Con voi tiếng anh là gì Tên con động vật tiếng anhBài viết hôm nay về chủ đề từ vựng tên Con voi tiếng anh là gì Tên con động vật tiếng anh sẽ mang đến cho bạn đọc cách đọc tên con voi bằng tiếng anh và một số tên con động vật tiếng anh khác. Bài viết sẽ giúp bạn biết thêm từ vựng tiếng anh về con voi và con vật khác từ đó giúp cải thiện khả năng tiếng anh của bạn.Con voi tiếng anh là gì?Có rất nhiều bạn học sinh khi học từ vựng về tên con voi trong tiếng anh luôn không nhớ ra được từ đó viết như thế nào hay đọc như thế nào?.Theo từ điển Anh-Việt từ con voi tiếng anh là ElephantTheo từ điển Longman trong tiếng anh, từ Elephant được dịch nghĩa là:Elephant: a very large grey animal with four legs, two tusks (=long curved teeth) and a trunk (=long nose) that it can use to pick things upMột mẹo nhỏ để bạn có thể nhớ được nhiều từ vựng về tên con động vật tiếng anh là bạn học chúng theo một nhóm từ có liên hệ với nhau. Giống như từ con voi: elephant, khi bạn học về con voi thì bạn nên tìm hiểu các từ vựng khác về tên con động vật khác trong tiếng anh là gì thì khi đó bạn sẽ nhớ được nhiều từ và nhớ lâu hơn.Sau đây là một số từ vựng tên con động vật tiếng anh.Một số tên con động vật tiếng anh được liệt kê dưới đây sẽ giúp bạn có thêm vốn từ vựng kèm theo cách phiên âm để giúp bạn đọc các từ vựng con động vật tiếng anh tốt hơn.Từ vựng tên con động vật tiếng anh thuộc lớp thúzebra/ˈziː.brə/ ngựa vằngnu /nuː/ linh dương đầu bòcheetah /ˈtʃiː.tə/ báo Gêpalion /ˈlaɪ.ən/ sư tử đựcmonkey /ˈmʌŋ.ki/ khỉrhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/- tê giáccamel- lạc đàhyena /haɪˈiː.nə/ linh cẩuhippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/ hà mãbeaver /ˈbiː.vəʳ/ con hải lygazelle /gəˈzel/- linh dương Gazengiraffe /dʒɪˈrɑːf/ hươu cao cổleopard /ˈlep.əd/- báoelephant/ˈel.ɪ.fənt/ voigorilla/gəˈrɪl.ə/ vượn người Gôrilababoon /bəˈbuːn/- khỉ đầu chóantelope- linh dươnglioness /ˈlaɪ.ənis/ sư tử cáibuffalo /ˈbʌf.ə.ləʊ/ trâu nướcbat /bæt/ con dơichimpanzee- tinh tinhpolar bear /pəʊl beəʳ/ gấu bắc cựcpanda /ˈpæn.də/ gấu trúckangaroo /ˌkæŋ.gərˈuː/ chuột túikoala bear /kəʊˈɑː.lə beəʳ/ gấu túilynx (bobcat) /lɪŋks/ (/bɔbkæt/) mèo rừng Mĩporcupine /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/ con nhímboar /bɔːʳ/ lợn hoang (giống đực)skunk /skʌŋk/ chồn hôimole /məʊl/ chuột chũiraccoon /rækˈuːn/ gấu trúc MĩTừ vựng tên con động vật tiếng anh thuộc loại vật nuôibull /bʊl/ bò đựccalf /kɑːf/ con bêchicken /ˈtʃɪk.ɪn/ gàchicks /tʃɪk/ gà concow /kaʊ/ bò cáidonkey /ˈdɒŋ.ki/ con lừafemale /ˈfiː.meɪl/ giống cáimale /meɪl/ giống đựcherd of cow /hɜːd əv kaʊ/ đàn bòpony /ˈpəʊ.ni/ ngựa nhỏhorse /hɔːs/ ngựamane of horse /meɪn əv hɔːs/ bờm ngựahorseshoe /ˈhɔːs.ʃuː/ móng ngựalamb /læm/ cừu consheep /ʃiːp/ cừusow /səʊ/ lợn náipiglet /ˈpɪg.lət/ lợn conrooster /ˈruː.stəʳ/ gà trốngsaddle /ˈsæd.l/ yên ngựashepherd /ˈʃep.əd/ người chăn cừuflock of sheep /flɒk əv ʃiːp/- bầy cừuBài viết về chủ đềCon voi tiếng anh là gì Tên con động vật tiếng anh hôm nay đã giúp bạn đọc biết thêm một từ vựng mới về tên con voi tiếng anh là gì và hơn nữa là tên các loài con động vật tiếng anh khác cũng đã được liệt kê đa số. Hy vọng bài viết có thể giúp bạn đọc học hỏi và trau dồi thêm kiến thức tiếng anh về các từ vựng con động vật tiếng anh.
Bạn đang xem: Con voi tiếng anh đọc là gì
Video liên quan
Unemployment benefits nghĩa là gì
Trợ cấp thất nghiệp (tiếng Anh: Unemployment benefit) là trợ cấp từ chương trình bảo hiểm thất nghiệp, được lập ra từ các khoản thuế đánh vào tiền ...
Ka là gì trong hóa học
Nếu bạn đang làm việc với axit và bazơ, hai giá trị quen thuộc là pH và pKa . Dưới đây là định nghĩa của pKa và xem nó liên quan như thế nào đến độ mạnh ...
Lend a promise là gì
Từ: promise /promise/danh từlời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹnto keep to ...
Hình tượng điển hình là gì
Đề bài: Chí Phèo là một trong những nhân vật điển hình nhất của nền văn học hiện thực Việt Nam. Anh chị hiểu như thế nào là nhân vật điển hình, hãy ...
Pan trong thẻ ngân hàng là gì
Thẻ ATM thường dùng để rút tiền, chuyển khoản và thanh toán hóa đơn. Mặc dù việc chuyển khoản tới thẻ ATM hiện nay khá phổ biến nhưng vẫn có nhiều ...
Mua iPhone CPO ở đâuKept out of là gì
Home Tin Tức keep out of là gìKeep Out là một trong số những từ bỏ được áp dụng phổ cập nhất vào Tiếng Anh. Với kỹ năng kết phù hợp với nhiều từ ...
Be in for a treat là gì
It means you will get or do something fun or enjoyableIt means you will get or do something fun or enjoyable Xem bản dịch 3lượt thíchThat something good is going to happen.That something ...
Công việc của nhà văn là gì
Câu hỏi và hướng dẫn giảiNhận biếtCông việc của nhà văn là phải phát hiện ra cái đẹp ở chỗ không ai ngờ tới, tìm cái đẹp kín đáo và che ...
Xem thêm: Soạn Bài Hiền Tài Là Nguyên Khí Của Quốc Gia Ngữ Văn 10, Soạn Bài Hiền Tài Là Nguyên Khí Của Quốc Gia
Kệ giày dép tiếng Nhật là gì
Contents1. ĐỒ DÙNG TRONG PHÒNG NGỦ2. ĐỒ DÙNG PHÒNG KHÁCH3. ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ TẮM4. ĐỒ DÙNG NHÀ BẾPTrong tiếng Nhật, hai phần được cho là khó nhất chính là ...
Tên của các loài vật cũng là một trong những chủ đề thú vị đối với người học tiếng Anh. Ở bài viết này, studytienganh muốn bạn nắm được Con voi tiếng Anh là gì cùng những Định nghĩa, ví dụ Anh Việt liên quan. Đây là một con vật được nhiều người yêu quý và cách gọi của nó trong tiếng Anh cũng có thể khiến bạn nhầm với một số tên gọi khác, vậy nên hãy thật chú ý nhé!
Con voi trong tiếng Anh là gì
Trong tiếng Anh, con voi được gọi là: elephant
Elephant là cách gọi chung của loài voi trong tiếng Anh. Voi là động vật có vú và là động vật trên cạn lớn nhất hiện nay.Nổi tiếng với hai loại là voi Châu Phi và voi Châu Á. Đặc điểm nổi bật của tất cả các loài voi bao gồm vòi dài phía trước, thân dài, ngà, vạt tai lớn, chân to và làn da dày nhưng nhạy cảm.
Voi là động vật thông minh và có thể ghi nhớ nhanh nên đã được thuần chủng phục vụ con người trong các hoạt động như: kéo đồ vật, cưỡi vào rừng,du lịch, làm xiếc,.... Tuy nhiên, có nhiều loài đang đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng.
Hình ảnh minh họa thích con voi tiếng Anh là gì
Thông tin chi tiết từ vựng
Cách viết: elephant
Phát âm Anh - Anh: /ˈel.ɪ.fənt/
Phát âm Anh - Việt: /ˈel.ə.fənt/
Từ loại: Danh từ
Nghĩa tiếng Anh: a very large grey mammal that has a trunk ( long nose) with which it can pick things up
Nghĩa tiếng Việt: một loài động vật có vú màu xám rất lớn có thân (mũi dài) mà nó có thể nhặt đồ
Con voi tiếng Anh là elephant
Ví dụ Anh Việt
Dưới đây là các ví dụ minh họa có sử dụng elephant để người học có thể ghi nhớ lâu hơn và biết cách vận dụng trong các tình huống khác nhau của cuộc sống.
-
Measures must be taken to protect the world's depleted elephant population.
-
Các biện pháp phải được thực hiện để bảo vệ quần thể voi đang cạn kiệt trên thế giới.
-
In the past nine years, the elephant population in Africa has been halved.
-
Trong 9 năm qua, số lượng voi ở châu Phi đã giảm một nửa.
-
Utilizing the nutritional needs of elephants, low-cost strategies could be used to reduce crop-raiding behaviour.
-
Tận dụng nhu cầu dinh dưỡng của voi, các chiến lược chi phí thấp có thể được sử dụng để giảm hành vi phá hoại cây trồng.
-
There were 3 elephants in the circus performance yesterday
-
Trong buổi biểu diễn xiếc hôm qua có tới 3 con voi
-
It wasn't until I was 20 years old that I saw a vulture in real life
-
Đến tận năm 20 tuổi tôi mới được thấy tận mắt con vo ngoài đời thật
-
A large herd of elephants came to our garden and destroyed the crops
-
Một đàn voi có nhiều con đã đến khu vườn của chúng tôi và tàn phá hoa màu
-
Many elephants have been killed for their tusks so they are facing the risk of extinction
-
Đã có rất nhiều con voi bị giết hại để lấy ngà vì thế chúng đang bị đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng
-
How old is this elephant?
-
Con voi này đã mấy tuổi rồi?
-
Using this annual growth rate, we can estimate that in 1975 there were 1300 elephants.
-
Sử dụng tốc độ tăng trưởng hàng năm này, chúng ta có thể ước tính rằng vào năm 1975 có 1300 con voi.
-
Significant costs from living with elephants and other types of wildlife are demonstrated.
-
Chi phí đáng kể từ cuộc sống với voi và các loại động vật hoang dã khác đã được chứng minh.
-
Such a state only persists in the long run if elephants are capable of maintaining high population densities, despite competition with other herbivores.
-
Tình trạng như vậy chỉ tồn tại trong thời gian dài nếu voi có khả năng duy trì mật độ dân số cao, bất chấp sự cạnh tranh với các loài động vật ăn cỏ khác.
Con voi là loài vật được con người yêu quý và thuần chủng
Một số từ vựng liên quan
Mở rộng vốn từ của bạn qua các từ có ý nghĩa liên quan đến con voi (elephant) trong bảng sau. Với những ví dụ minh họa cụ thể, chắc chắn sẽ giúp bạn ghi nhớ lâu hơn, nhanh hơn.
Từ/ Cụm từ liên quan | Ý nghĩa | Ví dụ minh họa |
animal | động vật |
|
wild | hoang dã |
|
deer | hươu |
|
tiger | hổ |
|
ivory | ngà voi |
|
Rhinos | tê giác |
|
zebra | ngựa vằn |
|
Như vậy, qua bài viết trên đây của studytienganh nhiều người học đã có thể nắm được cách gọi con voi tiếng Anh là gì. Để có thể giải đáp mọi thắc mắc của người học, đội ngũ studytienganh đã biên soạn nhiều chủ đề từ vựng đa dạng và thú vị. Hãy cùng truy cập mỗi ngày để học tập bạn nhé!