Công thức tính doanh thu bình quân nguyên lý thống kê

4.3. SỐ BÌNH QUÂN4.3. SỐ BÌNH QUÂN4.3. SỐ BÌNH QUÂN4.3. SỐ BÌNH QUÂN4.3.1. khái niệm, ý nghĩa và phân loại số bình quân4.3.1. khái niệm, ý nghĩa và phân loại số bình quân-Khái niệm: Số bình quân là biểu hiên chung nhất, điển hình nhất của một tiêu thức số lượng nào đó của một tổng thể bao gồm nhiều đơn vị cùng loại.-Ý nghĩa:o Giúp ta so sánh các hiện tượng không cùng quy mô.oNghiên cứu các quá trình biến động theo thời gian.oNó còn được dùng để xây dựng và kiểm tra tình hình thực hiên kế hoạch.Ví dụ: công ty A4/2008200 công nhân8.000 sản phẩm==sp40200000.8=Số bình quân cộngSố bình quân điều hòaSố bình quân nhân- Các loại số bình quân Số bình quân cộng được tính bằng cách đem chia tổng các trị số lượng biến của tiêu thức cho tổng số đơn vị tổng thể.Bao gồm hai loại: Số bình quân cộng giản đơnSố bình quân cộng gia quyền 4.3.2 SỐ BÌNH QUÂN CỘNG4.3.2 SỐ BÌNH QUÂN CỘNGSố bình quân cộng giản đơnSố bình quân cộng giản đơnTrong đó: : là số trung bìnhxi( i= 1,2,…n): các lượng biếnn: số đơn vị tổng thểSố bình quân cộngSố bình quân cộngĐược tính từ tài liệu không phân tổ:1 2 1 nin ixx x xxn n=+ + += =∑xVd1Điểm(xi) 5 8 7 6 10 9Bài tập 1:Bài tập 1:Có tài liệu về năng suất lao động của 5 công nhân trong một ngày như sau ( đơn vị "nh sp/ công nhân) 10,11,11,12,11. "nh năng suất lao động bình quân.(sp/ công nhân) Có tài liệu trong bảng sau, yêu cầu tính số điểm trung bình:1 2 10 11 11 12 11115nx x xxn+ + ++ + + += = =15 8 7 6 10 9 457.56 6niixxn=+ + + + += = = =∑11Số bình quân cộng gia quyền Số bình quân cộng gia quyền 22Trong đó: : là số trung bìnhxi( i= 1,2,…n): các lượng biếnn: số đơn vị tổng thểfi(i=1,2,…,n): tần số ( quyền số)Số bình quân cộngSố bình quân cộngdi(i=1,2,…,n): tỷ trọng của mỗi tổ chiếm trong tổng thể ( tính theo số lần)Được tính từ tài liệu phân tổ1 1 2 2 11 21 ni in n inniix fx f x f x fxf f ff==+ + += =+ + +∑∑1ni iix x d==∑xĐiểm (xi) Sinh viên (fi)5 18 37 26 310 1Cộng 101122Ta có:Ví dụ 2:Ví dụ 2:Số bình quân cộngSố bình quân cộng1 1 2 2 11 21 ni in n inniix fx f x f x fxf f ff==+ + += =+ + +∑∑1ni iix x d==∑1iiniifdf==∑110.110d = =230.310d = =34520.21030.31010.110ddd= == == =5*1 8*3 7*2 6*3 10*1 717,110 10x+ + + += = =5*0,1 8*0,3 7*0,2 6*0,3 10*0,1 7,1x = + + + + =Xí nghiệp Số công nhân Năng suất lao động mỗi công nhân (tấn) Giá thành bình tấn sản phẩm(1000đ)A 200 250 197B 300 260 195C 500 300 192 1. Năng suất lao động bình quân của mỗi công nhân trong công ty:Bài giải1. Tính năng suất lao động bình quân của mỗi công nhân.2. Tính giá thành bình quân mỗi tấn sản phẩm.(tấn/cn)Có tài liệu trong bảng sau:Bài tập 2:Bài tập 2:i iix fxf=∑∑250*200 260*300 300*500200 300 500+ +=+ +278.0002781.000= =Xí nghiệp Số công nhân Năng suất lao động mỗi công nhân (tấn) Giá thành mỗi tấn sản phẩm(1000đ) (xi)A 200 250 197B 300 260 195C 500 300 192 Bài giải2.• khoi luong san pham cua moi xi nghiep: (fi)- Xí nghiệp A: 200*250(tấn) = 50.000 (tấn)-Xí nghiệp B: 300*260(tấn) = 78.000 (tấn)-Xí nghiệp C: 500*300(tấn) = 150.000 (tấn)• Giá thành bình quân mỗi tấn sản phẩm:đ/sp197*50.000 195*78.000 192*150.000197 195 192+ +=+ +i iix fxf=∑∑53.680.000193,7278.000= =TH tài liệu phân tổ có khoảng cách tổ Trị số giữa được tính như sau:Ví dụ 3: Tính năng suất trung bình của mỗi công nhân theo tài liệu sau:Năng suất lao động (kg/người) Số công nhân(fi)(người)30-40 240-45 445-50 1550-55 455-60 2Năng suất lao động (kg/người) Số công nhân(fi)(người)30-40 240-45 445-50 1550-55 455-60 2 Bài giảiX’i3542,547,552,557,530 402+40 452+35*2 42,5*4 47,5*15 52,5*4 57,5*22 4 15 4 2x+ + + +=+ + + +1277,547,3127= =Đối với trường hợp phân tổ mở, ta giả định trị số khoảng cách tổ của tổ mở bằng trị số khoảng cách tổ của tổ đứng gần nó nhất để tính trị số giữa.Ví dụ 4: Có tài liệu trong bảng sau, yêu cầu tính năng suất trung bình:Năng suất thu hoạch lúa(tấn/ha) Diện tích(fi)(ha)Dưới 55-77-8Trên 8408013050Cộng Bài giảiNăng suất thu hoạch lúa(tấn/ha) Diện tích(fi)(ha)Dưới 55-77-8Trên 8408013050CộngTa có: - Khoảng cách 5-7 = 2 chính là trị số khoảng cách tổ đứng gần phân tổ mở (dưới 5 ) nhất. Ta chọn khoảng cách tổ 1 là 3-5 để tính.- Tương tư , Khoảng cách 7-8 = 1 chính là trị số khoảng cách tổ đứng gần phân tổ mở trên 8, ta chọn khoảng cách tổ 1 là 8-9 để tính.Năng suất thu hoạch lúa(tấn/ha)Diện tích(fi)(ha) Trị số giữa(x’i)Dưới 5 (3-5)5-77-8Trên 8 (8-9)408013050467,58,5Cộng(tấn/ha)4141'4*40 6*80 7,5*130 8,5*50 20406,840 80 130 50 300i iiiix fxf==+ + += = = =+ + +∑∑3 52+=Bài tập 3:Bài tập 3:Năng suất thu hoạch (tạ/ha) Số xã30-35 1035-40 2040-45 4045-50 2550 trở lên 5 Có tài liệu trong bảng sau, yêu cầu tính năng suất trung bình:Ta có: - Khoảng cách 45-50 = 5 chính là trị số khoảng cách tổ đứng gần phân tổ mở (dưới 5 ) nhất. Ta chọn khoảng cách tổ 1 là 50-55 để tính.SỐ BÌNH QUÂN ĐIỀU HÒASỐ BÌNH QUÂN ĐIỀU HÒABÌNH QUÂN ĐIỀU HÒA GiẢN ĐƠNBÌNH QUÂN ĐIỀU HÒA GiẢN ĐƠNBÌNH QUÂN ĐIỀU HÒA GIA QUYỀNBÌNH QUÂN ĐIỀU HÒA GIA QUYỀN4.3.3 SỐ BÌNH QUÂN ĐiỀU HÒA4.3.3 SỐ BÌNH QUÂN ĐiỀU HÒAKhông sử dụng trị số của từng lượng biến (xi) mà sử dụng đại lượng nghịch đảo (1/xi)BÌNH QUÂN ĐIỀU HÒA GiẢN ĐƠNTrong đó:1/xi: Đại lượng nghịch đảo của lường biếnn: số đơn vị tổng thể11niinxx==∑ Có 4 công nhân làm việc trong cùng một giờ để sản xuất cùng một loại sản phẩm. Thời gian lao động hao phí để sản xuất một loại sản phẩm của các công nhân như sau:0,3; 0,3; 0,4; 0,5 (giờ). Hãy tính thời gian lao đông hao phí bình quân để sản xuất một sản phẩm. Bài giải(giờ/sp)Vd 540,361 1 1 10,3 0,3 0,4 0,5x = =+ + +11niinxx==∑Bài tập 4:Bài tập 4: Doanh nghiệp A đầu tư cho 3 phân xường thuộc xí nghiệp chế biến sản phẩm với chi phí sản xuất đầu tư cho 3 xí nghiệp là như nhau. kết quả giá thành của từng phân xưởng như sau:Phân xưởng I: giá thành một đơn vị sản phẩm là 14 nghìn đồngPhân xưởng II: giá thành một đơn vị sản phẩm là 18 nghìn đồngPhân xưởng III: giá thành một đơn vị sản phẩm là 16 nghìn đồngYêu cầu :Tính giá thành bình quân thực tế một đơn vị sản phẩm của toàn xí nghiệp Bài giảiGiá thành bình quân thực tế một đơn vị sản phẩm của toàn xí nghiệp(ngđ/sp)3 315,8391 1 1 10,189414 18 16inXx= = = =+ +∑BÌNH QUÂN ĐIỀU HÒA GIA QUYỀNBÌNH QUÂN ĐIỀU HÒA GIA QUYỀNTrong đó:xi( i= 1,2,…n): các lượng biếnn: số đơn vị tổng thểMi(i=1,2,…,n): tổng trị số các lượng biếnMi=Xi*fihay1 2 31 21 2 2 inn iiMM M M MxM MM Mx x x x+ + + += =+ + +∑∑iiidxdx=∑∑Vd 6 Có tình hình thực hiện kế hoạch mức tiêu thụ hàng hóa của một công ty Mặt trời như sau:- Cửa hàng A,chỉ đạt 93% mức kế hoạch , và mức tiêu thụ thực tế đạt được 12,51tỷ/đồng.-Cửa hàng B, đã hoàn thành vượt mức kế hoạch 12%, và mức tiêu thụ thực tế đạt được 25,56 tỷ/đồng.- Cửa hàng C, so với kế hoạch mức tiêu thụ thức tế tăng 5%, và mức tiêu thụ thực tế đạt được 18,93 tỷ/đồng.Yêu cầu: Xác định rõ xi, Mi và fi ,di của bài toán và tính tỷ lệ phần trăm(%) hoàn thành kế hoạch bình quân của công ty.Tên xí nghiệp Doánh số bán hàng Tỉ lệ hoàn thành kế hoạch(%) (xi)Số tuyệt đối(tỉ đồng) (Mi)Tỉ trọng (số lần) (di)Hoa HồngHướng DươngCẩm Chướng12,5125,5618,930,220,450,3393112102Cộng 57 1 Bài giảiiiiMxMx=∑∑iiidxdx=∑∑571,041 1 112,51 25,56 18,930,93 1,12 1,02= =+ +11,041 1 10,22 0,45 0,330,93 1,12 1,02= =+ +Bài tập 5:Bài tập 5:Hai công nhân cùng sản xuất một loại sản:- Công nhân 1: làm 2 phút được 1sp- Công nhân 2: làm 6 phút được 1spYêu cầu: Tính thời gian bình quân làm ra một sản phẩm của 2 công nhân trên trong các điều kiện sau:a) Cả 2 CN cùng làm việc trong 8 giờb) CN 1 làm 40%, CN 2 làm 60% tổng số giờ lao động

BÀI TẬP ỨNG DỤNG PHÂN TỔ THỐNG KÊ TRONG CHƯƠNG 3Có số liệu số công nhân, khối lượng sản phẩm của 15 tổ sản xuất của doanh nghiệp Z như sau:Tổ sản xuất Sốcông nhân (người)Khối lượng sản phẩm (Kg)Tổsản xuấtSốcông nhân (người)Khối lượng sản phẩm (Kg)1234567815141210181622810.50010.3609.0007.20014.40013.12018.1506.800910111213141591513252317247.74013.50010.79018.37517.48014.96021.360Yêu cầu: 1. Tính mức năng suất lao động từng tổ công nhân.2. Căn cứ kất quả tính mức năng suất lao động ở câu 1, tiến hành sắp xếp phân tổ theo mức năng suất lao động của tổ với điều kiện có khoảng cách tổ bằng nhau, có giới hạn tổ trùa17ng nhau và số tổ dự kiến chia là 5.Trình bày kết quả phân tổ theo các chỉ tiêu giải thích:- Lượng biến mức năng suất lao động theo tổ phân tổ.- Số tổ sản xuất trong từng tổ phân tổ.- Số tổ công nhân trong từng tổ phân tổ.- Khối lượng sản phẩm trong từng tổ phân tổ.- Mức năng suất lao động bình quân của từng phân tổ.3. Tính mức năng suất lao động bình quân của Doanh nghiệp.Chú ý: Phương pháp tính mức năng suất lao động bình quân:Mức NSLĐ bình quân = Khối lượng sản phẩm Số công nhânBÀI TẬP ỨNG DỤNG CHƯƠNG 4BÀI 1: Có số liệu về bậc thợ của công nhân trong một doanh nghiệp cơ khí chế tạo máu như sau:Cấp bậc thợ 1 2 3 4 5 6 7 CộngSố công nhân (người)50 40 35 30 25 15 5 200Yêu cầu: Tính bậc thợ bình quân của công nhân.BÀI 2: Có số liệu trong bảng thống kê dưới đây của 3 phân xưởng thuộc doanh nghiệp X cùng sản xuất SPA.Phân xưởngSố công nhân (người)Mức năng suất lao động bình quân của mỗi công nhân (tấn/người)Giá thành bình quân 1 tấn sản phẩm A (đồng/tấn)IIIIII100150250506010096.00094.00080.000 Yêu cầu:1. Tính mức năng suất lao động bình quân của mỗi công nhân trong Doanh nghiệp.2. Tính mức giá thành bình quân tấn sản phẩm chung của Doanh nghiệp.BÀI 3: Một nhóm công nhân gồm 3 người cùng sản xuất một loại sản phẩm A trong thời gian như nhau. Thời gian hao phi sản xuất một sản phẩm A của người công nhân thứ 1 là 12 phút, của người thứ 2 là 15 phút và của người thứ 3 là 20 phút.Yêu cầu: Tính thời gian hao phí bình quân để sản xuất một sản phẩm A của cả 3 công nhân trong nhóm.BÀI 4: Theo kế hoạch sản xuất của Doanh nghiệp, giá thành một đơn vị sản phẩm A là 310.000 đồng. Doanh nghiệp giao cho 3 phân xưởng của Doanh nghiệp tiến hành sản xuất thử với điều kiện Doanh nghiệp đầu tư chi phí sản xuất cho 3 phân xưởng như nhau. Kết quả thực hiện chi phí giá thành cho một đơn vị sản phẩm A của từng phân xưởng như sau:- Phân xưởng I, giá thành 1 đơn vị sản phẩm A là 280.000 đồng.- Phân xưởng II, giá thành 1 đơn vị sản phẩm A là 360.000 đồng.- Phân xưởng III, giá thành 1 đơn vị sản phẩm A là 320.000 đồng.Yêu cầu tính:1. Giá thành thực tế bình quân một đơn vị sản phẩm A của toàn Doanh nghiệp.2. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành một đơn vị sản phẩm A. Cho nhận xét cần thiết.BÀI 5: Tại một cửa hành bán 3 loại vải. Gia bán một mét vải theo từng loại như sau: loại vải A là 50.000 đồng, loại vải B là 40.000 đồng, loại vải C là 32.000 đồng. Cuối kì nghiên cứu, cửa hàng thu được số tiền bán từng loại vải đều là 80.000 đồng.Yêu cầu: Tính giá bình quân một mét vải chung của 3 loại vải theo các phương pháp thích hợp.BÀI 6: Có số kiệu tiêu thụ trứng vịt tại một cửa hàng thực phẩm trong quý I năm 2005 như sau: Giá 1 chục trứng vịt ở tháng 1 là 12.000 đồng, ở tháng 2 là 15.000 đồng và ở tháng 3 là 14.000 đồng.Số tiền thu bán trứng vịt của từng tháng: tháng 1 là 1.080.000 đồng, tháng 2 là 1.200.000 đồng và tháng 3 là 980.000 đồng.Yêu cầu: Tính giá bán bình quân một chục trứng vịt chung chi cả 3 tháng.BÀI 7: Tại một cửa hàng lượng thực bán 3 loại gạo A, B, C. Trong kỳ cửa hàng thu về số tiền bán 3 loại gạo như nhau. Giá bán 1 kg goạ của từng loại như sau: loại gạo A 4.000 đồng, loại gạo B là 3.000 đồng, loại gạo C là 2.500 đồng.Yêu cầu: Tính giá bình quân 1 kg gạo chung cho cả 3 loại gạo bán ra. BÀI 8: Có 2 doanh nghiệp cùng sản xuất một loại sản phẩm B trong kỳ nghiên cứu như sau:Thời kỳ sản xuất (Quý)DOANH NGHIỆP X DOANH NGHIỆP YGiá thành đơn vị sản phẩm (1.000 đ)Chi phí sản xuất ( triệu đồng)Giá thành đơn vị sản phẩm (1.000 đ)Tỷ trọng sản lượng của từng thời kỳ (%)IIIIIIIV20021419218510.00013.91013.82415.35519520220419816353019 Theo kế hoạch đề ra giá thành đơn vị sản phẩm bình quân trong cả năm của Doanh nghiệp X là 174.000 đồng, của Doanh nghiệp Y là 175.000 đồng.Yêu cầu:1. Tính giá thành thực tế bònh quân 1 đơn vị sản phẩm trong cả năm của từng Doanh nghiệp.2. Tính kết quả hoàn thành kế hoạch về giá thành bình quân cả năm của từng Doanh nghiệp. Cho nhận xét về tình hình thực hiện kế hoạch giá thành đơn vị sản phẩm.BÀI 9: Có số liệu về tình hình thực hiện kế hoạch mức doanh thu tiêu thụ hành hoá trong kỳ nghiên cứu của một Công ty thương mại gồm 4 cửa hàng như sau:- Cửa hàng số 1 đã hoàn thành kế hoạch vượt mức 20% và mức doanh thu thực tế đạt được 156 triệu đồng.- Cửa hàng số 2 chỉ đạt 95% mức kế hoạch đề ra và mức doanh thu thực tế là 228 triệu đồng.- Cửa hàng số 3 đạt 100% mức kế hoạch đề ra và mức doanh thu thực tế là 246 triệu đồng.- Cửa hàng số 4 hoàn thành vượt mức kế hoạch doanh thu 5% và mức doanh thu thực tế là 231 triệu đồng.Yêu cầu: Tính mức độ hoàn thành kế hoạch bình quân về mức doanh thu tiêu thụ hàng hoá của toàn Công ty.BÀI 10: Có số liệu về năng suất thu hoạch, diện tích và snả lượng sản phẩm A của 6 huyện thuộc tỉnh M trong 2 năm như sau:TÊN HUYỆN2008 2009Năng suất thu hoạch bình quân (tạ/ha)Tỷ trọng diện tích của từng huyện trong toàn tỉnh (%)Năng suất thu hoạch bình quân (tạ/ha)Khối lượng sản phẩm thu hoạch (tấn)Tỷ trọng hoàn thành kế hoạch sản lượng SP (%)KPLMNI6580947172842015251016147082927885907.0006.56011.0404.6806.8006.300959290948688S - - 42.380 -Yêu cầu:1. Tính mức năng suất thu hoạch bình quân 1 ha của toàn tỉnh M theo từng năm.2. Tính tỷ lệ hoàn thành kế hoạch bình quân về chỉ tiêu sản lượng sản phẩm của toàn tỉnh trong năm 2009.BÀI 11: Có tài liệu về sản phẩm hỏng trong kỳ nghiên cứu:Loại sản phẩmGiá trị sản phẩm hỏng (triệu đồng)Tỷ lệ giá trị sản phẩm hỏng trong giá trị sản phẩm sản xuất (%)ABC4,87,24,21,20,80,6Yêu cầu: Tính tỷ lệ % bình quân giá trị sản phẩm hỏng trong giá trị sản phẩm sản xuất của 3 loại sảm phẩm theo phương pháp bình quân thích hợp.BÀI 12: Có số liệu về kết quả sản xuất của các phân xưởng thuộc một Doanh nghiệp trong năm báo cáo như sau:TÊN PHÂN XƯỞNGSố sản phẩm loại 1 sản xuất (chiếc)Tỷ lệ sản phẩm loại 1 trong tổng số sản phẩm sản xuất (%)IIIIII14.70019.80038.400989996Yêu cầu tính: 1. Tổng số sản phẩm sản xuất của Doanh nghiệp trong năm báo cáo.2. Tỷ lệ sản phẩm loại 1 bình quân chung của Doanh nghiệp.BÀI 13: Có dãy số phân phối; lượng biến về số máy dệt do công nhân điều khiển được phân bố như sau:Số máy dệt do mỗi công nhân điều khiển (xi)Số công nhân(fi)6 6789101112815261195Cộng 80Yêu cầu: 1. Hãy xác định mốt về số máy dệt do công nhân điều khiển.2. Tính số máy dệt bình quân do mỗi công nhân điều khiển.BÀI 14: Có số liệu phân tổ 1 loại trái cây theo trọng lượng của trái cây như sau:Trọng lượng trái cây (gam) (xi) Số quả (fi)Từ 80 – 84Từ 84 – 88Từ 88 – 92Từ 92 – 96Từ 96 – 100Từ 100 – 104Từ 104 – 108Từ 108 – 112102012015040020060401.000Yêu cầu:1. Xác định Mốt về trọng lượng trái cây A.2. Xác định trọng lượng bình quân của một trái cây.BÀI 15: Có tài liệu về tiền lương của công nhân tại một công ty liên doanh N như sau:Mức lương (đồng) (xi) Số công nhân (fi)400.000 – 450.000450.000 – 500.000500.000 – 600.000600.000 – 800.000800.000 – 1.200.00010015040030050∑1.000Yêu cầu:1. Xác định Mốt về tiền lương của công nhân thuộc Công ty liên doanh N.2. Xác định mức lương bình quân của một công nhân.BÀI 16: Có số liệu phân tổ số gia đình theo số con như sau:Số con (xi) Số gia đình (fi)01234519680750611061.526Yêu cầu:1. Xác định mốt về số con của gia đình.2. Xác định số con bình quân của gia đình.BÀI 17: Có số liệu bậc thợ và số công nhân phân phối theo bậc thợ của một phân xưởng thuộc Doanh nghiệp Y:Bậc thợ 1 2 3 4 5 6 7Số công nhân(người)19 21 28 16 10 3 3Yêu cầu:1. Xác định bậc thợ bình quân của công nhân trong phân xưởng.2. Xác định số trung vị về bậc thợ.BÀI 18: Căn cứ số liệu bài số 14 về trọng lượng một loại hoa quả. Hãy xác định số trung vị về trọng lượng loại hoa quả đó.BÀI 19: Có dãy số phân phối lượng biến về mức năng suất lao động của công nhân tại một Doanh nghiệp như sau:Mức NSLĐ (kg) (xi) Số công nhân (fi)Dưới 500Từ 500 – 600Từ 600 – 850Từ 850 – 1.100Từ 1.100 trở lên103040155100Yêu cầu: 1. Tính mức năng suất lao động bình quân chung của công nhân.2. Xác định số trung vị về mức năng suất lao động.BÀI 20: Có số liệu về tỷ lệ hoàn thành định mức sản xuất trong kỳ nghiên cứu của công nhân tại Doanh nghiệp Y:Tỷ lệ hoàn thành định mức sản xuất (%)Số công nhân (người)Dưới 60Từ 60 – 70Từ 70 – 80Từ 80 – 90Từ 90 – 100Từ 100 – 110Từ 110 – 120Từ 120 trở lên13415201261813Yêu cầu tính:1. Tỷ lệ (%) hoàn thành định mức sản xuất bình quân của công nhân trong kỳ nghiên cứu.2. Xác định mốt về tỷ lệ hoàn thành định mức sản xuất.3. Số trung vị về tỷ lệ hoàn thành định mức sản xuất.BÀI 21: Có số liệu về tình hình sản phẩm hỏng của Doanh nghiệp X trong quý 1 của nưm báo cáo như sau:CHỈ TIÊU Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3- Số lượng sản phẩm hỏng (cái)- Tỷ lệ sản phẩm hỏng trong toàn bộ SP sản xuất (%)7600,89240,9248360,95Yêu cầu tính:1. Số sản phẩm hỏng bình quân hàng tháng trong quý I.2. Tỷ lệ % bình quân sản phẩm hỏng trong toàn bộ sản phẩm sản xuất hàng tháng trong quý I.BÀI 22: Có số liệu trong bảng thống kê dưới đây của năm nghiên cứu:Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4- Giá trị sản lượng SP thực tế (triệu đồng)- Số công nhân có ở ngày đầu tháng (người)- Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch GTSLSP (%)3.1623001023.3603041052.380304104-308-Yêu cầu tính:1. Giá trị sản lượng sản phẩm thực tế bình quân hàng tháng.2. Số công nhân bình quân từng tháng trong quý I.3. Số công nhân bình quân quý I.4. Mức năng suất lao động bình quân từng tháng trong quý I của mỗi công nhân.5. Mức năng suất lao động bình quân hàng tháng (1 tháng) trong quý I của mỗi công nhân.6. Mức năng suất lao động bình quân cả quý I của mỗi công nhân.7. Tỷ lệ (%) hoàn thành kế hoạch giá trị sản lượng sản phẩm bình quân quý I.BÀI 23: Có số liệu về tình hình kinh doanh của một Doanh nghiệp X trong quý III năm báo cáo như sau:Yêu cầu tính:1. Mức doanh thu bình quân hàng tháng trong quý III.2. Mức doanh thu bình quân của mỗi nhân viên trong từng tháng.3. Mức doanh thu bình quân hàng tháng của mỗi nhân viên.4. Mức doanh thu cả quý bình quân của mỗi nhân viên bán hàng.5. Tỷ lệ doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong toàn bộ sản phẩm sản xuất bình quân hàng tháng ở quý III.CHỈ TIÊU Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm (triệu đồng)- Tỷ lệ dianh thu tiêu thụ sản phẩm trong toàn bộ sản phẩm sản xuất (%)- Số nhân viên bán hàng ở ngày đầu tháng (người)1.520801511.84892,41531.67295155--149BÀI 24: Có số liệu về quỹ tiền lương và lao động của Doanh nghiệp Y trong quý 2 năm báo cáo như sau:Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10- Tổng quỹ tiền lương (1.000 đồng)- Số công nhân viên có vào ngày đầu tháng (người)50.00024557.20025563.750265-245Yêu cầu tính: 1. Quỹ tiền lương bình quân hàng tháng trong quý 2.2. Mức lương bình quân từng tháng của mỗi CNV.3. Mức lương bình quân hàng tháng của mỗi CNV.4. Mức lương bình quân cả quý của mỗi CNV.BÀI 25: Tình hình sản xuất của một Doanh nghiệp Y trong năm báo cáo được trình bày trong bảng sau:CHỈ TIÊU QUÝ I QUÝ II QUÝ III QUÝ IV1. Giá trị sản xuất (triện đồng) 1.515 1.616 1.716 1.9082. Số lao động đầu quý (người) 99 101 103 105Được biết số lao động cuối quý IV là 107 người.Yêu cầu tính: 1. Mức giá trị sản xuất bình quân quý của năm báo cáo.2. Mức năng suất lao động bình quân mỗi quý của 1 lao động.3. Mức năng suất lao động bình quân hàng quý của 1 lao động.4. Mức năng suất lao động bình quân cả năm của 1 lao động.BÀI 26: Có số liệu về tình hình gửi tiền tiết kiệm của công nhân viên của Doanh nghiệp X trong quý 1/2004 như sau:Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4- Số tiền gửi tiết kiệm (ngàn đồng) 4.200 6.000 8.000 -- Số công nhân viên có vào ngày đầu của tháng (người)280 300 320 310- Tỷ lệ số tiền gửi tiết kiệm chiếm trong quỹ tiền lương (%)3 4 5 -Yêu cầu tính:1. Số tiền gửi tiết l\kiệm bình quân hàng tháng ở quý I.2. Số tiền tiết kiệm tính bình quân mỗi công nhân viên từng tháng.3. Số tiền tiết kiệm tính bình quân mỗi công nhân viên hàng tháng (bình quân 1 tháng trong quý I).4. Số tiền tiết kiệm cả quý tính bình quân mỗi CNV.5. Tỷ lệ % bình quân tiền gửi tiết kiệm trong quỹ tiền lương.BÀI 27: Có số liệu tình hình lao động của một Doanh nghiệp trong năm 2009:Từ ngày 01 tháng 1 : có số lao động : 244 ngườiTừ ngày 15 tháng 1 : tuyển thêm 11 ngườiTừ ngày 01 tháng 3 : tuyển dụng thêm 9 ngườiTừ ngày 01 tháng 4 : tuyển dụng thêm 5 ngườiTừ ngày 01 tháng 8 : nghỉ hưư 2 ngườiTừ ngày 01 tháng 10 : cho thôi việc 2 ngườituyển dụng thêm 6 ngườiTừ đó đến cuối năm không có gì thay đổi.Yêu cầu: Tính số lao động bình quân từng tháng, bình quân từng quý, bình quân 6 tháng đầu năm, bình quân 6 tháng cuối năm và bình quân cả năm 2009.BÀI 28: Có số liệu dưới đây về tình hình sản lượng sản phẩm lao động như sau:NỘI DUNGTháng4Tháng5Tháng6Tháng7- Giá trị sản lượng sản phẩm (triệu đồng)- Tình hình lao động biến động như sau: + Số lao động có ngày đầu tháng (người) + Trong tháng:  Tuyển dụng thêm (người)  Nghỉ hưu (người)  Thôi việc (người)543,63004734,45-1713611-721Yêu cầu tính:1. Mức năng suất lao động bình quân từng tháng của công nhân.2. Mức năng suất lao động bình quân một tháng ở quý II.3. Mức năng suất lao động bình quân cả quý II của công nhân.BÀI TẬP ỨNG DỤNG CHƯƠNG 5BÀI 1: Có số liệu thống kê tổng sản phẩm trong nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh qua các năm (theo giá so sánh năm 1994) theo thành phần kinh tế như sau: (đơn vị tính: tỷ đồng)2005 2006 2007 2008Tổng sốPhân theo thành phần kinh tếKinh tế Nhà nướcKinh tế tập thể57.78724.3763.67026.1270.94728.35792579.17130.855944Kinh tế tư nhân Tr. đó: Có vốn nhà nước < 50%Kinh tế cá thểKinh tế có vốn nước ngoài19938.4621.18413.26610.69531.01211.1271.91213.51111.89714.1452.40314.17913.34117.6802.62514.74514.947Yêu cầu: Trình bày kết quả các chỉ tiêu yêu cầu dưới đây bằng bảng thống kê.1. Tính các chỉ tiêu mức độ tương đối động thái liên hoàn, định gốc, bình quân.2. Tính các chỉ tiêu mức độ tương đối kết cấu.3. Tính các chỉ tiêu mức độ tương đối so sánh.BÀI 2: Có số liệu sản xuất công nghiệp Nhà nước theo giá so sánh năm 1994 qua các năm (2005 – 2008). (Đơn vị tính: triệu đồng ).Yêu cầu tính: 1. Các chỉ tiêu tương đối động thái liên hoàn, định gốc và bình quân.2. Các chỉ tiêu mức độ tương đối kết cấu.3. Các chỉ tiêu mức độ tương đối so sánh.4. Các chỉ tiêu mức độ tuyệt đối tăng trưởng, giảm sút.5. Tính toán các mối quan hệ cần thiết.Chú ý: Trình bày kết quả các chỉ tiêu mức độ tương đối bằng bảng thống kê.BÀI 3: Có số liệu về tốc độ liên hoàn (từng kỳ) giảm giá thành sản phẩm như sau:- Năm 2005 so với năm 2004 là 97%.- Năm 2006 so với năm 2005 là 95%.- Năm 2007 so với năm 2006 là 92%.2005 2006 2007 2008Tổng sốCông nghiệp khai thácCông nghiệp chế biến- Thực phẩm và đồ uống- Thuốc lá- Dệt SX, phân phối điện nước- Sản xuất và phân phối điện- Khai thác và phân phối nước30.323.41026.08428.882.3419.795.3893.674.1942.427.3451.414.9851.121.990292.99532.523.14228.86031.006.3039.521.3294.315.3902.716.4961.487.9791.189.052298.92735.596.19045.21834.137.2359.528.7184.966.9982.912.0931.413.7371.106.122307.61540.525.54740.08438.931.77110.546.5035.576.8893.279.2561.553.6921.245.748307.944- Năm 2008 so với năm 2007 là 90%.Yêu cầu: Tính tốc độ phát triển bình quân năm về giảm giá thành đơn vị sản phẩm trong thời kỳ 2004 – 2008.BÀI 4: Có số liệu về tốc độ phát triển hàng năm (liên hoàn) của chỉ tiêu giá trị sản lượng sản phẩm A trong thời kỳ 2004 – 2008 như sau:- Năm 2005 so với năm 2004 là 116,2%.- Năm 2006 so với năm 2005 là 111,3%.- Năm 2007 so với năm 2006 là 112,7%.- Năm 2008 so với năm 2007 là 127,5%.Yêu cầu: Tính tốc độ phát triển bình quân giá trị sản lượng sản phẩm A hàng năm trong thời kỳ 2004 – 2008.BÀI 5: Có số liệu về tốc độ phát triển năng suất của một Doanh nghiệp X trong thời kỳ 1992 – 2004 như sau:- Trong 5 năm đầu (1992 - 1996) đạt tốc độ mỗi năm 115%.- Trong 5 năm tiếp theo (1997 - 2001) đạt tốc độ mỗi năm 112%.- Trong 3 năm cuối (2002 - 2004) đạt tốc độ mỗi năm 120%.Yêu cầu: Tính tốc độ phát triển bình quân năm về năng suất lao động của Doanh nghiệp X trong thời kỳ (1992 - 2004).BÀI 6: Tốc độ phát triển chỉ tiêu Doanh thu tiêu thụ hàng hoá của một Doanh nghiệp Thương mại trong thời kỳ từ năm 1995 – 2004 như sau:- Năm 1999 so với năm 1995 đạt tốc độ phát triển 142%.- Năm 2004 so với năm 1999 đạt tốc độ phát triển 134%.Yêu cầu: Tính tốc độ phát triển bình quân năm về doanh thu tiêu thụ hàng hoá cho từng thời kỳ sau đây:- Từ năm 1995 – 1999.- Từ năm 1999 – 2004.- Từ năm 1995 – 2004.BÀI 7: Có số liêu thống kê về giá trị sản lượng sản phẩm (theo giá so sánh) của 3 Doanh nghiệp trong công ty M: (ĐVT: triệu đồng).TÊN DOANH NGIỆPNăm 2007 Năm 2008Thực tế Kế hoạch Thực tếqoqkq1Số 1Số 2Số 32.5005.2004.5002.6005.4085.4002.8606.7606.480Yêu cầu:1. Tính số lượng đối tượng động thái của mỗi Doanh nghiệp và của toàn Công ty.2. Tính số tương đối nhiệm vụ kế hoạch, hoàn thành kế hoạch cuat từng Doanh nghiệp và của yòan Công ty.3. Tính số tương đối kết cấu giá trị sản lượng sản phẩm của từng Doanh nghiệp trong toàn Công ty.4. Tính số tương đối so sánh số liệu 2007 giữa các Doanh nghiệp. Trình bày các kết quả tính toán bằng bảng thống kê.BÀI 8:8.1. Kế hoạch của Doanh nghiệp dự kiến giảm giá thành đơn vị sản phẩm 4% so với kỳ gốc. Thực tế giá thành đơn vị sản phẩm giảm 2% so với kỳ gốc.Yêu cầu: Tính số tương đối thực hiện kế hoạch giảm giá thành đơn vị sản phẩm của Doanh nghiệp.8.2. Trong kỳ Doanh nghiệp đề ra nhiệm vụ kế hoạch tăng giá trị sản lượgn sản phẩm 6% so với kyg gốc. Thực tế giá trị sản lượng sản phẩm tăng 8% so với kỳ gốc.Yêu cầu: Tính tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá trị sản lượng sản phẩm trong kỳ của Doanh nghiệp.8.3. Tại một Doanh nghiệp, trong kỳ thực hiện giảm chi phí thời gian lao động cho một đơn vị sản phẩm là 8,8% so với kỳ gốc. Thực hiện kế hoạch giảm chi phí thời gian lao động chi 1 đơn vị sản phẩm đạt 96%.Yêu cầu: Xác địhn kế hoạch dự kiến giảm chi phí thời gian lao động cho 1 đơn vị sản phẩm.8.4. Mức tiêu hao nguyên vật liệu sản xuất một đơn vị sản phẩm kỳ báo cáo là 196kg và so với kỳ gốc giảm được 2%. Nhiệm vụ kế hoạch đề ra trong kỳ báo cáo giảm 5% mức tiêu dùng nguyên vật liệu cho 1 đơn vị sản phẩm so với kỳ gốc.Yêu cầu: Xác định trình độ hoàn thành kế hoạch giảm mức tiêu hao nguyên vật liệu cho một đơn vị sản phẩm (bằng số tương đối và số tuyệt đối).8.5. Chi phí nguyên liệu chủ yếu sản xuất một đơn vị sản phẩm ở kỳ gốc là 200.000 đồng. Kỳ báo cáo so với kỳ gốc chi phí nguyên liệu chue yếu sản xuất 1 đơn vị sản phẩm giảm được 5%. Kết quả thực hiện kế hoạch giảm chi phí nguyên liệu chủ yếu một đơn vị sản phẩm là 6.000 đồng.Yêu cầu: Xác định nhiệm vụ kế hoạch dự kiến giảm chi phí nguyên liệu chủ yếu sản xuất một đơn vị sản phẩm bằng số tương đối và tuyệt đối.8.6. Giá trị sản xuất của một Doanh nghiệp X năm 2007 là 400 triệu đồng. Năm 2008 thực hiện kế hoạch giá trị sản xuất tăng đựoc 120 triệu đồng. Nhiệm vụ kế hoạch đề ra trong năm 2008 tăng giá trị sản xuất 10%.Yêu cầu: Tính số tương đối động thái năm 2008 so với năm 2007 về giá trị sản xuất.8.7. Tổng chi phí sản xuất của Doanh nghiệp X 6 tháng cuối năm so với 6 tháng đầu năm tăng 25%; tổng mức chi phí sản xuất tăng 500 triệu đồng; khối lượng sản phẩm sản xuất tăng 28,5%.Yêu cầu:1. Xác định chi phí sản xuất của Doanh nghiệp trong 6 tháng đầu năm, 6 tháng cuối năm, cả năm.2. Tính số tương đối động thái thành đơn vị sản phẩm?8.8. Giá trị tăng thêm của một công ty trong năm gốc là 4.000 triệu đồng. Mục tiêu năm báo cáo phấn đấu tăng 10% so với năm gốc. Giá trị tăng thêm thực hiện được ở năm báo cáo là 4.600 triệu đồng.Yêu cầu tính:1. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch giá trị tăng thêm năm báo cáo.2. Tính số tương đối động thái (tốc độ phát triển) năm báo cáo so với năm gốc về giá trị tăng thêm.8.9. Có số liệu về giá thành 1 loại sản phẩm B như sau:- Giá thành một đơn vị sản phẩm B ở kỳ gốc là 400.000 đồng.- Giá thành một đơn vị sản phẩm B kỳ báo cáo so với kỳ gốc giảm được 5%.- Kết quả thực hiện kế hoạch giá thành đơn vị sản phẩm B giảm được chi phí là 12.000 đồng.Yêu cầu: 1. Xác định nhiệm vụ kế hoạch đề ra phấn đấu giảm giá thành đơn vị sản phẩm B bao nhiêu theo số tương đối và số tuyệt đối.2. Tính tỷ lệ % thực hiện kế hoạch giảm giá thành đơn vị sản phẩm B.8.10. Năm 2004 Doanh nghiệp Y phấn đấu giảm chi phí sản xuất 1 đơn vị sản phẩm 3% so với năm 2003. Thực tế Doanh nghiệp hoàn thành kế hoạch giảm chi phí sản xuất 1 đơn vị sản phẩm là 2%.Biết thêm: - Chi phí sản xuất 1 đơn vị sản phẩm năm 2003 là 4.000 đồng. Số lượng sản xuất năm 2004 là 3 triệu sản phẩm.Yêu cầu:1. Xác định số tương đối động thái về chi phí sản xuất 1 đơn vị sản phẩm.2. Xác định tổng số tiền Doanh nghiệp đã tiết kiệm được trong năm 2004 do giảm chi phí sản xuất 1 đơn vị sản phẩm so với năm 2003.BÀI 9: Giả sử tỷ trọng tài sản cố định dùng sản xuất trong toàn bộ tài sản cố định Doanh nghiệp Y năm 2007 là 78,5%. Số tương đối động thái năm 2008 so với năm 2003 của: Tài sản cố định dùng trong sản xuất là 108,6%, Tài sản cố định không dùng trong sản xuất là 115,1% và của toàn bộ tài sản cố định là 110%.Yêu cầu: Tính tỷ lệ kết cấu tài sản cố định trong năm 2008.BÀI 10: Giả sử có công ty M và công ty N kinh doanh một ngành công nghiệp. Năm 2004 thị phần sản lượng sản phẩm của công ty M là 70%. Năm 2009 thị phần sản lượng sản phẩm của công ty M là 60%, của công ty N là 40%. Biết thêm giá trị sản lượng sản phẩm của ngành công nghiệp trên năm 2009 đạy gấp đôi so với năm 2004.Yêu cầu: Tính tốc độ phát triển sản lượng sản phẩm năm 2009 so với năm 2004 của từng công ty.BÀI 11: Tổng số lao động của một Doanh nghiệp là 1.000 người. Trong đó số lao động trực tiếp sản xuất là 900 người, số lao động gián tiếp sản xuất là 100 người.Yêu cầu: Hãy tính số tương đối kết cấu, số tương đối so sánh thích hợp.BÀI 12 : Giả sử có số liệu trong bảng thống kê sau đây:Tênsản phẩmKết cấuDoanh thu quý 1(%)Số tương đối nhiệm vụKH Doanh thu quý 2(%)ABC253540120110115Cho biết thêm:Doanh thu thực tế quý 1 là 400 triệu đồng, quý 2 là 572,5 triệu đồng.Yêu cầu tính:1. Tỷ lệ % nhiệm vụ kế hoạch doanh thu của cả 3 loại sản phẩm ở quý 2.2. Tỷ lệ % thực hiện kế hoạch về doanh thu của cả 3 loại sản phẩm ở quý 2.3. Tốc độ phát triển về doanh thu của Doanh nghiệp.BÀI 13: Có số liệu về kết quả kinh doanh của 2 Doanh nghiệp thuộc công ty N như sau:DOANH NGHIỆPQUÝ 3 QUÝ 4Kế hoạchdoanh thu(triệu đồng)% thực hiệnkế hoạchdoanh thuKế hoạchdoanh thu(triệu đồng)% thực hiệnkế hoạchdoanh thuXY1.8001.2001051102.0901.380110115Yêu cầu tính:1. Tỷ lệ % thực hiện kế hoạch bình quân về doanh thu của cả 2 Doanh nghiệp ở quý 3, quý 4 và 6 tháng cuối năm.2. Số tương đối kết cấu doanh thu của mỗi Doanh nghiệp ở quý 3, quý 4 và 6 tháng cuối năm.3. Tính số tương đối động thái doanh thu của quý 4 so với quý 3 của tứng Doanh nghiệp và của chung 2 Doanh nghiệp.BÀI 14: Có số liệu trong bảng thống kê dưới đây:Tên sản phẩmKỳ gốc Kỳ báo cáoSản lượngkế hoạch(triệu đồng)Tỷ lệhoàn thànhkế hoạch(%)Sản lượngkế hoạch(triệu đồng)Tỷ lệhoàn thànhkế hoạch(%)AB3.6002.400108954.9003.12098120Yêu cầu: 1. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch bình quân về sản lượng sản phẩm của cả 2 loại sản phẩm ở kỳ gốc, kỳ báo cáo theo công thức số bình quân thích hợp.2. Số tương đối động thái kỳ báo cáo so với kỳ gốc của sản lượng sản phẩm của từng loại sản phẩm và của chung 2 loại sản phẩm.BÀI 15: Có số liệu thống kê về giá trị sản xuất của 2 Doanh nghiệp như sau:TÊN DOANH NGHIỆPNăm 2008 Năm 2009Giá trịsản xuấtkế hoạch(triệu đồng)Tỷ lệhoàn thànhkế hoạch(%)Giá trịsản xuấtkế hoạch(triệu đồng)Tỷ lệhoàn thànhkế hoạch(%)DN số 1DN số 29006001089599068611098Yêu cầu tính:1. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân giá trị sản xuất chung của 2 Doanh nghiệp năm 2007, năm 2008.2. Số tương đối động thái giá trị sản xuất từng Doanh nghiệp năm 2008 so với năm 2007 và số tương đối động thái giá trị sản xuất bình quân chung 2 Doanh nghiệp năm 2008 so với năm 2007.BÀI 16 : Có bảng thống kê dưới đây:NĂMGiá trịTài sảncố định(triệu đồng)Mức độkhối lượngtăng (giảm)tuyệt đối(triệu đồng)Tốc độphát triển(%)Tốc độTăng(giảm)(%)Giá trịtuyệt đốicủa 1% tăng(giảm)(triệu đồng)1997 5401998 1019992000 112,5 6,402001 10820022003 28 10,352004 395.2Yêu cầu: 1. Tính các số chưa biết và điền vào chỗ trống.2. Tính mức độ khối lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân về GTTSCĐ.3. Tính tốc độ phát triển bình quân về GTTSCĐ.4. Giá trị tài sản cố định bình quân năm.BÀI 17: Có bảng thống kê dưới đây của Doanh nghiệp Y:NămGiátrịsảnlượngsảnphẩm(triệuđồng)Mức độkhối lượngtăng (giảm)tuyệt đối(triêu đồng)Tốc độphát triển(%)Tốc độTăng (giảm)(%)Giá trịtuyệtđối của1%Tăng(giảm)(triệuđồng)LiênhoànĐịnhgốcLiênhoànĐịnhgốcLiênhoànĐịnhgốc20002001 110 2,720022003 40 3,22004 15Yêu cầu tính:1. Số liệu còn thiếu và điền vào chỗ trống.2. Mức độ khối lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân.3. Tốc độ phát triển bình quân.4. Tốc độ tăng giảm bình quân.5. Giá trị sản lượng sản phẩm bình quân.BÀI 18: Có số liệu về tình hình sản xuất của 2 Doanh nghiệp: (Đơn vị tính %).Giá trị sản lượng sản phẩm thực tế năm 2006 của Doanh nghiệp số 1 là 600 triệu đồng, của Doanh nghiệp số 2 bằng 105% giá trị sản lượng sản phẩm của Doanh nghiệp số 1.Yêu cầu tính: 1. Các loại tốc độ phát triển trong thời gian từ năm 2006 – 2008.2. Tính giá trị tuyệt đối của 1% tốc độ tăng giá trị sản lượng sản phẩm qua các năm của từng Doanh nghiệp.BÀI 19: Cuối tháng 10 năm 2005, Bộ kế hoạch và Đầu tư thông báo: 10 tháng đầu năm 2005 cả nước thu hút 657 dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài với số vốn 2.983 triệu USD. Trong đó, tăng 13% về dự án và tăng 71,4% về vốn đầu tư so với cùng kỳ năm 2004.Tính cả dự án đầu tư trực tiếp và dự án tăng vốn, cả nước thu hút đầu tư nước ngoài đạt 4.585 triệu USD tăng 41,7% so với cùng kỳ năm 2004.Yêu cầu: Áp dụng phương pháp thích hợp tính:Doanh nghiệpKế hoạchnăm 2008 so vớithực tế 2007Thực tếnăm 2008 so vớikế hoạch 2008Thực tếnăm 2007 so vớikế hoạch 2006Số 1Số 21251151109512090