Nếu như bạn đang tìm một trường đại học tư thục tốt ở khu vực miền Trung thì chắc chắn không thể bỏ qua Đại học Duy Tân. Sau nhiều năm thành lập trường đã khẳng định được vị thế, tên tuổi trong hệ thống giáo dục của Việt Nam. Và bạn muốn tìm hiểu thêm về điểm chuẩn của Đại học Duy Tân? Hãy cùng Toppy đọc bài viết dưới đây nhé!
1. Giới thiệu chung
Tên trường: Đại học Duy Tân
Tên tiếng Anh: Duy Tan University (DTU)
Mã trường: DDT
Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
SĐT: 0236.3650403 – 0236.3827111
Website: //duytan.edu.vn/
2. Thông tin trường
2.1 Tổng quan
Ngày 11/11/1994 trường Đại học Duy Tân được thành lập. Trường là một trong những ngôi trường đại học tư thục lớn tại miền Trung đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực.
Với phương châm “đứng trên vai những người khổng lồ” đại học Duy Tân đã liên kết với một số trường đại học danh tiếng của Mỹ để chuyển giao chương trình đào tạo. Từ đó trường đã tạo ra bước ngoặt lớn khi đưa sinh viên du học nước ngoài và lấy bằng quốc tế.
2.2 Sứ mạng
Đào tạo và nghiên cứu gắn liền với khoa học công nghệ để tạo ra thế hệ sinh viên có lòng yêu nước, nhân văn mang bản sắc của người Việt Nam. Bên cạnh đó góp phần rèn luyện ý thức sinh hoạt cộng đồng, sức khỏe và năng lực, kỹ năng toàn diện cho sinh viên để các em luôn tự tin, sáng tạo, năng động sẵn sàng hội nhập toàn cầu.
3. Thông tin tuyển sinh của Đại học Duy Tân
3.1 Thời gian tuyển sinh
Thời gian xét tuyển bằng hình thức xét học bạ THPT là từ 2/2022
Thời gian xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực là sau khi có kết quả công bố từ các trường
Thời gian xét tuyển bằng kết quả thi THPT theo lịch cụ thể của Bộ GD & ĐT
3.2 Hồ sơ tuyển sinh
- Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu)
- Bản sao học bạ THPT
- Bản sao giấy chứng nhận ưu tiên
- Bản sao giấy chứng nhận giải thưởng (nếu có)
3.3 Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của trường
- Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực của 2 trường Đại học Quốc Gia HCM và Đại học Quốc Gia Hà Nội
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT để đăng ký vào tất cả các ngành của trường
- Xét tuyển dựa vào học bạ THPT qua 2 hình thức:
- Dựa vào kết quả học tập năm lớp 12
- Dựa vào điểm trung bình môn của lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
3.4 Điều kiện xét tuyển đầu vào
Xét tuyển dựa vào kỳ thi THPT: Sẽ công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ khi có kết quả thi
Xét tuyển dựa vào học bạ THPT
- Với khối ngành sức khỏe như điều dưỡng, dược, y khoa: Ngưỡng đảm bảo đầu vào sẽ do Bộ GD&ĐT quy định
- Các ngành khác: tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên >= 18 điểm
4. Các ngành đào tạo của DTU
ĐẠI HỌC DUY TÂN CÓ 5 TRƯỜNG & 2 VIỆN ĐÀO TẠO |
|||||
TT | Mã ngành | Ngành học | Mã chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
|
Xét tuyển theo kết quả thi THPT | |||||
TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH – TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION |
|||||
1 | 7480103 |
Kỹ thuật phần mềm Có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET) | 102 | ||||
Thiết kế Games và Multimedia | 122 | ||||
2 | 7480202 |
An toàn Thông tin Có chuyên ngành: |
|||
Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET) | 101 | ||||
3 | 7480101 | Khoa học máy tính* | 130 | ||
4 | 7480109 | Khoa học dữ liệu* | 135 | ||
5 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu* | 140 | ||
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ – TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION |
|||||
1 | 7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử Có các chuyên ngành (Đạt kiểm định ABET) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Điện tự động | 110 | ||||
Điện tử – Viễn thông | 109 | ||||
7510301 (CLC) | Điện-Điện tử chuẩn PNU | 113(PNU) | |||
2 | 7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Có chuyên ngành: |
|||
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 117 | ||||
Điện Cơ Ô tô | 145 | ||||
3 | 7520216 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa Có chuyên ngành: |
|||
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 118 | ||||
4 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 150 | ||
5 | 7520114 (CLC) |
Kỹ thuật Cơ điện tử Có chuyên ngành |
|||
Cơ điện tử chuẩn PNU | 112(PNU) | ||||
6 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 111 | 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Văn, Vẽ (V01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
7 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 119 | ||
8 | 7580101 |
Kiến trúc Có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06) |
|
Kiến trúc công trình | 107 | ||||
9 | 7580103 |
Kiến trúc Nội thất Có chuyên ngành |
|||
Kiến trúc nội thất | 108 | ||||
10 | 7580201 |
Kỹ thuật Xây dựng Có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp | 105 | ||||
11 | 7510102 |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng Có chuyên ngành: |
|||
Công nghệ Quản lý Xây dựng | 206 | ||||
Quản lý và Vận hành Tòa nhà | 207 | ||||
12 | 7580205 |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông Có chuyên ngành: |
|||
Xây dựng Cầu đường | 106 | ||||
13 | 7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường Có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Hoá (C02) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) |
|
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường | 301 | ||||
14 | 7540101 |
Công nghệ thực phẩm Có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Lý (C01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) |
|
Công nghệ Thực phẩm | 306 | ||||
15 | 7850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường Có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, KHXH (C15) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) |
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 307 | ||||
16 | 7510202 |
Công nghệ Chế tạo Máy Có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Công nghệ Chế tạo Máy | 125 | ||||
1 | 7340101 |
Quản trị kinh doanh Có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp | 400 | ||||
Quản trị Kinh doanh Bất động sản | 415 | ||||
QTKD Quốc tế (Ngoại thương) | 411 | ||||
2 | 7340122 | Thương mại Điện tử | 422 | ||
3 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | 417 | ||
4 | 7510605 | Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng | 416(HP) | ||
5 | 7340115 |
Marketing Có chuyên ngành: |
|||
Quản trị Kinh doanh Marketing | 401 | ||||
Digital Marketing | 402 | ||||
6 | 7340121 |
Kinh doanh Thương mại Có chuyên ngành: |
|||
Kinh doanh Thương mại | 412 | ||||
7 | 7340201 |
Tài chính – Ngân hàng Có chuyên ngành: |
|||
Tài chính doanh nghiệp | 403 | ||||
Ngân hàng | 404 | ||||
8 | 7310104 |
Kinh tế Đầu tư Có chuyên ngành |
|||
Đầu tư Tài chính | 433 | ||||
9 | 7340301 |
Kế toán Có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Kế toán doanh nghiệp | 406 | ||||
Kế toán Nhà Nước | 409 | ||||
10 | 7340302 |
Kiểm toán Có chuyên ngành |
|||
Kiểm toán | 430 | ||||
TRƯỜNG NGOẠI NGỮ & XHNV |
|||||
1 | 7220201 |
Ngôn ngữ Anh Có các chuyên ngành: |
1.Văn, Toán, Anh (D01)
2.Văn, Sử, Anh (D14)
3.Văn, Địa, Anh (D15) 4.Văn, KHTN, Anh (D72) |
1.Văn, Toán, Anh (D01) 2.Văn, Sử, Anh (D14) 3.Văn, Địa, Anh (D15) 4.Toán, Lý, Anh (A01) |
|
Tiếng Anh Biên-Phiên dịch | 701 | ||||
Tiếng Anh Du lịch | 702 | ||||
Tiếng Anh Thương mại | 801 | ||||
7220201 (CLC) | Tiếng Anh Chất lượng cao | 711(CLC) | |||
2 | 7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Có các chuyên ngành: |
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
3.Văn, Địa,Ngoại ngữ (D15) 4.Văn, KHTN, Ngoại ngữ (D72) |
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) |
|
Tiếng Trung Biên-Phiên dịch | 703 | ||||
Tiếng Trung Du lịch | 707 | ||||
Tiếng Trung Thương mại | 803 | ||||
7220204 (CLC) | Tiếng Trung Chất lượng cao | 714(CLC) | |||
3 | 7220210 |
Ngôn Ngữ Hàn Quốc Có chuyên ngành: |
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13)
3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10) |
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13) 3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10) |
|
Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch | 705 | ||||
Tiếng Hàn Du lịch | 706 | ||||
Tiếng Hàn Thương mại | 805 | ||||
7220210 (CLC) | Tiếng Hàn Chất lượng cao | 710(CLC) | |||
4 | 7220209 |
Ngôn Ngữ Nhật Có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) |
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) |
|
Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch | 704 | ||||
Tiếng Nhật Du lịch | 708 | ||||
Tiếng Nhật Thương mại | 804 | ||||
7220209 (CLC) | Tiếng Nhật Chất lượng cao | 719(CLC) | |||
5 | 7229030 | 1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Địa (C04) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Sử (C03) 4.Văn, Toán, Địa (C04) |
||
Văn Báo chí | 601 | ||||
6 | 7310630 |
Việt Nam học Có chuyên ngành: |
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
|
Việt Nam học | 600 | ||||
7 | 7320104 |
Truyền thông đa phương tiện Có chuyên ngành: |
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00) |
|
Truyền thông Đa phương tiện | 607 | ||||
8 | 7310206 |
Quan hệ quốc tế Có các chuyên ngành: |
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
|
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh) | 608 | ||||
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật) | 604 | ||||
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Trung) | 603 | ||||
Quan hệ Kinh tế Quốc tế | 602 | ||||
9 | 7320108 | Quan hệ Công chúng | 610 | 1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
10 | 7380107 |
Luật kinh tế Có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Luật Kinh tế | 609 | ||||
11 | 7380101 | ||||
Luật học | 606 | ||||
TRƯỜNG DU LỊCH |
|||||
1 | 7810201 |
Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn | 407 | ||||
7810201 (CLC) | Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU | 407(PSU) | |||
2 | 7810103 |
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành: |
|||
Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không | 444 | ||||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh) | 440 | ||||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn) | 441 | ||||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung) | 442 | ||||
Quản trị Du lịch & Lữ hành | 408 | ||||
7810103 (CLC) | Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU | 408(PSU) | |||
3 | 7340412 |
Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành: |
|||
Quản trị Sự kiện và Giải trí | 413 | ||||
4 | 7810202 (CLC) |
Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên ngành: |
|||
Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU | 409(PSU) | ||||
5 | 7810101 |
Ngành Du lịch có các chuyên ngành: |
|||
Smart Tourism (Du lịch thông minh) | 445 | ||||
Văn hóa Du lịch | 605 | ||||
TRƯỜNG Y – DƯỢC |
|||||
1 | 7720301 |
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Toán, Sinh, Văn (B03) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Văn, Toán, Hoá (C02) |
|
Điều dưỡng Đa khoa | 302 | ||||
2 | 7720201 |
Ngành Dược có chuyên ngành: |
|||
Dược sỹ (Đại học) | 303 | ||||
3 | 7720101 |
Ngành Y Khoa có chuyên ngành: |
1.Toán, KHTN, Văn (A16)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Lý, Sinh (A02) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) |
|
Bác sĩ Đa khoa | 305 | ||||
4 | 7720501 |
Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Lý, Sinh (A02) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) |
|
Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT | 304 | ||||
5 | 7420201 |
Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành: |
1.Toán, Hóa, Sinh (B00)
2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
3.Toán, KHTN, Văn (A16) 4.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) |
1.Toán, Lý, Sinh (A02) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) |
|
Công nghệ Sinh học | 310 | ||||
6 | 7520202 | Ngành Kỹ thuật Y sinh | 320 | 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Toán, Sinh, Văn (B03) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Văn, Toán, Hoá (C02) |
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Mã Chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển | |
Xét tuyển theo kết quả thi THPT |
Xét tuyển kết quả Học bạ THPT |
||||
1 | 7480202 (CLC) | An ninh Mạng chuẩn CMU | 116(CMU) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
2 | 7480103 (CLC | Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET) |
102(CMU) | ||
3 | 7340405 (CLC) | Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET) |
410(CMU) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
4 | 7510301 (CLC) | Cơ Điện tử chuẩn PNU | 112(PNU) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
5 | 7510301 (CLC) | Điện-Điện tử chuẩn PNU (Đạt kiểm định ABET) |
113(PNU) | ||
6 | 7340101 (CLC) | Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU | 400(PSU) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
7 | 7340201 (CLC) | Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU | 404(PSU) | ||
8 | 7340301 (CLC) | Kế toán chuẩn PSU | 405(PSU) | ||
9 | 7810201 (CLC) | Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU | 407(PSU) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
10 | 7810103 (CLC) | Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU | 408(PSU) | ||
11 | 7810202 (CLC) | Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU | 409(PSU) | ||
12 | 7580201 (CLC) | Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU | 105(CSU) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
13 | 7580101 (CLC) | Kiến trúc Công trình chuẩn CSU | 107(CSU) | 1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06) |
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Mã chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển | |
Xét tuyển theo kết quả thi THPT | Xét tuyển kết quả Học bạ THPT | ||||
1 |
7480101 (ADP) |
Ngành Khoa học Máy tính có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Công nghệ Thông tin TROY | 102(TROY) | ||||
2 |
7810201 (ADP) |
Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3. Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY | 407(TROY) | ||||
3 |
7340101 (ADP) |
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Quản trị Kinh doanh KEUKA | 400(KE) | ||||
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Mã Chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển | |
Xét tuyển theo kết quả thi THPT | Xét tuyển kết quả Học bạ THPT | ||||
1 |
7480103 (HP) |
Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Big Data & Machine Learning (HP) | 115(HP) | ||||
Trí tuệ Nhân tạo (HP) | 121(HP) | ||||
2 |
7340101 (HP) |
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Quản trị Doanh nghiệp (HP) | 400(HP) | ||||
3 |
7340115 (HP) |
Ngành Marketing có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) | 401(HP) | ||||
4 |
7510605 (HP) |
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP) | 416(HP) | ||||
5 |
7340201 (HP) |
Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Quản trị Tài chính (HP) | 403(HP) | ||||
6 |
7340301 (HP) |
Ngành Kế toán có chuyên ngành |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Kế toán Quản trị (HP) | 406(HP) | ||||
7 |
7310206 (HP) |
Ngành Quan hệ quốc tế có chuyên ngành |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Quan hệ quốc tế (HP) | 608(HP) | ||||
8 |
7380107 (HP) |
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Luật Kinh doanh (HP) | 609(HP) | ||||
CMU: Carnegie Mellon University | HP: Chương trình Tài năng | ||||
PSU: Pennslyania State University | TROY: ĐẠI HỌC TROY | ||||
CSU: California State University | KE: ĐẠI HỌC KEUKA |
CHƯƠNG TRÌNH HỢP TÁC VIỆT – NHẬT (VJJ) |
|||||
TT | Mã ngành | Ngành học | Mã Chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
|
Xét tuyển theo kết quả thi THPT | |||||
1 | 7480103 |
Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Công nghệ Phần mềm | 102(VJJ) | ||||
Thiết kế Games và Multimedia | 122(VJJ) | ||||
2 | 7480202 |
Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: |
|||
Kỹ thuật Mạng | 101(VJJ) | ||||
3 | 7480101 | Ngành Khoa học máy tính* | 130(VJJ) | ||
4 | 7510301 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Điện tự động | 110(VJJ) | ||||
Điện tử-Viễn thông | 109(VJJ) | ||||
5 | 7510205 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành: |
|||
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 117(VJJ) | ||||
6 | 7520201 | Ngành Kỹ thuật Điện* | 150(VJJ) | ||
7 | 7210403 | Ngành Thiết kế đồ họa | 111(VJJ) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Văn, Vẽ (V01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
8 | 7580101 |
Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06) |
|
Kiến trúc công trình | 107(VJJ) | ||||
9 | 7580201 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp | 105(VJJ) | ||||
10 | 7510406 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Hoá (C02) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) |
|
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường | 301(VJJ) | ||||
11 | 7540101 |
Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Lý (C01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) |
|
Công nghệ Thực phẩm | 306(VJJ) | ||||
12 | 7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Quản trị Kinh doanh Marketing | 401(VJJ) | ||||
13 | 7340121 |
Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành |
|||
Kinh doanh Thương mại | 412(VJJ) | ||||
14 | 7220209 |
Ngành Ngôn Ngữ Nhật* có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) |
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) |
|
Tiếng Nhật Du lịch | 708(VJJ) | ||||
15 | 7810201 |
Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn | 407(VJJ) | ||||
16 | 7810103 |
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Quản trị Du lịch & Lữ hành | 408(VJJ) | ||||
17 | 7720301 |
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Toán, Sinh, Văn (B03) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Văn, Toán, Hoá (C02) |
|
Điều dưỡng Đa khoa | 302(VJJ) | ||||
18 | 7420201 |
Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành: |
1.Toán, Hóa, Sinh (B00)
2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
3.Toán, KHTN, Văn (A16) 4.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) |
1.Toán, Lý, Sinh (A02) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) |
|
Công nghệ Sinh học | 310(VJJ) | ||||
19 | 7320104 |
Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành: |
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00) |
|
Truyền thông Đa phương tiện | 607(VJJ |
5. Điểm chuẩn của trường năm 2021
Điểm Trúng tuyển = Tổng điểm 3 Môn + Điểm Ưu tiên (Khu vực & Đối tượng)
Cụ thể:
– Điểm Trúng tuyển vào TẤT CẢ các ngành = 14 điểm, ngoại trừ:
– Ngành Điều dưỡng Đa khoa: 19 điểm.
– Ngành Dược sĩ: 21 điểm.
– Ngành Bác sĩ Đa khoa, Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 22 điểm.
Ghi chú: Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.
6. Trường đại học Duy Tân có tốt không?
Đại học Duy Tân là trường có hệ thống cơ sở vật chất hiện đại bậc nhất tại miền Trung. Hiện trường có diện tích khoảng 36ha với 184 phòng học. Giảng đường lớn đều được trang bị máy chiếu, điều hòa…Ngoài ra trường còn có các phòng học, phòng thực hành gồm 1300 máy tính, 150 laptop được kết nối mạng Internet và wifi. Đối với ngành Du lịch trường còn có khách sạn mini với đầy đủ quầy lễ tân, quầy bar, buồng phòng đạt chuẩn trên 3 sao.
Đặc biệt khuôn viên trường còn có 3 thư viện lưu trữ nguồn tài liệu khổng lồ cho sinh viên tham khảo. Đối với hoạt động thể thao, nâng cao sức khỏe trường còn xây dựng 2 sân bóng đá, 6 sân cầu lông, sân bóng rổ, sân bóng chuyền, sân tennis,…
Hiện nay trường đang có 1.223 cán bộ, giảng viên hữu cơ trong đó 28% đạt trình độ tiến sĩ, phó giáo sư, giáo sư. Một số tiến sĩ, thạc sĩ của DTU đã tốt nghiệp từ các trường đại học danh tiếng trên thế giới. Bên cạnh đó đội ngũ giảng viên thỉnh giảng cũng được tuyển chọn từ những người có kinh nghiệm lâu năm, học vị cao, đứng đầu ngành trong và ngoài nước để đảm nhiệm những môn học khó.
Trường có nhiều xuất học bổng giá trị cho sinh viên có kết quả học tập xuất sắc như 50 xuất học bổng toàn phần/bán phần cho chương trình học lấy bằng Mỹ của đại học Troy, Đại học Keuka với tổng giá trị lên đến hơn 18 tỷ đồng. Ngoài ra còn có nhiều xuất học bổng giá trị khác như học bổng Duy Tân, học bổng theo học chương trình tài năng,…
7. Giải đáp thắc mắc
Học phí của Đại học Duy Tân có đắt không?
Trả lời
Học phí mỗi năm của trường sẽ thay đổi. Bạn có thể tham khảo mức học phí của DTU trong năm học 2022 sẽ rơi vào khoảng từ 10.384.000 – 35.200.000 VNĐ/học kỳ. Tương đương 1 năm học sẽ dao động trong khoảng 20.768.000 – 70.400.000 VNĐ/năm học. Thực tế có thể sẽ thay đổi do ảnh hưởng của dịch bệnh.
Cơ hội việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp ngành Môi trường, Kiến trúc và Xây dựng của đại học Duy Tân?
Trả lời
Có nhiều ngành học của trường đảm bảo 100% sinh viên sẽ có việc làm sau khi tốt nghiệp với mức lương cao như ngành kiến trúc, xây dựng và môi trường. Thậm chí nhiều sinh viên chưa tốt nghiệp đã có được vị trí làm việc đáng mơ ước. Riêng ngành kiến trúc mỗi năm sẽ có 100 suất làm việc dành riêng cho trường đến từ các doanh nghiệp và cực sinh viên như VACS, Tập đoàn VICO,…
Đối với ngành môi trường sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm ở các vị trí như: chuyên viên an toàn lao động, kỹ sư thiết kế, chuyên viên tư vấn môi trường,…Các doanh nghiệp sẵn sàng đón nhận sinh viên của trường sau khi tốt nghiệp khá nhiều như: Công ty môi trường MD, Công ty TNHH EUC, Công ty Nam Đà Thành,…
8. Một số hình ảnh của trường
Đại học Duy Tân đào tạo 44 ngành với 96 chuyên ngành ở bậc đại học
Sinh viên trường luôn tự tin, năng động
Cơ sở vật chất của DTU khang trang, hiện đại
Tuyển sinh chương trình du học quốc tế tại Đại học Duy Tân
Đại học Duy Tân là một trong những cơ sở giáo dục bậc đại học tốt nhất miền Trung vì thế mà đây sẽ là một gợi ý tốt dành cho các bạn học sinh đang phân vân chọn trường. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết!
Xem thêm
Học viện Ngoại giao các ngành – thông tin bạn cần nắm rõ nhất!
Đại học Hòa Bình tuyển sinh – Điểm chuẩn học phí 2022