Dare là gì

Để tiếp tục chuỗi từ vựng mới , hôm nay mình sẽ giới thiệu đến các bạn “Dare” trong tiếng anh có nghĩa là gì và các cấu trúc , ví dụ liên quan đến nó . Đây có lẽ là một từ mới khá quen thuộc với một số bạn đọc nhưng bên cạnh đó vẫn có những bạn chưa nắm bắt được cách sử dụng của “ dare”. Vậy hãy theo dõi bài viết này của chúng mình để có thêm kiến thức về “ bear” nhé! Bên cạnh đó chúng mình còn cung cấp thêm cho các bạn những cấu trúc và cách dùng của “dare” trong tiếng Anh, vậy nên đừng bỏ lỡ bài viết này nhé!

1. “ Dare” có nghĩa là gì?

 

(hình ảnh minh họa dare)

Theo từ điển Cambridge, “ Dare” có nhiều nghĩa khác nhau và ở mỗi văn cảnh nó có nghĩa khác nhau.

Dưới đây là một số nghĩa của “ Dare”, các bạn hãy theo dõi bên dưới đây nhé!

“Dare” được sử dụng để chỉ đủ can đảm để làm điều gì đó khó khăn hoặc nguy hiểm, hoặc đủ thô lỗ hoặc ngớ ngẩn để làm điều gì đó mà bạn không có quyền làm

Ví dụ : 

  • I was about to ask if her dog was getting better, but I didn't dare to warn him that it was dead.
  • Tôi định hỏi xem con chó của cô ấy có đỡ hơn không, nhưng tôi không dám đề phòng nó đã chết.
  •  
  • He doesn't dare think how much it's going to cost.
  • Anh ấy không dám nghĩ rằng nó sẽ có giá bao nhiêu.
  •  
  • I never dared to talk to my mother the way Ben talked to him
  • Tôi không bao giờ dám nói chuyện với mẹ tôi như cách Ben nói chuyện với anh ấy

(hình ảnh minh họa dare)

“Dare” còn được dùng để yêu cầu ai đó làm điều gì đó liên quan đến rủi ro

Ví dụ:

  • I dare you to ask her to dance.
  • Tôi dám bạn yêu cầu cô ấy khiêu vũ.

“Dare” được dùng trong trường hợp đủ can đảm để làm điều gì đó khó khăn, nguy hiểm hoặc bạn không nên làm:

Ví dụ:

  • He wouldn’t dare go out alone there at night.
  • Anh ấy sẽ không dám đi chơi một mình ở đó vào ban đêm.
  •  
  • She wanted to touch it, but she didn’t dare.
  • Cô ấy muốn chạm vào nó, nhưng cô ta không dám.
  •  
  • I can not believe you dare talk to me this way!
  • Tôi không thể tin rằng bạn dám nói chuyện với tôi theo cách này!

2. Các từ liên quan với “dare”

 

(hình ảnh minh họa dare) 

cartel /kɑːˈtel/ : thách thức 

Ví dụ: 

  • Supermarkets were accused of operating a cartel on the price of many staple foods.
  • Các siêu thị đã bị buộc tội điều hành một tập đoàn về giá của nhiều loại thực phẩm thiết yếu.

defy /dɪˈfaɪ/ : khiêu khích 

Ví dụ: 

  • Some workers defied the decision of the majority and go to work despite the strike.
  • Một số công nhân đã bất chấp quyết định của đa số và đi làm bất chấp cuộc đình công.
  •  
  • He defies you to prove your accusations.
  • Anh ấy thách thức bạn để chứng minh lời buộc tội của bạn.

provocation  /ˌprɒv.əˈkeɪ.ʃən/ : thách thức , khiêu khích 

Ví dụ: 

  • She'd fly into a rage at the slightest provocation.
  • Cô ta sẽ nổi cơn thịnh nộ chỉ bằng một hành động khiêu khích nhỏ nhất.

stump /stʌmp/ :  bối rối

Ví dụ: 

  • She seemed stumped by our questions.
  • Cô ấy có vẻ bối rối trước những câu hỏi của chúng tôi.

taunt  /tɔːnt/  :  chế nhạo

Ví dụ: 

  • The other kids used to taunt him in the playground because he was fat and wore glasses.
  • Những đứa trẻ khác thường chế nhạo anh ấy trong sân chơi vì anh ấy béo và đeo kính.
  •  
  • She had to endure the nastiest of racist taunts.
  • Cô đã phải chịu đựng những lời chế nhạo tồi tệ nhất của sự phân biệt chủng tộc.

challenge  /ˈtʃæl.ɪndʒ/  :  thách thức , thử thách 

Ví dụ: 

  • Finding a solution to this problem is one of the biggest challenges that scientists face today.
  • Tìm ra giải pháp cho vấn đề này là một trong những thách thức lớn nhất mà các nhà khoa học ngày nay phải đối mặt.
  •  
  • It will be a difficult job but I am sure that she will overcome these challenges.
  • Đó sẽ là một công việc khó khăn nhưng tôi chắc chắn rằng cô ấy sẽ vượt qua thử thách.

defiance  /dɪˈfaɪ.əns/  :  thách thức , khiêu khích, bất chấp 

Ví dụ: 

  • In defiance of the ceasefire, rebel troops are again firing on the capital
  • Bất chấp lệnh ngừng bắn, quân nổi dậy một lần nữa bắn vào thủ đô

3. Một số cụm động từ và thành ngữ với “ Dare”

don't you dare: được sử dụng để nói với ai đó giận dữ đừng làm điều gì đó

Ví dụ:

  • "I think I'll just walk my dirty shoes over your nice clean floor." "Don't you dare!"
  • "Tôi nghĩ tôi sẽ chỉ đi đôi giày bẩn của tôi trên sàn nhà sạch đẹp của bạn." "Ngươi không dám!"

how dare she, you, etc.!: được sử dụng để bày tỏ sự tức giận về điều gì đó ai đó đã làm

Ví dụ:

  • How dare you use my car without asking!
  • Sao bạn dám dùng xe của tôi mà không hỏi!

how dare you do something: Tôi rất ngạc nhiên và bị sốc bởi những gì bạn đang làm

Ví dụ:

  • How dare you question my authority?
  • Sao bạn dám đặt câu hỏi về thẩm quyền của tôi.

Trên đây là những kiến thức về “ Dare” có nghĩa là gì? Và có những kiến thức liên quan đến “ dare”. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết về “ dare” có nghĩa là gì của Studytienganh.vn. Hãy theo dõi Studytienganh để sẵn sàng tìm hiểu về những từ mới trong các bài viết khác nhé!
 

Ngày đăng: 18/05/2021 / Ngày cập nhật: 18/05/2021

Dare là một trong những từ khá là phổ biến được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp Tiếng Anh. Đây là động từ được sử dụng khi bạn tức giận hay muốn thách thức một ai đó. Vậy how dare you là gì? Cách dùng động từ dare như thế nào? Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ chia sẻ mọi thứ cho các bạn!

HOWDAREYOULÀGÌ?

Cụm từ How dare you có nghĩa là: “Sao bạn dám”

Được dùng khi bạn đang rất sốc và tức giận về điều gì đó mà ai đó đã làm, phản bác một ai đó.

Ex: How dare you pick up the phone and listen in on my conversations!

Sao bạn dám nhấc điện thoại lên và nghe những cuộc trò chuyện của tôi!

Ex: How dare you say such a thing to me?

Mày dám nói thế với tao à?

Ex:

Đột nhiên sự yên bình bị phá hủy bởi một ai đó hét lên:

'Get back! Go away! How dare you!'

'Lùi lại! Đi chỗ khác! Sao mày dám!'

CÁCH DÙNG DARE TRONG NGỮ PHÁP

Dare là gì?

Động từ “Dare” có nghĩa là thách thức, khiêu khích một ai đó, dám đương đầu với cái gì đó.

Tuy nhiên, Dare được sử dụng với nhiều cách khác nhau như dare là danh từ, động từ hoặc động từ khiếm khuyết (modal verb).

Ex: He ran out of the house for a dare. ( dùng như danh từ )

Anh ấy chạy ra khỏi nhà để đáp lại lời thách thức.

Ex: Jackson was daring me to eat raw food. ( dùng như động từ )

Jackson thách thức tôi ăn đồ ăn sống.

Cách dùng động từ Dare trong ngữ pháp

Được dùng trong câu phủ định và nghi vấn, được chia 2 cách:

Phủ định: [ S + trợ động từ + not + dare + to v + O]

Ex: I don’t dare to look at the bill.

Tôi không dám nhìn vào hóa đơn.

Nghi vấn: [ Trợ động từ + S + dare + to V + O]

Ex: Do you dare to say what you’re thinking?

Bạn có dám nói những thứ bạn đang nghĩ không?

Khẳng định: thường dare rất ít được sử dụng trong câu khẳng định, ta sẽ dùng cách khác để thay thế hoặc diễn đạt thay thế cho dare.

Ex: She’s not afraid to stand in front of a crowd = She dares to stand in front of a crowd (ít dùng).

Cô ấy không ngại đứng trước đám đông.

Tuy nhiên, dare có thể dùng được ở khẳng định trong 2 trường hợp sau:

• I daresay - Tôi dám chắc

Ex: She's got a lot of admirers. I daresay - she's very beautiful.

Cô ấy được rất nhiều người ngưỡng mộ. Tôi dám chắc - cô ấy rất đẹp

• I dare say - Tôi cho rằng

Ex: I dare say there is a restaurant at the end of the train.

Tôi cho rằng có 1 nhà hàng ở cuối con tàu

Phủ định: [ S + daren't + V + O]

Ex: She daren't tell him what she thinks.

Cô ấy không dám nói cho anh ta biết những gì cô nghĩ.

Nghi vấn: [ Dare + S + V + O ?]

Ex: Dare he go and speak to her?

Anh ta có dám đi tới và nói chuyện với cô ấy không?

[ Dare sb + to sth] (Thách ai đó làm gì)

Ex: She dares me to drive this car.

Cô ấy thách tôi lái được chiếc xe này.

Các cụm từ diễn đạt thường gặp với Dare

Don’t you dare!: Đừng có gan làm thế

Là cụm từ thường được dùng để cảnh báo ai đó khiến bạn tức giận, ngăn không cho ai làm những gì không mong muốn.

Ex: Don't you dare touch me!

Đừng có đụng vào người tôi!

Ex: Do you dare (to) tell him the news?

Bạn có dám (nói) cho anh ấy biết tin tức không?

You wouldn’t dare!: Bạn sẽ không dám!

Cụm từ này sử dụng khi bạn không tin người nào đó hứa hẹn cam đoan điều gì, dùng câu cảm thán này để mỉa mai, xem thường, chỉ ra rằng người đó đang khoác lác, dám nói nhưng không dám làm.

Ex: Bill: I'm going to leave school. (Tôi sẽ rời khỏi trường)

Tom: You wouldn't dare leave! (Bạn sẽ không dám đi đâu!)

NHỮNG CÂU TIẾNG ANH GIẬN DỮ, TỨC GIẬN KHÁC

Damn you! Đồ chết tiệt!
Don't try to cash in on me! Đừng tìm cách lợi dụng tôi!
What do you require of me? Anh muốn gì ở tôi?
What a jerk! Đồ ngốc!
Woe betide you! Liệu hồn đấy!
What the fuck are you talking about? Anh đang nói cái mẹ gì vậy?
What is belt out? La lớn cái gì vậy?
Who do you think you are? Cậu nghĩ cậu là ai hả?
Show your true colors Lòi mặt chuột của cậu ra đi.
Stop dawdling! Đừng la cà!
Shit! Khỉ thật!
Mind your own business Lo chuyện của bạn đi.
Leave me alone! Go to the devil! Để tôi yên! Quỷ tha ma bắt!
Keep your nose out of other people's business. Đừng xía vào chuyện người khác.
Do you dare to clear me out? Cậu dám tống tớ ra khỏi nhà à?
Don't try to bullshit me! Đừng có cố mà giở trò bịp bợm với tớ!
Don't try to play a trick on me. Đừng có cố chơi xỏ tôi.
Beat it! Đi chỗ khác chơi!
A wise guy, huh?! Bố láo hả?
Are you crazy? Bị điên hả?

KẾT LUẬN

Bài viết trên đây chúng tôi đã chia sẻ How dare you là gì, Don’t you dare là gì và cách dùng dare như thế nào. Hy vọng sẽ giúp bạn học được thêm nhiều kiến thức mới và dễ dàng áp dụng trong giao tiếp hằng ngày.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Định cư tiếng anh là gì? Từ vựng về nhập cư

See off là gì? Các cụm từ đồng nghĩa vớiSee Off

Ngày cập nhật : May , 13 2021

Get off là gì? Giới từ nào đi với Get off? Cách sử dụng của nó như thế nào? Hãy cùng nhau tìm hiểu trong bài viết này nhé!

Ngày cập nhật : May , 06 2021

Bài viết hướng dẫn cách dùng chuột máy tính thông minh I Tek Pro, thiết bị hỗ trợ đánh văn bản bằn giọng nói, dịch thuật văn bản sang nhiều ngôn ngữ khác nhanh chóng, thiết bị hỗ trợ đắc lực không thể thiếu cho giới văn phòng.

Ngày cập nhật : May , 27 2021

Hiện nay, nhiều công dân có mong muốn làm việc, sinh sống lâu dài tại những quốc gia có điều kiện sống tốt và chất lượng giáo dục cao, vì vậy, việc nhập cư hay định cư không còn xa lạ. Nhưng bạn đã biết những từ vựng tiếng anh liên quan đến việc định cư, di cư hay tị nạn là gì không? Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ chia sẻ cho bạn Định cư tiếng anh là gì?...

Ngày cập nhật : June , 01 2021

Khi bạn xem một chương trình nói về du lịch bằng tiếng Anh hay đang học về chủ đề du lịch, chắc có lẽ ít nhiều gì bạn cũng nghe thấy được từ See off đúng không? Vậy bạn biết chúng có nghĩa là gì không? Hôm nay, mình sẽ chia sẻ cho các bạn trong bài viết này về See off là gì và các cụm từ đồng nghĩa của nó nhé!

Video liên quan

Chủ đề