Theo Thông tư 09/2022/TT-BGDĐT quy định về Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành như sau:
Mã ngành
| Tên ngành
| Hiệu lực
| Ghi chú
|
714
| Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
|
|
|
71401
| Khoa học giáo dục
|
|
|
7140101
| Giáo dục học
|
|
|
7140103
| Công nghệ giáo dục
| Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022
| Bổ sung ngành mới
|
7140114
| Quản lý giáo dục
|
|
|
71402
| Đào tạo giáo viên
|
|
|
7140201
| Giáo dục Mầm non
|
|
|
7140202
| Giáo dục Tiểu học
|
|
|
7140203
| Giáo dục Đặc biệt
|
|
|
7140204
| Giáo dục Công dân
|
|
|
7140205
| Giáo dục Chính trị
|
|
|
7140206
| Giáo dục Thể chất
|
|
|
7140207
| Huấn luyện thể thao
| Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022
| Chuyển đến nhóm ngành 78103
|
7140208
| Giáo dục Quốc phòng - An ninh
|
|
|
7140209
| Sư phạm Toán học
|
|
|
7140210
| Sư phạm Tin học
|
|
|
7140211
| Sư phạm Vật lý
|
|
|
7140212
| Sư phạm Hóa học
|
|
|
7140213
| Sư phạm Sinh học
|
|
|
7140214
| Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
|
|
|
7140215
| Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
|
|
|
7140217
| Sư phạm Ngữ văn
|
|
|
7140218
| Sư phạm Lịch sử
|
|
|
7140219
| Sư phạm Địa lý
|
|
|
7140221
| Sư phạm Âm nhạc
|
|
|
7140222
| Sư phạm Mỹ thuật
|
|
|
7140223
| Sư phạm Tiếng Bana
|
|
|
7140224
| Sư phạm Tiếng Êđê
|
|
|
7140225
| Sư phạm Tiếng Jrai
|
|
|
7140226
| Sư phạm Tiếng Khmer
|
|
|
7140227
| Sư phạm Tiếng H'mong
|
|
|
7140228
| Sư phạm Tiếng Chăm
|
|
|
7140229
| Sư phạm Tiếng M'nông
|
|
|
7140230
| Sư phạm Tiếng Xêđăng
|
|
|
7140231
| Sư phạm Tiếng Anh
|
|
|
7140232
| Sư phạm Tiếng Nga
|
|
|
7140233
| Sư phạm Tiếng Pháp
|
|
|
7140234
| Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
|
|
7140235
| Sư phạm Tiếng Đức
|
|
|
7140236
| Sư phạm Tiếng Nhật
|
|
|
7140237
| Sư phạm Tiếng Hàn Quốc
|
|
|
7140245
| Sư phạm nghệ thuật
|
|
|
7140246
| Sư phạm công nghệ
|
|
|
7140247
| Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
|
|
7140248
| Giáo dục pháp luật
|
|
|
7140249
| Sư phạm Lịch sử - Địa lý
| Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022
| Bổ sung ngành mới
|
71490
| Khác
|
|
|
721
| Nghệ thuật
|
|
|
72101
| Mỹ thuật
|
|
|
7210101
| Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật
|
|
|
7210103
| Hội họa
|
|
|
7210104
| Đồ họa
|
|
|
7210105
| Điêu khắc
|
|
|
7210107
| Gốm
|
|
|
7210110
| Mỹ thuật đô thị
|
|
|
72102
| Nghệ thuật trình diễn
|
|
|
7210201
| Âm nhạc học
|
|
|
7210203
| Sáng tác âm nhạc
|
|
|
7210204
| Chỉ huy âm nhạc
|
|
|
7210205
| Thanh nhạc
|
|
|
7210207
| Biểu diễn nhạc cụ phương tây
|
|
|
7210208
| Piano
|
|
|
7210209
| Nhạc Jazz
|
|
|
7210210
| Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
|
|
|
7210221
| Lý luận, lịch sử và phê bình sân khấu
|
|
|
7210225
| Biên kịch sân khấu
|
|
|
7210226
| Diễn viên sân khấu kịch hát
|
|
|
7210227
| Đạo diễn sân khấu
|
|
|
7210231
| Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh, truyền hình
|
|
|
7210233
| Biên kịch điện ảnh, truyền hình
|
|
|
7210234
| Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình
|
|
|
7210235
| Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
|
|
|
7210236
| Quay phim
|
|
|
7210241
| Lý luận, lịch sử và phê bình múa
|
|
|
7210242
| Diễn viên múa
|
|
|
7210243
| Biên đạo múa
|
|
|
7210244
| Huấn luyện múa
|
|
|
72103
| Nghệ thuật nghe nhìn
|
|
|
7210301
| Nhiếp ảnh
|
|
|
7210302
| Công nghệ điện ảnh, truyền hình
|
|
|
7210303
| Thiết kế âm thanh, ánh sáng
|
|
|
72104
| Mỹ thuật ứng dụng
|
|
|
7210402
| Thiết kế công nghiệp
|
|
|
7210403
| Thiết kế đồ họa
|
|
|
7210404
| Thiết kế thời trang
|
|
|
7210406
| Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh
|
|
|
72190
| Khác
|
|
|
722
| Nhân văn
|
|
|
72201
| Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Việt Nam
|
|
|
7220101
| Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
|
|
|
7220104
| Hán Nôm
|
|
|
7220105
| Ngôn ngữ Jrai
|
|
|
7220106
| Ngôn ngữ Khmer
|
|
|
7220107
| Ngôn ngữ H'mong
|
|
|
7220108
| Ngôn ngữ Chăm
|
|
|
7220110
| Sáng tác văn học
|
|
|
7220112
| Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
|
|
|
72202
| Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài
|
|
|
7220201
| Ngôn ngữ Anh
|
|
|
7220202
| Ngôn ngữ Nga
|
|
|
7220203
| Ngôn ngữ Pháp
|
|
|
7220204
| Ngôn ngữ Trung Quốc
|
|
|
7220205
| Ngôn ngữ Đức
|
|
|
7220206
| Ngôn ngữ Tây Ban Nha
|
|
|
7220207
| Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
|
|
|
7220208
| Ngôn ngữ Italia
|
|
|
7220209
| Ngôn ngữ Nhật
|
|
|
7220210
| Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
|
|
7220211
| Ngôn ngữ Ảrập
|
|
|
72290
| Khác
|
|
|
7229001
| Triết học
|
|
|
7229008
| Chủ nghĩa xã hội khoa học
| Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022
| Sửa mã ngành (mã cũ là 729008)
|
7229009
| Tôn giáo học
|
|
|
7229010
| Lịch sử
|
|
|
7229020
| Ngôn ngữ học
|
|
|
7229030
| Văn học
|
|
|
7229040
| Văn hóa học
|
|
|
7229042
| Quản lý văn hóa
|
|
|
7229045
| Gia đình học
|
|
|
731
| Khoa học xã hội và hành vi
|
|
|
73101
| Kinh tế học
|
|
|
7310101
| Kinh tế
|
|
|
7310102
| Kinh tế chính trị
|
|
|
7310104
| Kinh tế đầu tư
|
|
|
7310105
| Kinh tế phát triển
|
|
|
7310106
| Kinh tế quốc tế
|
|
|
7310107
| Thống kê kinh tế
|
|
|
7310108
| Toán kinh tế
|
|
|
7310109
| Kinh tế số
| Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022
| Bổ sung ngành mới
|
73102
| Khoa học chính trị
|
|
|
7310201
| Chính trị học
|
|
|
7310202
| Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
|
|
|
7310205
| Quản lý nhà nước
|
|
|
7310206
| Quan hệ quốc tế
|
|
|
73103
| Xã hội học và Nhân học
|
|
|
7310301
| Xã hội học
|
|
|
7310302
| Nhân học
|
|
|
73104
| Tâm lý học
|
|
|
7310401
| Tâm lý học
|
|
|
7310403
| Tâm lý học giáo dục
|
|
|
73105
| Địa lý học
|
|
|
7310501
| Địa lý học
|
|
|
73106
| Khu vực học
|
|
|
7310601
| Quốc tế học
|
|
|
7310602
| Châu Á học
|
|
|
7310607
| Thái Bình Dương học
|
|
|
7310608
| Đông phương học
|
|
|
7310612
| Trung Quốc học
|
|
|
7310613
| Nhật Bản học
|
|
|
7310614
| Hàn Quốc học
|
|
|
7310620
| Đông Nam Á học
|
|
|
7310630
| Việt Nam học
|
|
|
73190
| Khác
|
|
|
732
| Báo chí và thông tin
|
|
|
73201
| Báo chí và truyền thông
|
|
|
7320101
| Báo chí
|
|
|
7320104
| Truyền thông đa phương tiện
|
|
|
7320105
| Truyền thông đại chúng
|
|
|
7320106
| Công nghệ truyền thông
|
|
|
7320107
| Truyền thông quốc tế
|
|
|
7320108
| Quan hệ công chúng
|
|
|
73202
| Thông tin - Thư viện
|
|
|
7320201
| Thông tin - Thư viện
|
|
|
7320205
| Quản lý thông tin
|
|
|
73203
| Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng
|
|
|
7320303
| Lưu trữ học
|
|
|
7320305
| Bảo tàng học
|
|
|
73204
| Xuất bản - Phát hành
|
|
|
7320401
| Xuất bản
|
|
|
7320402
| Kinh doanh xuất bản phẩm
|
|
|
73290
| Khác
|
|
|
734
| Kinh doanh và quản lý
|
|
|
73401
| Kinh doanh
|
|
|
7340101
| Quản trị kinh doanh
|
|
|
7340115
| Marketing
|
|
|
7340116
| Bất động sản
|
|
|
7340120
| Kinh doanh quốc tế
|
|
|
7340121
| Kinh doanh thương mại
|
|
|
7340122
| Thương mại điện tử
|
|
|
7340123
| Kinh doanh thời trang và dệt may
|
|
|
73402
| Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm
|
|
|
7340201
| Tài chính - Ngân hàng
|
|
|
7340204
| Bảo hiểm
|
|
|
7340205
| Công nghệ tài chính
| Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022
| Bổ sung ngành mới
|
73403
| Kế toán - Kiểm toán
|
|
|
7340301
| Kế toán
|
|
|
7340302
| Kiểm toán
|
|
|
73404
| Quản trị - Quản lý
|
|
|
7340401
| Khoa học quản lý
|
|
|
7340403
| Quản lý công
|
|
|
7340404
| Quản trị nhân lực
|
|
|
7340405
| Hệ thống thông tin quản lý
|
|
|
7340406
| Quản trị văn phòng
|
|
|
7340408
| Quan hệ lao động
|
|
|
7340409
| Quản lý dự án
|
|
|
73490
| Khác
|
|
|
738
| Pháp luật
|
|
|
73801
| Luật
|
|
|
7380101
| Luật
|
|
|
7380102
| Luật hiến pháp và luật hành chính
|
|
|
7380103
| Luật dân sự và tố tụng dân sự
|
|
|
7380104
| Luật hình sự và tố tụng hình sự
|
|
|
7380107
| Luật kinh tế
|
|
|
7380108
| Luật quốc tế
|
|
|
73890
| Khác
|
|
|
742
| Khoa học sự sống
|
|
|
74201
| Sinh học
|
|
|
7420101
| Sinh học
|
|
|
74202
| Sinh học ứng dụng
|
|
|
7420201
| Công nghệ sinh học
|
|
|
7420202
| Kỹ thuật sinh học
|
|
|
7420203
| Sinh học ứng dụng
|
|
|
74290
| Khác
|
|
|
744
| Khoa học tự nhiên
|
|
|
74401
| Khoa học vật chất
|
|
|
7440101
| Thiên văn học
|
|
|
7440102
| Vật lý học
|
|
|
7440106
| Vật lý nguyên tử và hạt nhân
|
|
|
7440110
| Cơ học
|
|
|
7440112
| Hóa học
|
|
|
7440122
| Khoa học vật liệu
|
|
|
74402
| Khoa học trái đất
|
|
|
7440201
| Địa chất học
|
|
|
7440212
| Bản đồ học
|
|
|
7440217
| Địa lý tự nhiên
|
|
|
7440222
| Khí tượng và khí hậu học
| Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022
| Sửa mã ngành (mã cũ là 7440221)
|
7440224
| Thủy văn học
|
|
|
7440228
| Hải dương học
|
|
|
74403
| Khoa học môi trường
|
|
|
7440301
| Khoa học môi trường
|
|
|
74490
| Khác
|
|
|
746
| Toán và thống kê
|
|
|
74601
| Toán học
|
|
|
7460101
| Toán học
|
|
|
7460107
| Khoa học tính toán
|
|
|
7460108
| Khoa học dữ liệu
| Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022
| Bổ sung ngành mới
|
7460112
| Toán ứng dụng
|
|
|
7460115
| Toán cơ
|
|
|
7460117
| Toán tin
|
|
|
74602
| Thống kê
|
|
|
7460201
| Thống kê
|
|
|
74690
| Khác
|
|
|
748
| Máy tính và công nghệ thông tin
|
|
|
74801
| Máy tính
|
|
|
7480101
| Khoa học máy tính
|
|
|
7480102
| Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
|
|
7480103
| Kỹ thuật phần mềm
|
|
|
7480104
| Hệ thống thông tin
|
|
|
7480106
| Kỹ thuật máy tính
|
|
|
7480107
| Trí tuệ nhân tạo
| Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022
| Bổ sung ngành mới
|
7480108
| Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
|
|
74802
| Công nghệ thông tin
|
|
|
7480201
| Công nghệ thông tin
|
|
|
7480202
| An toàn thông tin
|
|
|
74890
| Khác
|
|
|
751
| Công nghệ kỹ thuật
|
|
|
75101
| Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng
|
|
|
7510101
| Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
|
|
|
7510102
| Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
|
|
7510103
| Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
|
|
7510104
| Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
|
|
7510105
| Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
|
|
75102
| Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
|
|
7510201
| Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
|
|
7510202
| Công nghệ chế tạo máy
|
|
|
7510203
| Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
|
|
7510205
| Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
|
|
7510206
| Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
|
|
7510207
| Công nghệ kỹ thuật tàu thủy
|
|
|
7510211
| Bảo dưỡng công nghiệp
|
|
|
75103
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
|
|
|
7510301
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
|
|
7510302
| Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
|
|
7510303
| Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
|
|
75104
| Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường
|
|
|
7510401
| Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
|
|
7510402
| Công nghệ vật liệu
|
|
|
7510406
| Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
|
|
7510407
| Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
|
|
|
75106
| Quản lý công nghiệp
|
|
|
7510601
| Quản lý công nghiệp
|
|
|
7510604
| Kinh tế công nghiệp
|
|
|
7510605
| Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
|
|
75107
| Công nghệ dầu khí và khai thác
|
|
|
7510701
| Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
|
|
75108
| Công nghệ kỹ thuật in
|
|
|
7510801
| Công nghệ kỹ thuật in
|
|
|
75190
| Khác
|
|
|
752
| Kỹ thuật
|
|
|
75201
| Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật
|
|
|
7520101
| Cơ kỹ thuật
|
|
|
7520103
| Kỹ thuật cơ khí
|
|
|
7520114
| Kỹ thuật cơ điện tử
|
|
|
7520115
| Kỹ thuật nhiệt
|
|
|
7520116
| Kỹ thuật cơ khí động lực
|
|
|
7520117
| Kỹ thuật công nghiệp
|
|
|
7520118
| Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
|
|
7520120
| Kỹ thuật hàng không
|
|
|
7520121
| Kỹ thuật không gian
|
|
|
7520122
| Kỹ thuật tàu thủy
|
|
|
7520130
| Kỹ thuật ô tô
|
|
|
7520137
| Kỹ thuật in
|
|
|
7520138
| Kỹ thuật hàng hải
| Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022
| Bổ sung ngành mới
|
75202
| Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
|
|
|
7520201
| Kỹ thuật điện
|
|
|
7520204
| Kỹ thuật rađa - dẫn đường
|
|
|
7520205
| Kỹ thuật thủy âm
|
|
|
7520206
| Kỹ thuật biển
|
|
|
7520207
| Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
|
|
7520212
| Kỹ thuật y sinh
|
|
|
7520216
| Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
|
|
75203
| Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường
|
|
|
7520301
| Kỹ thuật hoá học
|
|
|
7520309
| Kỹ thuật vật liệu
|
|
|
7520310
| Kỹ thuật vật liệu kim loại
|
|
|
7520312
| Kỹ thuật dệt
|
|
|
7520320
| Kỹ thuật môi trường
|
|
|
75204
| Vật lý kỹ thuật
|
|
|
7520401
| Vật lý kỹ thuật
|
|
|
7520402
| Kỹ thuật hạt nhân
|
|
|
75205
| Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa
|
|
|
7520501
| Kỹ thuật địa chất
|
|
|
7520502
| Kỹ thuật địa vật lý
|
|
|
7520503
| Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
|
|
|
75206
| Kỹ thuật mỏ
|
|
|
7520601
| Kỹ thuật mỏ
|
|
|
7520602
| Kỹ thuật thăm dò và khảo sát
|
|
|
7520604
| Kỹ thuật dầu khí
|
|
|
7520607
| Kỹ thuật tuyển khoáng
|
|
|
75290
| Khác
|
|
|
754
| Sản xuất và chế biến
|
|
|
75401
| Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống
|
|
|
7540101
| Công nghệ thực phẩm
|
|
|
7540102
| Kỹ thuật thực phẩm
|
|
|
7540104
| Công nghệ sau thu hoạch
|
|
|
7540105
| Công nghệ chế biến thủy sản
|
|
|
7540106
| Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
|
|
|
75402
| Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da
|
|
|
7540202
| Công nghệ sợi, dệt
|
|
|
7540203
| Công nghệ vật liệu dệt, may
|
|
|
7540204
| Công nghệ dệt, may
|
|
|
7540206
| Công nghệ da giày
|
|
|
75490
| Khác
|
|
|
7549001
| Công nghệ chế biến lâm sản
|
|
|
758
| Kiến trúc và xây dựng
|
|
|
75801
| Kiến trúc và quy hoạch
|
|
|
7580101
| Kiến trúc
|
|
|
7580102
| Kiến trúc cảnh quan
|
|
|
7580103
| Kiến trúc nội thất
|
|
|
7580104
| Kiến trúc đô thị
|
|
|
7580105
| Quy hoạch vùng và đô thị
|
|
|
7580106
| Quản lý đô thị và công trình
|
|
|
7580108
| Thiết kế nội thất
|
|
|
7580111
| Bảo tồn di sản kiến trúc - Đô thị
|
|
|
7580112
| Đô thị học
|
|
|
75802
| Xây dựng
|
|
|
7580201
| Kỹ thuật xây dựng
|
|
|
7580202
| Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
|
|
7580203
| Kỹ thuật xây dựng công trình biển
|
|
|
7580205
| Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
|
|
7580210
| Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
|
|
7580211
| Địa kỹ thuật xây dựng
|
|
|
7580212
| Kỹ thuật tài nguyên nước
|
|
|
7580213
| Kỹ thuật cấp thoát nước
|
|
|
75803
| Quản lý xây dựng
|
|
|
7580301
| Kinh tế xây dựng
|
|
|
7580302
| Quản lý xây dựng
|
|
|
75890
| Khác
|
|
|
762
| Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
|
|
76201
| Nông nghiệp
|
|
|
7620101
| Nông nghiệp
|
|
|
7620102
| Khuyến nông
|
|
|
7620103
| Khoa học đất
|
|
|
7620105
| Chăn nuôi
|
|
|
7620109
| Nông học
|
|
|
7620110
| Khoa học cây trồng
|
|
|
7620112
| Bảo vệ thực vật
|
|
|
7620113
| Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
|
|
7620114
| Kinh doanh nông nghiệp
|
|
|
7620115
| Kinh tế nông nghiệp
|
|
|
7620116
| Phát triển nông thôn
|
|
|
76202
| Lâm nghiệp
|
|
|
7620201
| Lâm học
|
|
|
7620202
| Lâm nghiệp đô thị
|
|
|
7620205
| Lâm sinh
|
|
|
7620211
| Quản lý tài nguyên rừng
|
|
|
76203
| Thủy sản
|
|
|
7620301
| Nuôi trồng thủy sản
|
|
|
7620302
| Bệnh học thủy sản
|
|
|
7620303
| Khoa học thủy sản
|
|
|
7620304
| Khai thác thủy sản
|
|
|
7620305
| Quản lý thủy sản
|
|
|
76290
| Khác
|
|
|
764
| Thú y
|
|
|
76401
| Thú y
|
|
|
7640101
| Thú y
|
|
|
76490
| Khác
|
|
|
772
| Sức khoẻ
|
|
|
77201
| Y học
|
|
|
7720101
| Y khoa
|
|
|
7720110
| Y học dự phòng
|
|
|
7720115
| Y học cổ truyền
|
|
|
77202
| Dược học
|
|
|
7720201
| Dược học
|
|
|
7720203
| Hóa dược
|
|
|
77203
| Điều dưỡng - hộ sinh
|
|
|
7720301
| Điều dưỡng
|
|
|
7720302
| Hộ sinh
|
|
|
77204
| Dinh dưỡng
|
|
|
7720401
| Dinh dưỡng
|
|
|
77205
| Răng - Hàm - Mặt (Nha khoa)
|
|
|
7720501
| Răng - Hàm - Mặt
|
|
|
7720502
| Kỹ thuật phục hình răng
|
|
|
77206
| Kỹ thuật Y học
|
|
|
7720601
| Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
|
|
7720602
| Kỹ thuật hình ảnh y học
|
|
|
7720603
| Kỹ thuật Phục hồi chức năng
|
|
|
77207
| Y tế công cộng
|
|
|
7720701
| Y tế công cộng
|
|
|
77208
| Quản lý Y tế
|
|
|
7720801
| Tổ chức và Quản lý y tế
|
|
|
7720802
| Quản lý bệnh viện
|
|
|
77290
| Khác
|
|
|
7729001
| Y sinh học thể dục thể thao
|
|
|
776
| Dịch vụ xã hội
|
|
|
77601
| Công tác xã hội
|
|
|
7760101
| Công tác xã hội
|
|
|
7760102
| Công tác thanh thiếu niên
|
|
|
7760103
| Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
| Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022
| Sửa mã ngành (mã cũ là 8760103)
|
77690
| Khác
|
|
|
781
| Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
|
|
|
78101
| Du lịch
|
|
|
7810101
| Du lịch
|
|
|
7810103
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
|
|
78102
| Khách sạn, nhà hàng
|
|
|
7810201
| Quản trị khách sạn
|
|
|
7810202
| Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
|
|
78103
| Thể dục, thể thao
|
|
|
7810301
| Quản lý thể dục thể thao
|
|
|
7810302
| Huấn luyện thể thao
| Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022
| Ngành chuyển đến từ nhóm ngành 71402 (mã cũ là 7140207)
|
78105
| Kinh tế gia đình
|
|
|
7810501
| Kinh tế gia đình
|
|
|
78190
| Khác
|
|
|
784
| Dịch vụ vận tải
|
|
|
78401
| Khai thác vận tải
|
|
|
7840101
| Khai thác vận tải
|
|
|
7840102
| Quản lý hoạt động bay
|
|
|
7840104
| Kinh tế vận tải
|
|
|
7840106
| Khoa học hàng hải
|
|
|
78490
| Khác
|
|
|
785
| Môi trường và bảo vệ môi trường
|
|
|
78501
| Quản lý tài nguyên và môi trường
|
|
|
7850101
| Quản lý tài nguyên và môi trường
|
|
|
7850102
| Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
|
|
7850103
| Quản lý đất đai
|
|
|
78502
| Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp
|
|
|
7850201
| Bảo hộ lao động
|
|
|
78590
| Khác
|
|
|
786
| An ninh, Quốc phòng
|
|
|
78601
| An ninh và trật tự xã hội
|
|
|
7860101
| Trinh sát an ninh
|
|
|
7860102
| Trinh sát cảnh sát
|
|
|
7860103
| Trinh sát kỹ thuật
| Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022
| Bổ sung ngành mới
|
7860104
| Điều tra hình sự
|
|
|
7860107
| Kỹ thuật Công an nhân dân
| Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022
| Bổ sung ngành mới
|
7860108
| Kỹ thuật hình sự
|
|
|
7860109
| Quản lý nhà nước về an ninh trật tự
|
|
|
7860110
| Quản lý trật tự an toàn giao thông
|
|
|
7860111
| Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp
|
|
|
7860112
| Tham mưu, chỉ huy công an nhân dân
|
|
|
7860113
| Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ
|
|
|
7860116
| Hậu cần công an nhân dân
|
|
|
7860117
| Tình báo an ninh
|
|
|
78602
| Quân sự
|
|
|
7860201
| Chỉ huy tham mưu Lục quân
|
|
|
7860202
| Chỉ huy tham mưu Hải quân
|
|
|
7860203
| Chỉ huy tham mưu Không quân
|
|
|
7860204
| Chỉ huy tham mưu Phòng không
|
|
|
7860205
| Chỉ huy tham mưu Pháo binh
|
|
|
7860206
| Chỉ huy tham mưu Tăng - thiết giáp
|
|
|
7860207
| Chỉ huy tham mưu Đặc công
|
|
|
7860214
| Biên phòng
|
|
|
7860217
| Tình báo quân sự
|
|
|
7860218
| Hậu cần quân sự
|
|
|
7860219
| Chỉ huy, tham mưu thông tin
| Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022
| Sửa mã ngành (mã cũ là 7860220)
|
7860220
| Chỉ huy, quản lý kỹ thuật
|
|
|
7860222
| Quân sự cơ sở
|
|
|
7860226
| Chỉ huy kỹ thuật Phòng không
|
|
|
7860227
| Chỉ huy kỹ thuật Tăng - thiết giáp
|
|
|
7860228
| Chỉ huy kỹ thuật công binh
|
|
|
7860229
| Chỉ huy kỹ thuật hóa học
|
|
|
7860231
| Trinh sát kỹ thuật
|
|
|
7860232
| Chỉ huy kỹ thuật hải quân
|
|
|
7860233
| Chỉ huy kỹ thuật tác chiến điện tử
|
|
|
78690
| Khác
|
|
|
790
| Khác
|
|
|