Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội là cơ sở đào tạo đa ngành (trên 25 ngành); đa cấp (Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ), đa hình thức (Chính quy, Liên thông, Vừa học – vừa làm, Trực tuyến). Trường xác định sứ mệnh của mình là đào tạo các nhà kinh tế thực hành, các nhà kỹ thuật- công nghệ thực hành; bác sỹ, dược sĩ, cử nhân điều dưỡng giỏi Y thuật và giầu Y đức tạo nguồn nhân lực trình độ cao cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Điểm chuẩn vào trường phù hợp với thí sinh học lực trung bình-khá
Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2021
Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2020
Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2020 theo điểm thi tốt nghiệp THPT từ 15 đến 22,35, trong đó ngành Y khoa có đầu vào cao nhất.
Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2019
*Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2019 theo đi ểm thi THPTQG 2019 như sau:
* Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2019 theo hình thức xét tuyển kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (học bạ) điểm chuẩn như sau:
Các ngành khối kinh tế, quản trị, kỹ thuật, công nghệ, ngôn ngữ, nghệ thuật điểm chuẩn là 18.
Các ngành khối sức khỏe y đa khoa, răng hàm mặt, dược học: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi và tổng điểm ba môn học lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm.
Ngành điều dưỡng: Học lực lớp 12 xếp loại Khá và tổng điểm ba môn học lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 19,5 điểm.
Mai Mai
Mình là Mai, có kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn hướng nghiệp. Truongvietnam là một blog hướng nghiệp về ngành, nghề và việc làm cho các bạn trẻ mới vào ĐH và ra trường.
Trường đại học Kinh doanh và Công nghệ đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2021. Các bạn hãy tham khảo để có thể chọn được ngành học phù hợp với mình hoặc điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển.
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7210402 | Thiết kế công nghiệp | 21,25 |
7210403 | Thiết kế Đồ họa | 24,1 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 25 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga - Hàn | 20,1 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 26 |
7310101 | Quản lý Kinh tế | 23,25 |
7310205 | Quản lý Nhà nước | 22 |
7340101 | Quản trị Kinh doanh | 26 |
7340120 | Kinh doanh Quốc tế | 25,5 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 25,25 |
7340301 | Kế toán | 24,9 |
7380107 | Luật kinh tế | 25 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 26 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 24 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 22 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 24,5 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 18,9 |
7580101 | Kiến trúc | 18 |
7580106 | Quản lý đô thị và Công trình | 21 |
7580108 | Thiết kế Nội thất | 21 |
7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 19,75 |
7720101 | Y khoa | 23,45 |
7720201 | Dược học | 21,5 |
7720301 | Điều dưỡng | 19 |
7720501 | Răng Hàm Mặt | 24 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26 |
7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 22 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ 2020
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7210402 | Thiết kế công nghiệp | 15 |
7210403 | Thiết kế Đồ họa | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 17 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga - Hàn | 16.65 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 20 |
7310101 | Quản lý Kinh tế | 15 |
7310205 | Quản lý Nhà nước | 15.5 |
7340101 | Quản trị Kinh doanh | 19 |
7340120 | Kinh doanh Quốc tế | 15.6 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15.2 |
7340301 | Kế toán | 16 |
7380107 | Luật kinh tế | 15.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 16 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 15.4 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 15.1 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 15 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 15 |
7580101 | Kiến trúc | 15 |
7580106 | Quản lý đô thị và Công trình | 15.45 |
7580108 | Thiết kế Nội thất | 15 |
7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 15 |
7720101 | Y khoa | 22.35 |
7720201 | Dược học | 21.15 |
7720301 | Điều dưỡng | 19.4 |
7720501 | Răng Hàm Mặt | 22.1 |
7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành | 15.05 |
7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 15.55 |
Điểm sàn năm 2020 (ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào).
-Xét học bạ tất cả các ngành: 18 điểm.
-Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
+Ngành quản trị kinh doanh: 16 điểm.
+Các ngành còn lại: 15 điểm
-Khối sức khỏe: Xét học bạ: Ngành y, Răng Hàm Mặt, Dược học.
+Điều kiện xét tuyển: Lớp 12 là học sinh giỏi. Tổ hợp 3 môn 24 điểm.
+Đối với ngành điều dưỡng học lực lớp 12 loại khá. Tổ hợp 3 môn 19,5 điểm
-Điểm chuẩn đối với hình thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT nhà trường sẽ thông báo sau ngày 15/09/2020 các bạn hãy theo dõi thường xuyên tại bài viết này để nắm bắt những thôn tin mới nhất.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ 2019
Năm nay, trường đại học Kinh Doanh và Công nghệ tuyển sinh 5200 chỉ tiêu. Trong đó chiếm nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Quản trị kinh doanh với 650 chỉ tiêu. Cụ thể trường kinh doanh công nghệ dành 2700 chỉ tiêu dành cho phương thức xét theo kết quả thi THPT Quốc Gia và 2502 chỉ tiêu dành cho các phương thức khác.
Trường đại học Kinh Doanh và Công Nghệ tuyển sinh theo 2 phương thức
- Dựa vào kết quả học tập PTTH.
- Dựa vào kết quả kì thi THPT Quốc Gia.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Thiết kế công nghiệp | 13 |
Thiết kế đồ họa | 13 |
Ngôn ngữ Anh | 16.5 |
Ngôn ngữ Nga | 13 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16.5 |
Quản lý nhà nước | 13 |
Quản trị kinh doanh | 16.5 |
Kinh doanh quốc tế | 16.5 |
Tài chính - Ngân hàng | 13 |
Kế toán | 15 |
Luật kinh tế | 16.5 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 13 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 13 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 13 |
Kiến trúc | 13 |
Thiết kế nội thất | 13 |
Kỹ thuật xây dựng | 13 |
Y đa khoa | 18 |
Dược học | 16 |
Điều dưỡng | 16 |
Răng- Hàm -Mặt | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 13 |
Chú ý:
Nếu quá thời hạn thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia về trường được xem là từ chối nhập học.
-Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 đại học kinh doanh và công nghệ có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Số 29A, Ngõ 124, Phố Vĩnh Tuy, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. Điện thoại liên hệ: (04) 3.6339113 ; (04)3.6336507 máy lẻ 110.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Mới Nhất.
PL.