Có mấy phương pháp lai giống vật nuôi

Là phương phápcho ghép đôi giao phối giữa 2 cá thể đực và cái cùng giống đó để có được đời con mang hoàn toàn các đặc tính di truyền của giống đó

Ví dụ:

Lợn đực Móng cái x Lợn cái Móng cái --> Lợn Móng cái

Bò Hà Lan đực x bò Hà Lan cái --> Bò Hà Lan

Có mấy phương pháp lai giống vật nuôi

Đàn lợn Móng cái

2. Mục đích

Tăng số lượng

Bảo tồn quỹ gen các vật nuôi đang bị giảm về số lượng có nguy cơ bị tuyệt chủng

Ví dụ: Lợn Ỉ là đối tượng nuôi cần được bảo tồn

Có thể cải tiến được năng suất của vật nuôi

Cần tránh giao phối cận huyết

II. Nhân giống tạp giao:

1. Khái niệm:

Là phương phápcho ghép đôi giao phối giữa các cá thể khác giống nhằm tạo ra con lai mang những tính trạng di truyền mới tốt hơn bố mẹ

2. Mục đích:

Sử dụng ưu thế lai làm tăng sức sống và khả năng sản xuất ở đời con nhằm thu được hiệu quả cao trong chăn nuôi và thuỷ sản

Làm thay đổi đặc tính di truyềncủa giống đã có hoặc tạo ra giống mới

3. Một số phương pháp lai: tuỳ mục đích:

a. Lai kinh tế:

Phương pháp: cho lai giữa các cá thể khác giống để tạo ra con lai có sức sản xuất cao hơn

Tất cả con lai sử dụng nuôi lấy sản phẩm, không dùng để làm giống

Các sản phẩm: thịt, trứng, sữa

Phân loại:Lai kinh tếđơn giản vàLai kinh tếphức tạp

Lai kinh tế đơn giản: lai giữa 2 giống

Sơ đồ: hình 25.2

Có mấy phương pháp lai giống vật nuôi

Ví dụ: Lợn ỉ x lợn ngoại --> lợn lai ( dùng để lấy thịt)

Lai kinh tế phức tạp: là lai từ 3 giống trở lên

Sơ đồ: hình 25.3

Có mấy phương pháp lai giống vật nuôi

Ví dụ:Công thức lai kinh tế phức tạp (4 giống lợn ngoại)

Có mấy phương pháp lai giống vật nuôi

b. Lai gây thành ( lai tổ hợp)

Phương pháp: Là phương pháp cho lai giữa 2 hay nhiều giống khác nhau, sau khi con lai đạt được những đặt tính di truyền như mong muốn phải tiến hành ổn định những đặt tính này, khi nào những đặt di truyền được ổn định là ta đã tạo thành một giống mới

Mục đích tạo giống mới: Giống V1 mới tạo ra, có ưu điểm của cả cá bố và mẹ, có thể cho đẻ và thụ tinh nhân tạo nên sản xuất cá giống dễ dàng

VD: SGK

Có mấy phương pháp lai giống vật nuôi

4. Kết quả lai giống:

Lai kinh tế: Tạo ra con lai có ưu thế lai cao nhất ở F1, sau đó nuôi lấy sản phẩm, không dùng làm giống

Lai gây thành: gây tạo giống mới có đặc điểm tốt của các giống khác nhau

Bài tập minh họa

Bài 1:

So sánh nhân giống thuần chủng và lai giống?

Hướng dẫn giải

a/ Giống:

Đều phát triển số lượng, duy trì, củng cố nâng cao và tạo ra những cá thể con giống có tính di truyền tốt

b/ Khác:

Nhân giống thuần chủng

Lai giống

Khái niệm

Là PP cho ghép đôi giao phối giữa 2 cá thể đực và cái cùng giống đó để có được đời con mang hoàn toàn các đặc tính di truyền của giống đó

Là PP cho ghép đôi giao phối giữa các cá thể khác giống nhằm tạo ra con lai mang những tính trạng DT mới tốt hơn bố mẹ

Mục đích

- Tăng số lượng

- Duy trì, củng cố , nâng cao chất lượng giống

Làm thay đổi tính DT của giống, tạo ra giống mới

-Lai KT: Sử dụng ưu thế lai F1

-Lai gây thành;tạo ra giống mới

Phương pháp

Nhân giống thuần chủng theo dòng

Lai kinh tế, lai gây thành

Bài 2:

So sánh lai kinh tế và lai gây thành?

Hướng dẫn giải

Giống nhau: Là PP cho ghép đôi giao phối giữa các cá thể khác giống nhằm tạo ra con lai mang những tính trạng DT mới tốt hơn bố mẹ

Khác nhau: Về mục đích sử dụng F1

Lai kinh tế : sử dụng F1 để nuôi lấy SP như thịt trứng sữa, không sd để nhân giống

Lai gây thành: tiến hành qua nhiều bước, nhiều thế hệ để con lai có tính Dt ổn định có thể làm con giống để nhân giống

Lời kết

Như tên tiêu đề của bàiCác phương pháp nhân giống vật nuôi và thủy sản, sau khi học xong bài này các em cần nắm vững các nội dung trọng tâm sau:

Hiểu được thế nào là nhân giống thuần chủng, mục đích của nhân giống thuần chủng

Hiểu được khái niệm, mục đích của nhân giống tạp giao.

Biết được một số phương pháp lai thường sử dụng trong chăn nuôi và thuỷ sản

Có mấy phương pháp lai giống tạp giao?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Các câu hỏi tương tự

Câu 30: Mục đích của phương pháp lai kinh tế là?

A. Tạo giống mới. B. Làm giống. C. Thuần chủng. D. Lấy sản phẩm.

Câu 31: Lai kinh tế phức tạp là lai giữa bao nhiêu giống vật nuôi?

A. từ 2 giống trở lên. B. từ 3 giống trở lên.

C. từ 4 giống trở lên. D. từ 5 giống trở lên.

Câu 32: Trong các phép nhân giống sau, phép nhân giống nào là nhân giống thuần chủng?

A. Lợn Đại bạch x Lợn ỉ B. Lợn Đại bạch x lợn Lanđrat.

C. Lợn Đại bạch x lợn Móng cái. D. Lợn Móng cái x lợn Móng cái.

Câu 33: Mục đích của nhân giống thuần chủng là gì?

A. Phát triển về số lượng.

B. Tạo ra giống mới.

C. Tạo ưu thế lai.

D. Tạo ra đời con tốt hơn bố mẹ.

Câu 34: Mục đích của lai giống là gì?

A. Làm thay đổi đặc tính di truyền của giống đã có hoặc tạo ra giống mới.

B. Sử dụng ưu thế lai, làm giảm sức sống và khả năng sản xuất ở đời con.

C. Phát triển số lượng.

D. Duy trì, củng cố chất lượng giống.

Câu 35: Cá chép V1 được lai tạo từ những giống cá chép nào sau đây?

A. Cá chép trắng Việt Nam, cá chép vàng Hung-ga-ri

B. Cá chép trắng Việt Nam, cá chép vàng In- đô-nê-xi-a

C. Cá chép vàng Hung- ga-ri, cá chép vàng In-đô-nê-xi-a

D. Cá chép trắng Việt Nam, cá chép vàng Hung-ga-ri, cá chép vàng In-đô-nê-xi-a

Câu 36: Trong các phép nhân giống sau, phép nhân giống nào là nhân giống tạp giao?

A. Lợn ỉ x Lợn ỉ B. Lợn Yorkshire x lợn Lanđrat.

C. Lợn Đại bạch x lợn Đại bạch. D. Lợn Móng cái x lợn Móng cái.

Câu 37: Cá chép trắng Việt Nam có đặc điểm?

A. To khoẻ, nhiều thịt, lớn nhanh nhưng thích nghi kém.

B. Thịt ngon, chịu được môi trường sống không thuận lợi.

C. Lớn nhanh, to, ngoại hình đẹp.

D. Không sinh sản đươc.

Câu 38: Cá chép In-đô-nê-xi-a có đặc điểm?

A. To khoẻ, nhiều thịt, lớn nhanh nhưng thích nghi kém.

B. Thịt ngon, chịu được môi trường sống không thuận lợi.

C. Lớn nhanh, to, chịu được môi trường sống không thuận lợi

D. Ngoại hình đẹp, khả năng sinh sản tốt.

Câu 39: Cơ cấu sản phẩm của NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP nước ta năm 2004 là bao nhiêu?

A. 21,7%.

B. 24,5%.

C. 18,38%.

D. 38,2%.

Câu 40: Cơ cấu sản phẩm của CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG nước ta năm 2004 là bao nhiêu?

A. 21,7%. B. 40,1% C. 38,2%. D. 24,5%.

Lai kinh tế phức tạp là lai giữa mấy giống?

A. 2

B. 3

C. 4

D. Tử 3 trở lên

Có mấy phương pháp lai?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Có mấy phương pháp bảo quản hạt giống?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Có mấy phương pháp chọn lọc giống vật nuôi?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Có mấy phương pháp nhân giống vật nuôi và thủy sản?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Có phương pháp lai nào?

A. Lai kinh tế

B. Lai tổ hợp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác