệu là: AX, BY và CZ.

Đặc điểm của cách nối nguồn điện hình tam giác là

A. A, B, C nối chung với nhau tại một điểm. B. X, Y, Z nối chung với nhau tại một điểm.

C. A nối với X, B nối với Y, C nối với Z. D. X nối với B, Y nối với C, Z nối với A.

Câu 18: Ý nghĩa của kí hiệu Y/Y trong mạch điện xoay chiều ba pha là

A. nguồn điện nối hình sao, tải nối hình tam giác. B. tải nối hình sao, nguồn điện nối hình tam giác.

C. nguồn điện và tải đều nối hình sao. D. nguồn điện và tải đều nối hình tam giác.

Câu 19: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết phát biểu nào sau đây là sai? A. Tải số 1 nối hình sao không có dây trung tính.

B. Tải số 3 nối hình sao có dây trung tính. C. Tải số 2 nối hình tam giác. D. Nguồn điện nối hình tam giác.

Câu 20: Hãy quan sát hình vẽ bên và cho biết phát biểu nào sau đây là sai?

A. Đây là máy biến áp ba pha. B. Công suất của máy biến áp là là 20 MW. C. Máy này có thể biến đổi điện áp 66 kV thành điện áp 22 kV. D. Đây là máy biến áp một pha (máy hạ áp).

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022
MÔN CÔNG NGHỆ 12

I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1:

Tần số của sóng cao tần do khối dao động ngoại sai trong máy thu thanh tạo ra có giá trị như thế nào so với tần số sóng định thu của đài phát thanh?

A. Lớn hơn tần số sóng định thu của đài phát thanh.

B. Bằng tần số sóng định thu của đài phát thanh.

C. Nhỏ hơn tần số sóng định thu của đài phát thanh.

D. Tùy trường hợp cụ thể.

Câu 2: Máy tăng âm là thiết bị khuếch đại

A. điện áp. B. tần số.

C. tín hiệu âm thanh. D. công suất.

Câu 3: Máy tăng âm gồm mấy khối cơ bản?

A. 7 khối. B. 4 khối. C. 6 khối. D. 5 khối.

Câu 4: . Hệ thống viễn thông là gì?

A. Là hệ thống internet.

B. Là hệ thống truyền thông tin đi xa.

C. Là hệ thống truyền thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến.

D. Là hệ thống thu nhận và truyền thông tin từ nơi này đến nơi khác.

Câu 5: Trong máy thu thanh, khối nào sau đây có chức năng tách, lọc tín hiệu âm tần ra khỏi sóng mang trung tần?

A. Tách sóng. B. Dao động ngoại sai.

C. Trộn sóng. D. Khuếch đại cao tần.

Câu 6: Một máy thu hình chỉ có âm thanh thì khối nào bị hỏng?

A. Khối xử lí tín hiệu hình. B. Khối phục hồi hình ảnh.

C. Khối đồng bộ và tạo xung quét. D. Khối nguồn.

Câu 7:

Khối 4 trong sơ đồ máy thu hình màu là gì?

A. Khối xử lí tín hiệu hình. B. Khối xử lí âm thanh.

C. Khối phục hồi hình ảnh. D. Khối đồng bộ và tạo xung quét.

Câu 8: Trong điều chế tần số:

A. Tần số, biên độ sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.

B. Tần số và biên độ tín hiệu cần truyền đi thay đổi theo sóng mang.

C. Tần số tín hiệu cần truyền đi thay đổi theo sóng mang, biên độ sóng mang không thay đổi.

D. Tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi, biên độ sóng mang không thay đổi.

Câu 9: Điểm giống nhau về chức năng của các khối mạch tiền khuếch đại, khuếch đại trung gian, khuếch đại công suất trong máy tăng âm là gì?

A. Khuếch đại tín hiệu trung tần. B. Khuếch đại tín hiệu âm tần.

C. Khuếch đại tín hiệu cao tần. D. Khuếch đại tín hiệu âm sắc.

Câu 10: Khối nào trong máy tăng âm quyết định cường độ âm thanh truyền đến tai người nghe?

A. Mạch khuếch đại trung gian. B. Mạch tiền khuyếch đại.

C. Mạch âm sắc. D. Mạch khuyếch đại công suất.

Câu 11: Khối xử lí thông tin ở phần thu có nhiệm vụ nào sau đây?

A. Là thiết bị đầu cuối cùng của hệ thống. B. Gia công và khuếch đại nguồn tín hiệu.

C. Biến đổi tín hiệu về dạng tín hiệu ban đầu. D. Gia công và khuếch đại tín hiệu nhận được.

Câu 12: Nút volume trên máy tăng âm có công dụng gì?

A. Chỉ tăng hoặc giảm âm thanh có tần số cao.

B. Điều chỉnh cường độ âm thanh truyền đến tai người nghe.

C. Chỉ tăng hoặc giảm âm thanh có tần số thấp.

D. Chỉ tăng hoặc giảm âm thanh có tần số trung bình.

Câu 13: Ở máy thu thanh, tín hiệu ra của khối tách sóng là gì?

A. Tín hiệu trung tần. B. Tín hiệu âm tần.

C. Tín hiệu xoay chiều. D. Tín hiệu cao tần.

Câu 14: Khối giải điều chế, giải mã thực hiện nhiệm vụ nào sau đây?

A. Biến đổi tín hiệu trở về dạng ban đầu.

B. Xử lí tín hiệu có biên độ đủ lớn để truyền đi xa.

C. Nhận tín hiệu từ đường truyền.

D. Gia công và khuếch đại tín hiệu.

Câu 15: Máy thu thanh AM gồm mấy khối cơ bản?

A. 8 khối. B. 6 khối. C. 5 khối. D. 4 khối.

Câu 16: Trong máy tăng, âm độ trầm bổng của âm thanh do khối nào quyết định?

A. Mạch khuyếch đại công suất. B. Mạch khuyếch đại trung gian.

C. Mạch âm sắc. D. Mạch tiền khuếch đại.

Câu 17:

Khối đầu tiên trong phần thu thông tin của hệ thống thông tin và viễn thông là

A. xử lí tin. B. nguồn thông tin. C. đường truyền. D. nhận thông tin.

Câu 18: Các khối cơ bản của máy thu hình gồm

A. 5 khối. B. 8 khối. C. 6 khối. D. 7 khối.

Câu 19: Trong máy thu thanh, khối chọn sóng có nhiệm nào sau đây?

A. Lựa chọn sóng cao tần cần thu trong vô vàn các sóng do máy tạo ra.

B. Lựa chọn sóng cao tần cần thu trong vô vàn các sóng trong không gian.

C. Lựa chọn sóng trung tần cần thu trong vô vàn các sóng trong không gian.

D. Trộn sóng thu của đài phát thanh với sóng cao tần trong máy.

Câu 20: Chọn câu sai: Chức năng của khối

A. mạch vào là tiếp nhận tín hiệu cao tần từ các nguồn khác nhau.

B. mạch tiền khuếch đại là khuếch đại tín hiệu âm tần tới một trị số nhất định.

C. mạch khuyếch đại công suất là khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để đưa ra loa.

D. mạch âm sắc là dùng để điều chỉnh độ trầm, bổng của âm thanh.

Câu 21: Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau điểm nào?

A.

Xử lí tin. B. Mã hóa tin.

C. Môi trường truyền tin. D. Nhận thông tin.

Câu 22: Hệ thống thông tin là hệ thống

A. internet.

B. truyền thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến.

C. dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết.

D. thu nhận và truyền thông tin từ nơi này đến nơi khác.

Câu 23: Trong các khối sau khối nào thực hiện chức năng gia công và khuếch đại tín hiệu?

A. Nhận thông tin. B. Nguồn thông tin.

C. Xử lý tin. D. Điều chế, mã hóa.

Câu 24: Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần phát thông tin gồm

A. 6 khối B. 3 khối C. 7 khối D. 4 khối

Câu 25: Tín hiệu màu nào sau đây được khuếch đại để đưa tới catôt đèn hình của máy thu hình màu?

A. Sử dụng ba màu cơ bản xanh, đỏ, tím để tái tạo hình ảnh.

B. Sử dụng ba màu cơ bản đỏ, lục, lam để tái tạo hình ảnh.

C. Sử dụng ba màu cơ bản đỏ, tím, vàng để tái tạo hình ảnh.

D. Sử dụng ba màu cơ bản đỏ, lục, vàng để tái tạo hình ảnh.

Câu 26: Trong máy thu hình màu, khối nào nhận tín hiệu điều khiển từ xa để điều chỉnh hoạt động của tivi?

A. Khối xử lí âm thanh. B. Khối xử lí hình ảnh.

C. Khối đồng bộ và tạo xung quét. D. Khối vi xử lí và điều khiển.

Câu 27: Tín hiệu được tạo ra sau khối cao tần, trung tần, tách sóng được đưa tới những khối nào sau đây?

A. Khối xử lí hình ảnh, khối điều khiển, khối đồng bộ và tạo xung quét.

B. Khối xử lí âm thanh, khối xử lí hình ảnh, khối đồng bộ và tạo xung quét.

C. Khối đồng bộ và tạo xung quét, khối xử lí và điều khiển.

D. Khối xử lí âm thanh, khối xử lí hình ảnh, khối xử lí và điều khiển.

Câu 28: Sóng trung tần thu được sau khối trộn sóng thu được có giá trị là bao nhiêu?

A. 465 kHz. B. 565 kHz. C. 545kHz. D. 554kHz.

II. TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1.

Nhà Nam có sử dụng ampli để nghe nhạc sau những giờ làm việc và học tập căng thẳng, ba của Nam thích nghe nhạc trữ tình nên mỗi lần sử dụng ông chỉnh các nút trên ampli phù hợp với sở thích dòng nhạc của mình. Tuy nhiên Nam lại thích nghe dòng nhạc trẻ đầy chất bass uy lực nên khi nghe Nam lại chỉnh theo sở thích của mình. Theo em Nam và ba của Nam đã tác động lên khối nào trong các khối của máy tăng âm? Tiếng bass thuộc nhóm nào trong dải âm tần?

Câu 2.

Sau khi bạn Hương nghe xong chương trình “Quà tặng âm nhạc” của Đài phát thanh Bình Dương tần số 92,5 MHz bằng máy thu thanh thì ông nội nhờ bạn mở chuyển sang đài VOV1 có tần số 100MHz để nghe tin tức. Bạn Hương phải làm như thế nào? Để có tín hiệu âm thanh tốt, bạn Hương cần làm gì?

Câu 3. Khi chúng ta sử dụng điều khiển từ xa chúng ta đã tác động vào khối nào cuả TV. Hãy cho biết các bước cài đặt để có được chế độ hình ảnh tiêu chuẩn trên Ti vi LG

Video liên quan

Chủ đề