Năm 2022, Trường ĐH Sư phạm TP.HCM dự kiến sử dụng 3 phương thức xét tuyển đại học chính quy cho 36 ngành gồm các ngành sư phạm và ngoài sư phạm. Chi tiết điểm chuẩn tuyển sinh ĐH Sư phạm TP.HCM 2022 sẽ được chúng tôi chia sẻ ngay sau đây.
Lịch tuyển sinh năm 2022 của Trường ĐH Sư phạm TP.HCM về cơ bản vẫn như năm 2021. Thí sinh dự định đăng ký xét tuyển vào trường cần nắm rõ những điều sau: Chỉ tiêu xét tuyển của Trường ĐH Sư phạm TP.HCM 2022 lập kế hoạch học tập, đăng ký dự thi, nộp hồ sơ theo quy định.
: Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Sư phạm TPHCM 2022 theo ngành
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Mục tiêu đến năm 2022
1. Chỉ tiêu xét tuyển vào Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
Hiện Trường ĐH Sư phạm TP.HCM chưa công bố đề án là mục tiêu tuyển sinh ĐH chính quy năm 2022. Chúng tôi sẽ cập nhật nhanh nhất cho bạn khi có thông tin chính thức từ trường.
Là trường đào tạo ngành kỹ thuật công nghiệp tốt nhất, chỉ tiêu xét tuyển năm 2022 của trường ĐH Công nghiệp TP.HCM cũng đang được rất nhiều thí sinh quan tâm, nếu đang có ý định xét tuyển vào trường này thì cần nắm rõ thông tin tuyển sinh của trường. Trong bài viết dưới đây. xem thêm: Chỉ tiêu xét tuyển vào Trường Đại học Công nghiệp TP.
2. Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Mục tiêu năm 2021
Năm 2021, Trường ĐH Sư phạm TP.HCM tổ chức tuyển sinh 3.770 sinh viên được phân bổ vào 36 chuyên ngành trong và ngoài ngành sư phạm. 20% chỉ tiêu của mỗi ngành được ưu tiên xét tuyển hoặc xét tuyển thẳng, 80% chỉ tiêu xét trên học bạ kết hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm thi tuyển sinh của trường. đặc biệt:
: Bệnh viện nội tiết Hà Nội, số điện thoại, địa chỉ
Về hình thức tuyển sinh, trường tổ chức xét tuyển theo 2 phương thức chính gồm:
– Chấp nhận: áp dụng cho tất cả các ngành trừ giáo dục thể chất và giáo dục mầm non. ở đó
+ những giọt nước mắtt Ưu tiên xét tuyển thẳng (20% chỉ tiêu mỗi ngành)+ Tuyển dụng bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (chiếm ít nhất 40% chỉ tiêu của từng ngành)
+ Xét tuyển theo kết quả học tập của 6 học kỳ THPT (chiếm không quá 20% chỉ tiêu của từng ngành)
– Kết hợp giữa thi tuyển sinh và thi tuyển sinh
: Đánh giá sàn TickMill, Giao dịch Forex uy tín hay lừa đảo?
+ Đối với ngành giáo dục thể chất và giáo dục mầm non: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 / THPT và điểm thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh cấp.
+ Đối với các ngành như sư phạm toán học, sư phạm tin học, công nghệ thông tin, sư phạm vật lý, sư phạm hóa học, trường tổ chức xét tuyển bằng xét tuyển kết quả học tập 6 học kỳ THPT (sử dụng kết quả 6 học kỳ). Với kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực đặc biệt do Đại học Sư phạm TP.
3. Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm TP.HCM 2022
Mọi thắc mắc cần giải đáp về chỉ tiêu tuyển sinh của trường, phương thức hay thời hạn xét tuyển, học sinh có thể liên hệ:
Đại học sư phạm TP.
– Trụ sở chính: 280 An Dương Vương, P.4, Q.5, TP.HCM– Cơ sở 2: 222 Lê Văn Sĩ, Q.3, TP. Thành phố Hồ Chí Minh– Điện thoại: (028) 38352020
– Trang web: //hcmue.edu.vn
//thhuthuat.cmfvietnam.vn/chi-tieu-tuyen-sinh-dai-hoc-su-pham-tphcm-68964n.aspx
Mọi thông tin về đây Chỉ tiêu xét tuyển của Trường ĐH Sư phạm TP.HCM 2022 cho tất cả các ngành và giáo dục. Học sinh phải xem xét, ghi chép thông tin, lựa chọn trường thi phù hợp nhất với năng lực và sở thích của mình.
Các từ khóa liên quan:
Chi phí xét tuyển Đại học Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh 2022
Mục tiêu Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2022, Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh mục tiêu đến năm 2022,
: Cách chỉnh sửa thông tin tài khoản Shopee, thay số điện thoại
Bạn đang xem bài viết Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Sư phạm TPHCM 2022 theo ngành tại: //cmfvietnam.com/
(Thanhuytphcm.vn) - Chiều 9/8, Trường Đại học Sư phạm TPHCM đã công bố điểm chuẩn xét tuyển vào các lớp 10 chuyên của Trường Trung học Thực hành Đại học Sư phạm năm học 2021 - 2022.
Cụ thể, điểm chuẩn lớp chuyên Toán là 44,8 điểm, điểm chuẩn lớp chuyên Văn là 44 điểm, điểm chuẩn lớp chuyên Tiếng Anh là 46,3 điểm.
Đối tượng xét tuyển là học sinh đã nộp hồ sơ dự thi kỳ thi tuyển sinh lớp 10 chuyên vào Trường Trung học Thực hành Đại học Sư phạm năm học 2021-2022.
Điểm xét tuyển được tính dựa trên tổng điểm trung bình môn cả năm lớp 9 của 3 môn Toán – Văn - Tiếng Anh; cộng với điểm trung bình môn cả năm lớp 9 của môn đăng ký thi chuyên nhân hệ số 2, cộng điểm khuyến khích (nếu có). Điểm khuyến khích đối với học sinh đạt giải học sinh giỏi cấp thành phố các môn văn hoá được tính từ 1 đến 4 điểm tuỳ giải và sự tương đồng với môn chuyên.
Hồ sơ nhập học vào lớp 10 chuyên phụ huynh cần chuẩn bị, gồm: Đơn xin nhập học (theo mẫu của trường); 2 hình 3x4; Bản sao giấy khai sinh (có chứng thực); Giấy chứng nhận Tốt nghiệp THCS tạm thời; Phiếu báo dự thi vào lớp 10 của Sở GD-ĐT TPHCM; Học bạ THCS (bản gốc) và Giấy chứng nhận Học sinh giỏi cấp Thành phố (nếu có)
Học sinh nộp hồ sơ trực tuyến để xác nhận nhập học, nhà trường sẽ thông báo thời gian nộp hồ sơ bản gốc sau. Tuy nhiên, theo quy định của Sở GD-ĐT TPHCM, phụ huynh học sinh xác nhận học lớp 10 chuyên năm học 2021-2022 từ 10/8/2021 đến 15 giờ 14/8/2021. Sau thời gian đó, nhà trường không giải quyết các trường hợp trễ hạn.
Minh Hiệp
Tin liên quan
Đại Học Sư Phạm TPHCM điểm chuẩn 2022 - HCMUE điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM
1 | Sư phạm khoa học tự nhiên | Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, B00, D90 | 0 | |
2 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01, D04 | 0 | |
3 | Giáo dục Đặc biệt | Giáo dục Đặc biệt | 7140203 | D01, C00, C15 | 0 | |
4 | Giáo dục Chính trị | Giáo dục Chính trị | 7140205 | D01, C00, C19 | 0 | |
5 | Giáo dục Thể chất | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00, XDHB | 27.03 | Học bạ |
6 | Giáo dục Tiểu học | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A01, D01 | 0 | |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | 0 | |
8 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D96, D78 | 0 | |
9 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 0 | |
10 | Sư phạm Lịch sử | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, C14 | 0 | |
11 | Sư phạm Tiếng Anh | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01 | 0 | |
12 | Sư phạm Toán học | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01 | 0 | |
13 | Quản lý giáo dục | Quản lý giáo dục | 7140114 | A00, D01, C00 | 0 | |
14 | Sư phạm Ngữ Văn | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | D01, C00, D78 | 0 | |
15 | Sư phạm Sinh học | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, D08 | 0 | |
16 | Sư phạm Hóa học | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, D07 | 0 | |
17 | Sư phạm Địa lý | Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00, C04, D78 | 0 | |
18 | Giáo dục Mầm non | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, XDHB | 24.48 | Học bạ |
19 | Công tác xã hội | Công tác xã hội | 7760101 | A00, D01, C00 | 0 | |
20 | Sư phạm Tin học | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01 | 0 | |
21 | Sư phạm Vật Lý | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, C01 | 0 | |
22 | Ngôn ngữ Nhật | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06 | 0 | |
23 | Quốc tế học | Quốc tế học | 7310601 | D01, D14, D78 | 0 | |
24 | Ngôn ngữ Pháp | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D03 | 0 | |
25 | Việt Nam học | Việt Nam học | 7310630 | D01, C00, D78 | 0 | |
26 | Ngôn ngữ Nga | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D78, D02, D80 | 0 | |
27 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 0 | |
28 | Tâm lý học | Tâm lý học | 7310401 | B00, D01, C00 | 0 | |
29 | Hóa học | Hoá học | 7440112 | A00, B00, D07 | 0 | |
30 | Văn học | Văn học | 7229030 | D01, C00, D78 | 0 | |
31 | Sư phạm khoa học tự nhiên | Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, B00, D90, XDHB | 0 | |
32 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01, D04, XDHB | 0 | |
33 | Tâm lý học | Tâm lý học | 7310403 | A00, D01, C00, XDHB | 0 | |
34 | Giáo dục Đặc biệt | Giáo dục Đặc biệt | 7140203 | D01, C00, C15, XDHB | 0 | |
35 | Giáo dục Chính trị | Giáo dục Chính trị | 7140205 | D01, C00, C19, XDHB | 0 | |
36 | Giáo dục Tiểu học | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A01, D01, XDHB | 0 | |
37 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04, XDHB | 0 | |
38 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D96, D78, XDHB | 0 | |
39 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, XDHB | 0 | |
40 | Sư phạm Tiếng Anh | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, XDHB | 0 | |
41 | Sư phạm Toán học | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, XDHB | 0 | |
42 | Quản lý giáo dục | Quản lý giáo dục | 7140114 | A00, D01, C00, XDHB | 0 | |
43 | Sư phạm Ngữ Văn | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | D01, C00, D78, XDHB | 0 | |
44 | Sư phạm Sinh học | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, D08, XDHB | 0 | |
45 | Sư phạm Hóa học | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, D07, XDHB | 0 | |
46 | Sư phạm Địa lý | Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00, C04, D78, XDHB | 0 | |
47 | Công tác xã hội | Công tác xã hội | 7760101 | A00, D01, C00, XDHB | 0 | |
48 | Sư phạm Tin học | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01, XDHB | 0 | |
49 | Sư phạm Vật Lý | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, C01, XDHB | 0 | |
50 | Ngôn ngữ Nhật | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06, XDHB | 0 | |
51 | Quốc tế học | Quốc tế học | 7310601 | D01, D14, D78, XDHB | 0 | |
52 | Ngôn ngữ Pháp | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D03, XDHB | 0 | |
53 | Việt Nam học | Việt Nam học | 7310630 | D01, C00, D78, XDHB | 0 | |
54 | Ngôn ngữ Nga | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D78, D02, D80, XDHB | 0 | |
55 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, XDHB | 0 | |
56 | Hóa học | Hoá học | 7440112 | A00, B00, D07, XDHB | 0 | |
57 | Văn học | Văn học | 7229030 | D01, C00, D78, XDHB | 0 | |
58 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 7140208 | C00, C19, A08 | 0 | |
59 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 7140208 | C00, C19, A08, XDHB | 0 | |
60 | Tâm lý học giáo dục | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | A00, D01, C00 | 0 | |
61 | Tâm lý học giáo dục | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | A00, D01, C00, XDHB | 0 | |
62 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 7140249 | C00, C19, C20, XDHB | 0 | |
63 | Giáo dục học | Giáo dục học | 7140101 | B00, D01, C00, C01, XDHB | 0 | |
64 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 7140249 | C00, C19, C20 | 0 | |
65 | Giáo dục học | Giáo dục học | 7140101 | B00, D01, C00, C01 | 0 |