Đánh giá kawasaki vulcan s abs 2023 năm 2024

Kawasaki Vulcan S ABS 2023 | Giá xe Vulcan S ABS 2023 | Giá xe Kawasaki Vulcan S ABS mới nhất 2023 tại Việt Nam

Kawasaki Vulcan S ABS 2023 là dòng sản phẩm chiến lược của Kawasaki tại thị trường Việt Nam, hướng tới đối tượng khách hàng yêu thích phong cách cổ điển. Xe Vulcan S 2023 có mức giá chính hãng là 239.000.000 đồng (đã bao gồm VAT, chưa có phí trước bạ và biển số) tại Việt Nam được bán với phiên bản ABS và có 2 màu chính là: BLACK / ĐEN và BEIGE / GHI. Vulcan S được phát triển dựa trên "người anh em" ER-6n, ra mắt thị trường quốc tế với kiểu dáng của một chiếc cruiser tầm trung đúng nghĩa với tay lái dài và vị trí ngồi thấp.

Đánh giá kawasaki vulcan s abs 2023 năm 2024

Kawasaki Vulcan S 2023 vừa được bán chính hãng tại Việt Nam

Kawasaki Vulcan S ABS là chiếc cruiser tầm trung sử dụng động cơ 650 phân khối, công suất 60 mã lực Đây được đánh giá là đối thủ cạnh tranh của Harley-Davidson Street 750 và Suzuki tại Viêt Nam. Vulcan S được Kawasaki thiết kế tối ưu nhất để phù hợp với chiều cao khác nhau của người cầm lái, cụ thể là xe được thiết kế theo concept Ergo-Fit với tùy chọn ghi đông, yên xe và bộ gác chân có thể tăng chỉnh nhiều nấc, đảm bảo mang lại cảm giác lái vừa vặn, dáng ngồi thoải mái nhất cho người cầm lái, giúp người lái không bị mỏi lưng trong khi vẫn kiểm soát tốt chiếc xe.

Vulcan S có chiều dài 2.311mm, chiều rộng 881mm, chiều cao 1.110mm, khoảng sáng gầm 130mm và chiều cao yên chỉ 706mm,trọng lượng bản thân chỉ 228 kg khung xe nhẹ và thể thao, mặc dù khá dài và thấp. Các khung hình ống thiết kế dạng kim cương. Thiết kế của Vulcan S 2023 được Kawasaki trau truốt pha lẫn phong cách cổ điển và tính thể thao, phù hợp với cả thanh niên và trung niên.

Đánh giá kawasaki vulcan s abs 2023 năm 2024

Kawasaki Vulcan S ABS được trang bị động cơ DOHC, 2 xy-lanh thẳng hàng, dung tích 649cc, làm mát bằng dung dịch, sản sinh công suất 60 mã lực tại 7.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 63Nm taị 6.600 vòng/phút. Xe được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS,Vulcan S ABS tạo ra sự khác biệt khi trang bị khối động cơ 2 xylanh thẳng hàng 649cc trên Vulcan S ABS, theo hãng cho biết thì với khối động cơ 2 xylanh thẳng hàng sẽ mang lại cảm giác êm ái hơn khi tăng tốc. Và sau vòng tua 4000 rpm, Vulcan S sẽ khiến bạn phấn khích, xe phóng tới khá mạnh mẽ.

Đánh giá kawasaki vulcan s abs 2023 năm 2024

Đầu đèn Vulcan S ABS có thiết kế hiện đại và cứng cáp, hài hòa với thiết kế tổng thể phù hợp với dáng xe cơ bắp đặc trưng của dòng Cruiser..Đèn pha phía trước chiếu sáng bằng công nghệ halogen, hai xi-nhan rời. Hãng sản xuất cũng cung cấp thêm bộ đèn LED dành cho những khách hàng thích độ xe. Đèn pha halogen là một trong những chi tiết đắt mang lại vẻ đẹp cho xe, khi có thiết kế hình giọt nước nhưng có kiểu dáng tròn khi nhìn ngang.

Đánh giá kawasaki vulcan s abs 2023 năm 2024

Vulcan S 2023 sử dụng đồng hồ xe kết hợp giữa màn hình LCD và Analog hiển thị vòng tua, tốc độ, thời gian.

Đánh giá kawasaki vulcan s abs 2023 năm 2024

Thùng xăng dung tích 14 lít được thiết kế thuôn gọn, tuy nhiên tấm ốp bằng nhựa ở hai bên bình xăng khiến cảm giác kẹp vào đùi không thoải mái bằng vật liệu cao su.

Đánh giá kawasaki vulcan s abs 2023 năm 2024

Yên xe Kawasaki Vulcan S ABS thấp, đủ thoải mái cho hai người ngồi trên những hành trình dài. Độ cao yên chỉ 706 mm, vì vậy những người dưới 1,6 m cũng chống chân thoải mái. sử dụng yên đôi, tách rời giữa vị trí người lái và người ngồi sau.

Đánh giá kawasaki vulcan s abs 2023 năm 2024

Hệ thống phanh ABS trang bị sẵn trên xe là một điểm đáng chú ý. Phanh đĩa đơn phía trước đường kính 300 mm cùng kẹp phanh 2 piston hiệu Nissin. Bánh trước sử dụng phuộc ống lồng Telescopic hành trình 41mm, mâm 18 inch, lốp Dunlop Sportmax Radials 120/70/18 và phanh đĩa có ABS.

Đánh giá kawasaki vulcan s abs 2023 năm 2024

Phía sau sử dụng giảm xóc đặt chéo tương tự ER-6n, ống pô ẩn phía dưới cùng mâm 17 inch, lốp Dunlop Sportmax Radials 160/60/17 và phanh đĩa có ABS.

  • VỊ TRÍ ĐẠI LÝ
  • GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT 251.000.000 - 253.000.000

Thông số kỹ thuật và giá cả có thể thay đổi.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Đánh giá kawasaki vulcan s abs 2023 năm 2024

Động cơ xy-lanh đôi

649 cm³

Vừa vặn với người lái

Bằng công nghệ Ergo-fit

Tìm Hiểu Thêm Về Công Nghệ

Công suất cực đại 45,0 kW {61 PS} / 7.500 rpm Mô-men xoắn cực đại 63,0 Nm {6,4 kgfm} / 6.600 rpm Loại động cơ Động cơ xi-lanh đôi, 4 thì DOHC, làm mát bằng dung dịch Dung tích động cơ 649 cm³ Kích thước và hành trình 83,0 x 60,0 mm Tỉ số nén 10,8:1 HT đánh lửa B&C (TCBI, B. P&EL. ADV.) HT khởi động Khởi động điện HT bôi trơn Bôi trơn cưỡng bức Hộp số 6 cấp Tỉ số truyền chính 2,095 (88/42) Tỉ số truyền 1st 2,438 (39/16) Tỉ số truyền 2nd 1,714 (36/21) Tỉ số truyền 3rd 1,333 (32/24) Tỉ số truyền 4th 1,111 (30/27) Tỉ số truyền 5th 0,966 (28/29) Tỉ số truyền 6th 0,852 (23/27) Tỉ số truyền cuối 3,067 (46/15) Ly hợp Đa đĩa ướt HT truyền động Xích

Loại khung Dạng Perimeter, thép chịu lực cao Hệ thống giảm xóc trước Giảm xóc ống lồng Hệ thống giảm xóc sau Gắp đôi Hành trình phuộc trước 130 mm Hành trình phuộc sau 80 mm Góc Caster 31,0° Đường mòn 120 mm Góc lái (trái /phải) 35° / 35° Lốp trước 120/70R18M/C 59H Lốp sau 160/60R17M/C 69H Phanh trước Đĩa đơn Kích thước trước 272 mm Phanh sau Đĩa đơn Kích thước sau 216 mm Chiều dài cơ sở 1.575 mm

Kích thước 2.310 x 880 x 1.100 mm Độ cao gầm xe 130 mm Chiều cao yên 705 mm Trọng lượng 229 kg Dung tích bình xăng 14 lít Mức tiêu hao nhiên liệu 5,5 L/100km Bảo hành 24 tháng HT Nhiên liệu Phun xăng

Khối lượng bản thân bao gồm tất cả các vật liệu cần thiết và chất lỏng để vận hành một cách chính xác, bình chứa nhiên liệu (dung tích hơn 90%) và bộ dụng cụ (nếu được cung cấp).

KAWASAKI CARES: luôn đội mũ bảo hiểm, bảo vệ mắt và trang phục bảo hộ. Không bao giờ lái xe khi uống rượu hoặc chất gây nghiện. Đọc thêm sổ hướng dẫn sử dụng và các cảnh báo trên sản phẩm. Người lái xe chuyên nghiệp thể hiện mình trên trường đua. Công ty TNHH Kawasaki Motors Việt Nam. 2019