tiền
Cách phát âmSửa đổi
tiə̤n˨˩ | tiəŋ˧˧ | tiəŋ˨˩ |
tiən˧˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “tiền”
- 錢: tiễn, tiền
- 銭: tiền
- 媊: tiền
- 前: tiễn, tiền
- 癬: tiển, tiền
- 歬: tiễn, tiền
- 钱: tiễn, tiền
- 湔: tiễn, tiên, tiền
- 㦮: tiền
Phồn thểSửa đổi
- 錢: tiễn, tiền
- 前: tiền
- 歬: tiền
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 錢: tiễn, tiền
- 前: tèn, tiễn, tiền
- 媊: tiền
- 銭: tiền
- 歬: tiễn, tiền
- 钱: tiền
- 湔: tiên, tiễn, tiền
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- tiên
- tiến
- tiễn
- tiện
Danh từSửa đổi
tiền
- Tín vật bằng giấy hoặc bằng kim loại do Nhà nước hoặc ngân hàng phát hành, dùng làm môi giới cho việc giao dịch buôn bán. Tiền lưng gạo bị. — Sự chuẩn bị đầy đủ phương tiện trước khi tiến hành một việc.
- Số tiền phải trả cho một việc gì. Tiền công. Tiền nhà.
- Đơn vị tiền tệ bằng một phần mười của quan, gồm.
- Đồng kẽm (cũ).
DịchSửa đổi
- tiếng Anh: money
Tính từSửa đổi
tiền
- Trước, ở phía trước. Cửa tiền. Mặt tiền.
DịchSửa đổi
- tiếng Anh: front
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Dịch Nghĩa cua tien - cửa tiền Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford
Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary