Đây gồm các chất tác dụng với dung dịch NaOH

Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là

A.

A: metyl axetat,glucozơ,etanol.

B.

B: metyl axetat, alanin, axitaxetic.

C.

C: etanol,fructozơ,metylamin.

D.

D: glixerol, glyxin,anilin.

Đáp án và lời giải

Đáp án:B

Lời giải:

- Các chất tác dụng được với NaOH là:

Đây gồm các chất tác dụng với dung dịch NaOH
Đây gồm các chất tác dụng với dung dịch NaOH
Đây gồm các chất tác dụng với dung dịch NaOH
Đây gồm các chất tác dụng với dung dịch NaOH

Vậy đáp án là B

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tổng hợp hữu cơ - Tổng hợp Hữu cơ 12 - Hóa học 12 - Đề số 10

Làm bài

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

  • Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?

  • Chất hữu cơ A có một nhóm amino, 1 chức este. Hàm lượng oxi trong A là 31,07 %. Xà phòng hóa m gam chất A được ancol, cho hơi ancol đi qua CuO dư, to thu anđehit B. Cho B phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 16,2 gam Ag và một muối hữu cơ. Giá trị của m là

  • Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom?

  • Hỗn hợp X gồm (CH3COO)3C3H5, CH3COOCH2CH(OOCCH3)CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH2CH(OH)CH2OH, C3H5(OH)3 trong đó CH3COOH chiếm 10% tổng số mol hỗn hợp. Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa 40,098 gam natri axetat và 0,54m gam glixerol. Để đốt cháy m gam hỗn hợp X cần V lít khí O2 đktc. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào?

  • Cho các phát biểu sau:

    (a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và andehit fomic.

    (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

    (c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.

    (d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.

    (e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2.

    Số phát biểu đúng là:

  • Cho dãy các chất: triolein, metyl acrylat, xenlulozơ, protein, metyl amin. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm khi đun nóng là:

  • Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là

  • Cho các chất: Metyl amin, Sobitol, glucozơ, Etyl axetat và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2­ là:

  • Cho dãy các dung dịch sau: C6H5NH2, NH2CH2COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH C2H5NH2, NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím?

  • Dãy gồm các chất đều bị thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, nóng là ?

  • :Cho dãy các chất: tristearin, phenylamoni clorua, đimetylamin, metyl axetat, alanin, amoni fomat. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là.

  • Cho các nhận xét sau:

    (1) Glucozơ và Fructozo đều có phản ứng tráng bạc.

    (2) Etanol và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH.

    (3) Tính axit của axit fomic mạnh hơn của axit axetic

    (4) Liên kết hiđro là nguyên nhân chính khiến etanol có nhiệt độ sôi cao hơn của đimetyl ete.

    (5) Phản ứng của NaOH với etyl axetat là phản ứng thuận nghịch.

    (6) Cho anilin vào dung dịch brom thấy có vẩn đục.

    Số các kết luận đúng là

  • Cho cácchất: axit oleic; vinyl axetat; triolein; anđehitaxetic. Số chấttácdụngđượcvới H2:

  • Chấtnàosauđâykhôngcóđồngphânhìnhhọc ?

  • Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X và hiđrocacbon Y. Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần vừa đủ 0,07mol O2, thu được 0,04 mol CO2. Công thức phân tử của Y là ?

  • Chất hữu cơ A có một nhóm amino, 1 chức este. Hàm lượng oxi trong A là 31,07 %. Xà phòng hóa m gam chất A được ancol, cho hơi ancol đi qua CuO dư, to thu anđehit B. Cho B phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 16,2 gam Ag và một muối hữu cơ. Giá trị của m là

  • Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • Cho các phát biểu sau :

    (a)Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.

    (d) Các este chỉ được điều chế từ axit cacboxylic và ancol.

    (c) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.

    (d)Anilin phản ứng với axit HCl tạo ra muối phenylamoni clorua.

    (e) Trong phân tử amilopectin các mắc xích α–glucôzơ chỉ được nối với nhau bởi liên kết α –1,6– glicôzit

    Sô nhận định không đúng là :

  • Phátbiểunàosauđâykhôngđúng?

  • Hỗn hợp X gồm các chất:

    Đây gồm các chất tác dụng với dung dịch NaOH
    . Đốt cháy hoàn toàn một lượng X, thu được 0,8 mol H­2O và m gam CO2. Giá trị của m là:

  • Trong các dung dịch sau: fructozơ, glixerol, saccarozo, ancol etylic và tinh bột. Số dung dịch có thể hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:

  • Phátbiểunàosauđâykhôngchínhxác?

  • Cho các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là:

  • Đun nóng a gam một hợp chất hữu cơ X (chứa C,H,O) mạch không phân nhánh với dung dịch chứa 11,2 gam KOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch A, để trung hòa KOH dư trong dung dịch A cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0.5M. Làm bay hơi hỗn hợp sau khi trung hòa một cách cẩn thận, người ta thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức Y và 18,34 gam hỗn hợp hai muối Z. Giá trị của a là

  • Cho dãy các chất sau: abumin, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen glycol và triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là:

  • Chất hữu cơ mạch hở X có công thức CxHyO4N. Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được (m + a) gam muối Y của amino axit no, mạch hở và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Đốt cháy hoàn toàn một lượng muối Y bất kì, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng khối lượng Y. Tổng số nguyên tử trong X là:

  • Hydrocacbon X có công thức CH3-C(C2H5)=CH-CH(CH3)2. Tên gọi của X theo danh pháp quốc tế là :

  • Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:

  • Tìm phát biểu đúng ?

  • Cho hỗn hợp X gồm : C3H7COOH ; C4H8(NH2)2 ; HO-CH2-CH=CH-CH2-OH. Đốt cháy hết m gam X rồi hấp thu toàn bộ sản phẩm cháy (gồm CO2;H2O;N2) vào dung dịch Ca(OH)2 thấy tạo ra 20g kết tủa và dung dịch Y. Đun óng dung dịch Y lại thấy có kết tủa. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn Z. Nung chât rắn Z đến khối lượng khộng đổi thu được 5,6g chất rắn T. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Giá trị của m là :

  • Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ, axetilen. Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng bạc là

  • Hỗn hợp T gồm các chất mạch hở: anđehit X, axit cacboxylic Y và ancol Z (50 < MX < MY; X và Z có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Nếu cho m gam T khi tác dụng với lượng dư Na thu được 0,6 gam khí H2. Mặt khác, m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của m là:

  • Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử là C4H11O2N. X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, sinh ra khí Y có tỉ khối so với H2 nhỏ hơn 17 và làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là

  • Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, metyl fomat, vinyl axetat, triolein, glucozơ, fructozơ. Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br2là.

  • Cho các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là:

  • : Dung dịch X chứa 0,02 mol

    Đây gồm các chất tác dụng với dung dịch NaOH
    và 0,1 mol
    Đây gồm các chất tác dụng với dung dịch NaOH
    . Cho dung dịch X tác dụng với 130 ml dung dịch NaOH 2M, đung nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

  • Đốt cháy hoàn toàn 45 gam hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol anlylic, etylenglicol, glixerol, sobitol thu được 39,2 lít CO2 (đkc) và m gam H2O. Mặt khác, khi cho 45 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 13,44 lít H2 (đkc). Giá trị của m là .

  • Cho các phát biểu sau đây (a)Metyl amin là chất khí, làm xanh quỳ tím ẩm. (b)Các đipeptit không hào tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. (c)Axit cacboxylic có liên kết hiđro với nước. (d) Các chất béo có gốc axit béo không no thường là chất lỏng. Số phát biểu đúng là

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Mối liên hệ giữa ADN, ARN, Protein được tóm tắt theo sơ đồ:

  • Tìm tập xác định

    Đây gồm các chất tác dụng với dung dịch NaOH
    của hàm số
    Đây gồm các chất tác dụng với dung dịch NaOH

  • Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 90 cm và 80 cm. Gia tốc a (m/s2) và li độ x (m) của con lắc tại cùng một thời điểm liên hệ với nhau qua hệ thức x = - 0,025a. Tại thời điểm t = 0,25 s vật ở li độ

    Đây gồm các chất tác dụng với dung dịch NaOH
    và đang chuyển động theo chiều dương, lấy
    Đây gồm các chất tác dụng với dung dịch NaOH
    phương trình dao động của con lắc là:

  • Bộ ba mã sao, bộ ba mã gốc, bộ ba đối mã lần lượt có ở

  • Tìm tập xác định

    Đây gồm các chất tác dụng với dung dịch NaOH
    của hàm số
    Đây gồm các chất tác dụng với dung dịch NaOH

  • Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, đường biểu diễn lực đàn hồi của lò xo theo thời gian là:

  • Đặc điểm của gen lặn trên NST X không có alen trên Y là:

  • Tần số dao động của con lắc lò xo được tính theo biểu thức:

  • Tìm tập xác định

    Đây gồm các chất tác dụng với dung dịch NaOH
    của hàm số
    Đây gồm các chất tác dụng với dung dịch NaOH

  • Ở một loài thực vật, khi tiến hành phép lại thuận nghịch, người ta thu được kết quả như sau: Phép lại thuận: Lấy hạt phấn của cây hoa đỏ thụ phấn cho cây hoa trắng, thu được F1 toàn cây hoa trắng. Phép lai nghịch: Lấy hạt phấn của cây hoa trắng thụ phấn cho cây hoa đỏ, thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Lấy hạt phấn của cây F1 ở phép lại thuận thụ phấn cho cây F1 ở phép lai nghịch thu được F2. Theo lý thuyết, F2 có: