Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng xét học bạ

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật - Đại học Đà Nẵng thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ đại học hệ chính quy.

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng là một trường đại học trực thuộc bộ giáo dục và đào tạo chuyên đào tạo về khối ngành kỹ thuật tại Việt Nam, được đánh giá là một trong những trường đại học đứng đầu về đào tạo khối ngành kỹ thuật tại Miền Trung Việt Nam tuyển sinh hệ đại học chính quy chi tiết dưới đây:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

Mã ngành: 7140214

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông

Mã ngành: 7510104

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ vật liệu

Mã ngành: 7510402

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển:

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Ngành Kỹ thuật thực phẩm

Mã ngành: 7540102

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Mã ngành: 7580210

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

Mã ngành: 7510101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02, A01

Đăng ký

- Thí sinh được đăng ký tối đa 05 nguyện vọng trong Đơn đăng ký xét tuyển (mẫu 1B). Các ngành đăng ký trong danh mục các ngành xét tuyển theo học bạ tại Phụ lục đính kèm, thuộc cùng một cơ sở đào tạo hoặc nhiều cơ sở đào tạo khác nhau thuộc Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN).

- Thí sinh sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp. Nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất. Các nguyện vọng không đầy đủ thông tin hoặc thông tin không chính xác sẽ không được xét.

- Thí sinh không được điều chỉnh nguyện vọng, không được bổ sung nguyện vọng đăng ký sau khi đã nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc qua đường bưu điện). Mỗi thí sinh chỉ nộp 01 hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT); trường hợp thí sinh nộp nhiều hơn 01 hồ sơ ĐKXT thì các hồ sơ nộp sau (tính theo thời điểm nộp) không được xét.

Xét tuyển

- Đối với từng ngành, các thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.

- Đối với mỗi thí sinh, nếu đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành thì việc xét tuyển được thực hiện theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng; thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

- Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn học/môn thi năng khiếu theo thang điểm 10 cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng theo qui định của Qui chế tuyển sinh, được làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng điểm môn học lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12. Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng tuyển theo tiêu chí phụ qui định tại Phụ lục của thông báo này, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên cho thí sinh có nguyện vọng cao hơn.

- Thí sinh không cung cấp giấy tờ chứng minh hưởng chính sách ưu tiênhoặc giấy tờ không hợp lệ sẽ không được cộng điểm ưu tiên.

- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời gian qui định của ĐHĐN. Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và Đại học Đà Nẵng xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển bổ sung hoặc hình thức xét tuyển khác.

Hồ sơ gồm:

-Đơn đăng ký xét tuyển.

-Bản photo chứng minh nhân dân/căn cước công dân;

-Bản photo chứng nhận tốt nghiệp THPT (nếu đã TN);

-Bản photo học bạ THPT/giấy xác nhận điểm học THPT;

-Biên lai nộp lệ phí ĐKXT.

-Giấy tờ chứng nhận đối tường hưởng các chế độ ưu tiên.

Lệ phí đăng ký xét tuyển: 45.000 đ/nguyện vọng.

 Thời gian nhận hồ sơ

Từ ngày 15/6/2020 đến 17h00 ngày 31/7/2020 (tính theo dấu bưu điện).

Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện về địa chỉ:

Trường Đại học sư phạm kỹ thuật - Đại Học Đà Nẵng

Số 48 Cao thắng, Phường Thanh Bình, Quận Hải Chấu, Tp. Đà Nẵng.

Điện thoại 0236. 3530103 - 0236. 3835705

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật-  Đại Học Đà Nẵng

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng chính thức có thông báo về chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: Da Nang University of Technology and Education (UTE-UDN)
  • Mã trường: DSK
  • Trực thuộc: Đại học Đà Nẵng
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Cao đẳng (Chuyên nghiệp, Liên thông)
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 48 Cao Thắng – Hải Châu – Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0511 3822 571
  • Email:
  • Website: //ute.udn.vn
  • Fanpage: //www.facebook.com/tuyensinhdhspkt

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1/ Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Sư phạm kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng tuyển sinh năm 2022 như sau:

  • Ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7140214
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7510301
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử
    • Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, A16, D90
  • Ngành Kỹ thuật thực phẩm
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7540102
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, A16, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7510101
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển:

2/ Tổ hợp môn xét tuyển

Các tổ hợp môn xét tuyển vào các ngành trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng năm 2021 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối D01 (Văn, Toán, tiếng Anh)
  • Khối A16 (Toán, Khoa học tự nhiên, Văn)
  • Khối D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)

3/ Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng tuyển sinh năm 2021 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng

*Đối tượng xét tuyển ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp:

  • Nhóm 1: Học sinh trường chuyên đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương dành cho học sinh lớp 12 các năm 2019, 2020, 2021.
  • Nhóm 2: Học sinh trường THPT chuyên có 03 năm học sinh giỏi.

Nguyên tắc xét tuyển: Thí sinh được đăng ký xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ nhóm 1 > nhóm 2 đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ NV1 đến hết. Thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng duy nhất, không được xét nguyện vọng tiếp theo. Nhóm 1 xét thứ tự giải từ cao xuống thấp, nhóm 2 xét điểm TB 03 năm THPT từ cao xuống thấp. Trường hợp nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu xét điểm TB môn Toán lớp 12.

*Đối tượng xét tuyển các ngành ngoài sư phạm (trừ ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc)

  • Nhóm 1: Đạt giải nhất, nhì, ba học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Tin các năm 2019, 2020, 2021 và có 02 năm lớp 10, 11 học lực khá, hạnh kiểm khá trở lên.
  • Nhóm 2: Đạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi KHKT cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương các năm 2019, 2020, 2021, tốt nghiệp THPT và học một số ngành tùy thuộc lĩnh vực đạt giải.
  • Nhóm 3: Thí sinh có hạnh kiểm tốt, học lực 12 loại giỏi, 02 năm lớp 10, 11 học lực khá và có tổng điểm 02 môn lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển của trường >= 15 điểm.

Nguyên tắc xét tuyển: Thí sinh được đăng ký xét nhiều ngành khác nhau. Thứ tự ưu tiên từ nhóm 1 > nhóm 3 đến khi đủ chỉ tiêu từ NV1 tới hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét các nguyện vọng tiếp theo. Với nhóm 1, xét theo thứ tự đạt giải HSG từ cao xuống thấp. Nhóm 2 xét theo thứ tự giải cuộc thi KHKT từ cao xuống thấp. Nhóm 3 xét ưu tiên theo thứ tự tổng điểm 02 môn lớp 12 các môn thuộc tổ hợp xét tuyênt từ cao xuống thấp. Trường hợp nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét điểm TB môn toán năm lớp 12.

    Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Tốt nghiệp THPT (hoặc GDTX) tính tới thời điểm xét tuyển
  • Tổng điểm bài thi >= 600 điểm

    Phương thức 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Tổng xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Tốt nghiệp THPT (hoặc GDTX) tính tới thời điểm xét tuyển
  • Dự thi THPT 2021 theo tổ hợp xét tuyển tương ứng ngành
  • Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường và Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 4: Xét học bạ THPT

Riêng ngành Sư phạm kỹ thuật xét tổ hợp các môn thuộc khối (A00, A01, D01, C02)

Các ngành còn lại xét theo các tổ hợp môn thuộc các khối (A00, A01, D01, B00).

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn học thuộc tổ hợp môn đăng ký xét tuyển.

Điểm môn học được tính là điểm TB cộng của điểm tổng kết (kỳ 1 + kỳ 2 lớp 10 + kỳ 1 + kỳ 2 lớp 11 + kỳ 1 lớp 12)/5

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Tốt nghiệp THPT (hoặc GDTX) tính tới thời điểm xét tuyển
  • Tổng điểm các môn thuộic tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo từng ngành (>= 16 điểm hoặc >= 18 điểm, tùy từng ngành học).
  • Điểm từng môn thành phần >= 5.0
  • Ưu tiên điểm môn Toán với các trường hợp bằng điểm.

    Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

Chi tiết về phương thức xét tuyển thẳng của ĐHSP Kỹ thuật Đà Nẵng như sau:

4/ Đăng ký và xét tuyển

a) Thời gian nhận hồ sơ đăng ký

  • Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng, xét kết quả thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Thời gian nhận hồ sơ theo phương thức tuyển sinh riêng: Từ ngày 15/4 – 15/6/2021.
  • Thời gian đăng ký xét học bạ, xét kết quả thi đánh giá năng lực:

+ Đợt 1: Từ ngày 15/4 – 15/6/2021.

+ Đợt bổ sung: Thông báo sau nếu còn chỉ tiêu.

b) Hình thức nhận hồ sơ đăng ký

  • Thí sinh xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Đăng ký theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
  • Thí sinh đăng ký xét học bạ:
  • Đăng ký xét phương thức tuyển sinh riêng: Đăng ký theo hướng dẫn trên website tuyển sinh và nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện về Phòng Đào tạo, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật số 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng.

5/ Chính sách ưu tiên

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng thực hiện chính sách ưu tiên xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Sư phạm kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng năm 2021 dự kiến như sau:

  • Học phí hệ chính quy: 11.700.000 đồng/năm học
  • Năm học gồm 2 học kỳ, mỗi kỳ 5 tháng
  • Học kỳ hè không bắt buộc sinh viên phải đăng ký học. Học phí hè bằng học phí học kỳ chính.
  • Mức học thi tính theo đơn giá tín chỉ được quy đổi từ mức học phí niên chí. Sinh viên đóng học phí trong mỗi học kỳ phụ thuộc số tín chỉ trong học kỳ đó.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020

Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp 18 18.9 19.1
Sinh học ứng dụng 14.15
Công nghệ thông tin 20.55 23.45 24.25
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 16.15 15.1 18.0
Công nghệ kỹ thuật giao thông 14.08 15.2 15.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 17.5 19.2 21.4
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 17.65 19.45 21.85
Công nghệ kỹ thuật ô tô 20.4 22.9 23.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 14.5 15.1 18.4
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 17.45 15.05 19.7
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 16.25 16.15 19.45
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.35 21.67 22.8
Công nghệ vật liệu 14 15.45
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14.2 15.75 15.05
Kỹ thuật thực phẩm 14.4 15.05 15.1
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 14.05 15.75 15.05
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 19.3

  • TAGS
  • đại học đà nẵng
  • đại học spkt

Video liên quan

Chủ đề