Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn mã trường (SGD) 2022 chính thức, công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy xét nguyện vọng một của các mã ngành. Thí sinh xem bài viết dưới đây để biết chi tiết
Trường Đại học Luật Hà Nội chính thức công bố Điểm chuẩn Đại học 2021 hệ Chính Quy cụ thể như sau:
Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn 2021
Quản lý giáo dục Mã ngành: 7140114 Điểm chuẩn: Khối D01: 22,55 Khối C04: 23,55 |
Thanh nhạc Mã ngành: 7210205 Điểm chuẩn: 20,50 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 26,06 |
Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Điểm chuẩn: 24,05 |
Quốc tế học Mã ngành: 7310601 Điểm chuẩn: 24,48 |
Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Điểm chuẩn: 21,50 |
Thông tin - thư viện Mã ngành: 7320201 Điểm chuẩn: Khối D01, C04: 21,80 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: Khối D01: 24,26 Khối A01: 25,26 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Điểm chuẩn: Khối D01: 25,16 Khối A01: 26,16 |
Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: Khối D01: 23,90 Khối C01: 24,90 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: Khối D01: 23,50 Khối C01: 24,50 |
Quản trị văn phòng Mã ngành: 7340406 Điểm chuẩn: Khối D01: 24,00 Khối C04: 25,00 |
Luật Mã ngành: 7380101 Điểm chuẩn: Khối D01: 23,85 Khối C03: 24,85 |
Khoa học môi trường Mã ngành: 7440301 Điểm chuẩn: Khối A00: 16,05 Khối B00: 17,05 |
Toán ứng dụng Mã ngành: 7460112 Điểm chuẩn: Khối A00: 23,53 Khối A01: 22,53 |
Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Điểm chuẩn: Khối A00,A01: 25,31 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 24,48 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201CLC Điểm chuẩn: 23,46 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Điểm chuẩn: Khối A00: 23,50 Khối A01: 22,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: 7510302 Điểm chuẩn: Khối A00: 23,00 Khối A01: 22,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7510406 Điểm chuẩn: Khối A00: 16,05 Khối B00: 17,05 |
Kỹ thuật điện Mã ngành: 7520201 Điểm chuẩn: Khối A00: 22,05 Khối A01: 21,05 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: 7520207 Điểm chuẩn: Khối A00: 21,00 Khối A01: 20,00 |
Du lịch Mã ngành: 7810101 Điểm chuẩn: 23,35 |
Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Điểm chuẩn: 21,60 |
Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Điểm chuẩn: 24,65 |
Giáo dục Chính trị Mã ngành: 7140205 Điểm chuẩn: 24,25 |
Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Điểm chuẩn: Khối A00: 27,01 Khối A01: 26,01 |
Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Điểm chuẩn: 24,86 |
Sư phạm Hoá học Mã ngành: 7140212 Điểm chuẩn: 25,78 |
Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Điểm chuẩn: 23,28 |
Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Điểm chuẩn: 25,50 |
Sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Điểm chuẩn: 24,50 |
Sư phạm Địa lý Mã ngành: 7140219 Điểm chuẩn: 24,53 |
Sư phạm Âm nhạc Mã ngành: 7140221 Điểm chuẩn: 24,25 |
Sư phạm Mỹ thuật Mã ngành: 7140222 Điểm chuẩn: 18,75 |
Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Điểm chuẩn: 26,69 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành: 7140247 Điểm chuẩn: 24,10 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý Mã ngành: 7140249 Điểm chuẩn: 23,00 |
Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại học Sài Gòn chính thức thí sinh có thể tham khảo thêm các thông tin khác tại Kênh Tuyển Sinh 24h.
Nội Dung Liên Quan:
- Đại Học Sài Gòn Tuyển Sinh Mới Nhất
- Học Phí Đại Học Sài Gòn Mới Nhất
Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại Học Sài Gòn năm 2012 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn SGD (ĐH Sài Gòn) cho kỳ tuyển sinh năm học 2012 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại Học Sài Gòn trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn SG được công bố chính thức bởi Trường Đại Học Sài Gòn NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.
Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại Học Sài Gòn (viết tắt: ĐHSG) năm 2012 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Sài Gòn mới nhất cho năm học 2012. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của ĐHSG và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn (ĐC) và điểm sàn (ĐS) dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH SG qua các năm.
Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Hồ Chí Minh
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Hồ Chí Minh
# | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Ghi chú | Điểm chuẩn |
1 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N | 33 | |
2 | 7210205 | Thanh nhạc | N | 34 | |
3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M | 17.5 | |
4 | 7140222 | Sư phạm Mĩ thuật | H | 33 | |
5 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 18.5 | |
6 | 7220113 | Việt Nam học | D1 | 16 | |
7 | 7140205 | Giáo dục chính trị | D1 | 13.5 | |
8 | 7320202 | Khoa học thư viện | D1 | 13.5 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Thương mại - du lịch) | D1 | 17.5 | |
10 | 7140114 | Quản lý giáo dục | D1 | 14 | |
11 | 7380101 | Luật | D1 | 16 | |
12 | 7340301 | Kế toán | D1 | 18 | |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D1 | 19 | |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D1 | 18 | |
15 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D1 | 16 | |
16 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | C | 16.5 | |
17 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C | 16 | |
18 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C | 17 | |
19 | 7220113 | Việt Nam học | C | 17.5 | |
20 | 7320202 | Khoa học thư viện | C | 14.5 | |
21 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C | 14 | |
22 | 7380101 | Luật | C | 17 | |
23 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C | 14.5 | |
24 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B | 15.5 | |
25 | 7320202 | Khoa học thư viện | B | 14.5 | |
26 | 7440301 | Khoa học môi trường | B | 15.5 | |
27 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | A1 | 14.5 | |
28 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A1 | 16.5 | |
29 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | A1 | 13.5 | |
30 | 7520201 | Kĩ thuật điện, điện tử | A1 | 14 | |
31 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A1 | 15 | |
32 | 7460112 | Toán ứng dụng | A1 | 14 | |
33 | 7340301 | Kế toán | A1 | 17 | |
34 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A1 | 17.5 | |
35 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A1 | 17 | |
36 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | A | 16 | |
37 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A | 17.5 | |
38 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A | 16.5 | |
39 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A | 16 | |
40 | 7320202 | Khoa học thư viện | A | 13.5 | |
41 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A | 14.5 | |
42 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A | 13.5 | |
43 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | A | 13 | |
44 | 7520201 | Kĩ thuật điện, điện tử | A | 13 | |
45 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A | 14 | |
46 | 7460112 | Toán ứng dụng | A | 14 | |
47 | 7440301 | Khoa học môi trường | A | 14 | |
48 | 7380101 | Luật | A | 14 | |
49 | 7340301 | Kế toán | A | 16.5 | |
50 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A | 17 | |
51 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A | 16.5 |
Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 2021 dự đoán tăng hay giảm so với năm 2020. Tuyển sinh 24h cập nhật chi tiết điểm chuẩn các năm của trường ĐH Sài Gòn để các bạn thí sinh tham khảo và có những dự đoán điểm chuẩn về năm 2021.
Cập nhật: 22/10/2021 09:54