Cho 4 mệnh de hỏi có bao nhiêu cặp mệnh de tương đương

Bởi Daniel I. Block

Giới thiệu về cuốn sách này

Page 2

Bởi Daniel I. Block

Giới thiệu về cuốn sách này

maths287 - 0916625226 - //www.toanmath.com/CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢPNGUYỄN MINH TIẾNMỆNH ĐỀ VÀ MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾNTOÁN 10———————————————————KIẾN THỨC CƠ BẢN1. Mệnh đềMệnh đề là một câu khẳng định đúng hoặc một câu khẳng định sai.Một mệnh đề không thể vừa đúng vừa sai.Mệnh đề chứa biến là một câu khẳng định chứa biến nhận giá trị trong một tập X nào đó mà vớimỗi giá trị của biến thuộc X thì ta được một mệnh đề (đúng hoặc sai).2. Mệnh đề phủ định: Cho mệnh đề PMệnh đề ” không phải P ” là mệnh đề phủ định của P và ký hiệu là P.Nếu P đúng thì P sai và ngược lại nếu P sai thì P đúng.3. Mệnh đề kéo theo: Cho hai mệnh đề P và QMệnh đề ” Nếu P thì Q ” được gọi là mệnh đề kéo theo và kí hiệu là P ⇒ Q.Mệnh đề kéo theo P ⇒ Q chỉ sai khi P đúng và Q sai.Chú ý: Trong toán học P được gọi là giả thiết và Q được gọi là kết luận, P là điều kiện đủ để có Q vàQ là điều kiện đủ để có P.4. Mệnh đề đảo: Cho hai mệnh đề P và QMệnh đề kéo theo P ⇒ Q khi đó mệnh đề Q ⇒ P được gọi là mệnh đề đảo của mệnh đề P ⇒ Q5. Mệnh đề tương đương : Cho hai mệnh đề P và QMệnh đề ”P nếu và chỉ nếu Q” được gọi là mệnh đề tương đương và kí hiệu là P ⇔ Q.Mệnh đề P ⇔ Q đúng khi và chỉ khi cả hai mệnh đề P ⇒ Q và Q ⇒ P đều đúng.Chú ý: Nếu mệnh đề P ⇔ Q là một định lý ta nói P là điều kiện cần và đủ để có Q6. Kí hiệu ∀ (với mọi) và ∃ (tồn tại) :Mệnh đề ∀x ∈ X , P (x) và ∃x ∈ X , P (x).Mệnh đề phủ định của mệnh đề ∀x ∈ X , P (x) là ∃x ∈ X , P (x).Mệnh đề phủ định của mệnh đề ∃x ∈ X , P (x) là ∀x ∈ X , P (x).Vấn đề: Mệnh đề và mệnh đề chứa biếnTrang 1/16maths287 - 0916625226 - //www.toanmath.com/CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢPVí dụ 1Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau? Giải thích?1. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.2. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 6.3. 2 và 3 là các số nguyên tố cùng nhau.4. Nếu a ≥ b thì a2 ≥ b2 .5. Số π lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4.6. 81 là số chính phương.7. Số 15 chia hết cho 4 hoặc cho 5.8. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.9. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có 1 cặp cạnh bằng nhau.10. Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.11. Đường tròn có một tâm đối xứng và có một trục đối xứng.12. Hình chữ nhật có hai trục đỗi xứng.13. Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau.14. Một tứ giác nội tiếp được đường tròn khi và chỉ khi nó có hai góc vuông.Ví dụ 2Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ? Giải thích ? Phát biểu các mệnh đề đó thành lời ?a) ∀x ∈ R, x 2 > 0.b) ∃x ∈ Q, 4x 2 − 1 = 0.c) ∀x ∈ R, x 2 − x = 1.d) ∀x ∈ R, x > 3 ⇒ x 2 > 9.e) ∃x ∈ R, x > x 2 .f) ∃x ∈ R, 5x − x 2 ≤ 1.Ví dụ 3Cho các mệnh đề chứa biến P (x) với x ∈ R. Tìm x để P (x) là mệnh đề đúnga) P (x) : x 2 − 5x + 4 = 0.b) P (x) : x 2 − 5x + 6 = 0.c) P (x) : 2x + 3 < 7.d) P (x) : x 2 + x + 1 > 0.e) P (x) : x 2 + 2x + 3 = 0.f) P (x) : x 2 − 2x − 3 ≥ 0.Vấn đề: Mệnh đề và mệnh đề chứa biếnTrang 2/16maths287 - 0916625226 - //www.toanmath.com/CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢPVí dụ 4Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề saua) ∀x ∈ R : x 2 > 0.b) ∃x ∈ Q : 4x 2 − 1 = 0.c) ∀x ∈ R : x 2 − x − 2 < 0.d) ∀n ∈ N : n2 + 1 không chia hết cho 3.e) ∀n ∈ N : n2 + n chia hết cho 2.f) ∀x ∈ R : x 4 − x 2 + 2x + 2 ≥ 0Ví dụ 5Phát biểu các mệnh đề sau bằng cách sử dụng khái niệm ” điều kiện cần và đủ ”1. Một số tự nhiên có chữ số tân cùng là chữ số 5 thì nó chia hết cho 5.2. Nếu a + b > 0 thì một trong hai số a và b phải dương.3. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3.4. Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c.CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM1Mệnh đề: mệnh đề phủ định, mệnh đề kéo theoCấp độ DễCâu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?a) Hãy mở cửa ra!b) Số 20 chia hết cho 8.c) Số 17 là một số nguyên tố.d) Bạn có thích chơi bóng đá không?A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 2. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?a) Đăk Lăk là một thành phố của Việt Nam.b) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.c) Hãy trả lời câu hỏi này!d) 5 + 19 = 24.e) 6 + 81 = 25.A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 3. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề sai?(1) Hãy cố gắng học thật tốt!(2) Số 20 chia hết cho 6.Vấn đề: Mệnh đề và mệnh đề chứa biếnTrang 3/16maths287 - 0916625226 - //www.toanmath.com/CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP(3) Số 5 là số nguyên tố.(4) Số 15 là một số chẵn.A. 1.B. 2 .C. 3.D. 4.Câu 4. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?A. Paris có phải là thủ đô của nước Pháp không?√C. 3 là một số vô tỉ.B. Paris là thủ đô của nước Pháp.D. Tam giác ABC có một góc tù.Câu 5. Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?A. Mọi số tự nhiên đều là số nguyên.C. Tổng các góc trong của một tam giác bằngB. Số 2017 là số nguyên tố.90◦ .D. x 2 − 3x + 2 > 0.Câu 6. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?A. π là một số hữu tỉ.B. Tổng hai cạnh của một tam giác luôn lớn hơn cạnh thứ ba.C. Bạn có chăm học không? .D. Con thì thấp hơn cha.Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?A. 7 ≤ 7.B. 7 ≤ 10.C. π 2 ≥ 10.D. π ≤√10.Câu 8. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề ”Hôm nay, trời nắng to”?A. Hôm qua, trời nắng to.B. Hôm nay, trời nắng không to.C. Hôm nay, trời không nắng to.D. Hôm nay, trời mưa to.Câu 9. Phủ định của mệnh đề “Dơi là một loài chim” là mệnh đề nào sau đây?A. Dơi là một loài có cánh.B. Chim cùng loài với dơi.C. Bồ câu là một loài chim.D. Dơi không phải là một loài chim.Câu 10. Trong các câu khẳng định sau, câu nào là mệnh đề sai?A. Nếu tam giác ABC thỏa mãn AB2 + AC 2 = BC 2 thì tam giác ABC vuông tại B.B. 2 là số nguyên tố.C. Nếu một phương trình bậc hai có biệt thức ∆ không âm thì nó có nghiệm.D. Tổng 3 góc trong của một tam giác bằng 1800 .Câu 11. Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề “Mọi động vật đều di chuyển” ?A. Mọi động vật đều không di chuyển.B. Mọi động vật đều đứng yên.C. Có ít nhất một động vật không di chuyển.D. Có ít nhất một động vật di chuyển.Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?A. Nếu n là một số nguyên lẻ thì n2 là số lẻ.B. Điều kiện cần và đủ để số tự nhiên n chia hết cho 3 là tổng các chữ số của nó chia hết cho 3.C. Tứ giác ABC D là hình chữ nhật khi và chỉ khi nó thỏa mãn AC = BD.D. Tam giác ABC là tam giác đều khi và chỉ khi nó thỏa mãn đồng thời hai điều kiện AB = AC và A = 600 .Vấn đề: Mệnh đề và mệnh đề chứa biếnTrang 4/16maths287 - 0916625226 - //www.toanmath.com/CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢPCâu 13. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?A. Nếu a ≥ b thì a2 ≥ b2 .B. Nếu a2 ≥ b2 thì a ≥ b.C. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.D. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9.Câu 14. Biết A là mệnh đề sai, còn B là mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. B ⇒ A.B. B ⇔ A .C. A ⇔ B .D. B ⇒ A.Câu 15. Cho a, b là hai số tự nhiên. Mệnh đề nào sau đây sai?A. Nếu a, b là các số lẻ thì ab lẻ.B. Nếu a chẵn và b lẻ thì ab lẻ.C. Nếu a và b lẻ thì a + b chẵn.D. Nếu a2 lẻ thì a lẻ.Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?A. Nếu m, n là các số vô tỉ thì m.n cũng là số vô tỉ.B. Nếu ABC là một tam giác vuông thì đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.#»#», #»#», #»#», #»C. Với ba vectơ ab , #»c đều khác vectơ 0 , nếu ab cùng hướng với #»c thì ab cùng hướng.# » # » # » #»D. Điểm G là trọng tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi GA + GB + GC = 0 .Câu 17. Cho các mệnh đề P : “5 chia hết cho 2” và Q : ”11 là số nguyên tố”. Tìm mệnh đề đúng trong cácmệnh đề sau.A. Q ⇒ P.B. P ⇒ Q.C. P ⇔ Q.D. P ⇒ Q.Câu 18. Xét mệnh đề chứa biến P(n) : “n chia hết cho 12”. Mệnh đề nào dưới đây đúng?A. P(48).B. P(4).C. P(3).D. P(88).Cấp độ Vừa......Câu 19. Cho các mệnh đề P : ”∀n ∈ N, n..2 và n..3 thì n..6”, Q : ”∀n ∈ Z, n..6 thì n..3 và n..2”. Khẳng định nàodưới đây đúng vế tính đúng - sai của các mệnh đề P và Q?A. P đúng, Q sai.B. P sai, Q đúng.C. P và Q cùng sai.D. P và Q cùng đúng.Câu 20. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? Có bao nhiêu mệnh đề đúng?a) Tam giác cân có hai góc bằng nhau phải không?b) Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau.c) Một tháng có tối đa 5 ngày chủ nhật.d) 23 là một số nguyên tố.e) Đồ thị của hàm số y = ax 2 (a = 0) là một đường parabol.A. Có 5 mệnh đề; 4 mệnh đề đúng.B. Có 4 mệnh đề; 3 mệnh đề đúng.C. Có 3 mệnh đề; 2 mệnh đề đúng.D. Có 4 mệnh đề; 2 mệnh đề đúng.Câu 21. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?A. −π < −2 ⇔ π 2 < 4 .√√C.23 < 5 ⇒ 2 23 < 2 · 5 .B. π < 4 ⇔ π 2 < 16 .√√D. 23 < 5 ⇒ −2 23 > −2 · 5.Câu 22. Mệnh đề nào dưới đây đúng?A. π là số không nhỏ hơn 4.Vấn đề: Mệnh đề và mệnh đề chứa biếnTrang 5/16maths287 - 0916625226 - //www.toanmath.com/CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢPB. Nếu a, b, c, d là các số thực thỏa mãn a + b > c + d thì a > c và b > d.C. Nếu a > 3 thì a > 0.D. ∃x ∈ N, x 2 = 2 .Câu 23. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo sai?A. Tứ giác là hình bình hành thì có hai cặp cạnh đối bằng nhau.B. Tam giác đều thì có ba góc có số đo bằng 600 .C. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.D. Một tứ giác có bốn góc vuông thì tứ giác đó là hình chữ nhật.Câu 24. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề ”An nói Bình tặng hoa cho mẹ vào ngày8 - 3” ?A. Cường nói Bình tặng hoa cho mẹ vào ngày 8 - 3.B. An nói Bình không tặng hoa cho mẹ vào ngày 8 - 3.C. An không nói Bình tặng hoa cho mẹ vào ngày 8 - 3.D. An nói Bình tặng hoa cho mẹ vào ngày sinh nhật.Câu 25. Phủ định của mệnh đề “ Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn ” là mệnh đề nàosau đây?A. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn.B. Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.C. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.D. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn.Câu 26. Cho mệnh đề đúng: "Tất cả mọi người bạn của Tuấn đều biết bơi". Trong các mệnh đề sau, mệnh đềnào đúng?A. Bình biết bơi nên Bình là bạn của Tuấn.B. Chiến là bạn của Tuấn nên Chiến không biết bơi .C. Minh không biết bơi nên Minh không là bạn của Tuấn.D. Thành không là bạn của Tuấn nên Thành không biết bơi.Câu 27. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?A. Nếu hai số nguyên a, b cùng chia hết cho số nguyên c thì a + b chia hết cho c.B. Nếu một số nguyên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 2 và 3.C. Nếu hai số thực x, y thỏa mãn x + y > 0 thì có ít nhất một trong hai số x, y là số dương.D. Nếu phương trình bậc hai ax 2 + bx + c = 0(a = 0) có a và c trái dấu thì nó có hai nghiệm phân biệt.Câu 28. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?A. Nếu hai số nguyên a và b cùng chia hết cho số nguyên c thì a + b chia hết cho c.B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bằng nhau.C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9.D. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5.Vấn đề: Mệnh đề và mệnh đề chứa biếnTrang 6/16maths287 - 0916625226 - //www.toanmath.com/CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢPCâu 29. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?A. Nếu cả hai số chia hết cho 3 thì tổng hai số đó chia hết cho 3.B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau.C. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì nó chia hết cho 5.D. Nếu một số chia hết cho 5 thì nó có tận cùng bằng 0.Câu 30. Cho A, B là hai điểm trên đường tròn (C ) tâm O, và I là một điểm trên đoạn AB (dây AB không điqua tâm O). Mệnh đề nào sau đây đúng?A. "Nếu I là trung điểm AB thì OI = AB".C. "Nếu I là trung điểm AB thì OI AB".B. "Nếu I là trung điểm AB thì OI⊥AB".1D. "Nếu I là trung điểm AB thì OI = AB".2Câu 31. Trong các mệnh đề đảo của các mệnh đề sau, số mệnh đề đảo đúng làa) Nếu các số nguyên a và b cùng chia hết cho số nguyên c thì a + b chia hết cho c.b) Nếu một tam giác có hai góc bằng 600 thì tam giác đó đều.c) Nếu n là số nguyên lẻ thì 3n + 1 là số nguyên chẵn.d) Nếu a và c trái dấu thì phương trình bậc hai ax 2 + bx + c = 0 có hai nghiệm phân biệt.A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 32. Cho mệnh đề "Phương trình x 2 + 2x + 1 = 0 có nghiệm". Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề trên vàcho biết tính đúng sai của mệnh đề phủ định.A. "Phương trình x 2 + 2x + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt". Đây là mệnh đề sai.B. "Phương trình x 2 + 2x + 1 = 0 có nghiệm kép". Đây là mệnh đề đúng.C. "Phương trình x 2 + 2x + 1 = 0 vô nghiệm". Đây là mệnh đề sai.D. "Phương trình x 2 + 2x + 1 = 0 vô nghiệm". Đây là mệnh đề đúng.Câu 33. Giả thuyết Goldbach khẳng định rằng mọi số nguyên chẵn lớn hơn 2 đều có thể viết được dưới dạngtổng của hai số nguyên tố (chẳng hạn 2016 = 13 + 2003). Và cho đến bây giờ, chưa có ai chứng minh đượcgiả thuyết trên là đúng, và cũng chưa có ai tìm được một phản ví dụ chỉ ra rằng giả thuyết trên là sai. Hỏimột phản ví dụ chứa nội dung nào dưới đây?A. Một số nguyên lẻ lớn hơn 2 mà có thể viết được dưới dạng tổng của hai số nguyên tố.B. Một số nguyên lẻ lớn hơn 2 mà không thể viết được dưới dạng tổng của hai số nguyên tố.C. Một số nguyên chẵn lớn hơn 2 mà có thể viết được dưới dạng tổng của hai số không nguyên tố.D. Một số nguyên chẵn lớn hơn 2 mà không thể viết được dưới dạng tổng của hai số nguyên tố.Cấp độ KhóCâu 34. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.A. Một năm có tối đa 52 ngày chủ nhật.B. Các số nguyên tố đều là số lẻ.C. Giải thưởng lớn nhất của Toán học là giải Nobel. D. Có vô số số nguyên tố.Câu 35. Biết A là mệnh đề đúng, B là mệnh đề sai, C là mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây sai?A. A ⇒ C .B. C ⇒ (A ⇒ B) .Vấn đề: Mệnh đề và mệnh đề chứa biếnC. (B ⇒ C ) ⇒ A .D. C ⇒ (A ⇒ B).Trang 7/16maths287 - 0916625226 - //www.toanmath.com/CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢPCâu 36. Cho A, B và C là các mệnh đề. Biết rằng các mệnh đề A, B và A ⇒ (B ⇒ C ) là các mệnh đề đúng.Phát biểu nào sau đây là đúng?A. A ⇒ B là mệnh đề đúng.B. A ⇒ C là mệnh đề sai .C. A ⇔ B là mệnh đề sai .D. C ⇒ B là mệnh đề đúng .Câu 37. Cho các mệnh đề P : “√125 +√52là số nguyên” và Q : “∃x ∈ Q : x − 2 = 0”. Phát biểu nào sauđây đúng?A. P ⇒ Q là mệnh đề sai.B. Q ⇒ P là mệnh đề đúng.C. P ⇒ Q là mệnh đề sai.D. P ⇔ Q là mệnh đề đúng.Câu 38. Cho ba mệnh đềP: “Số 20 chia hết cho 5 và chia hết cho 2”,Q: “Số 35 chia hết cho 9”,R: “Số 17 là số nguyên tố”.Hãy tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây.A. P ⇒ (Q ⇒ R).B. R ⇒ Q .C. (R ⇒ P) ⇒ Q.D. (Q ⇒ R) ⇒ P .Câu 39. Tìm mệnh đề sai.A. Nếu một tích chia hết cho số nguyên tố p thì tồn tại một thừa số của tích chia hết cho p.B. Nếu tích của hai số nguyên a và b chia hết cho số nguyên m, trong đó b và m là hai số nguyên tố cùngnhau, thì a chia hết cho m.C. Nếu số nguyên a chia hết cho các số nguyên m và n thì a chia hết cho BCNN của m và n.D. Số nguyên dương nhỏ nhất có 12 ước nguyên dương là 72.Câu 40. Tìm mệnh đề sai.A. Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi, hình vuông có diện tích lớn nhất.B. Trong các tam giác có cùng chu vi, tam giác đều có diện tích lớn nhất.C. Nếu các hình tròn có cùng chu vi thì chúng có cùng diện tích.D. Nếu hình tròn và hình vuông có cùng diện tích thì hình vuông có chu vi nhỏ hơn.Câu 41. Tìm mệnh đề sai.A. 26 là số tự nhiên nhỏ nhất khi chia cho 5 thì dư 1, chia cho 7 thì dư 5.B. Không tồn tại một số tự nhiên có hai chữ số, sao cho bình phương của nó cũng tận cùng bởi hai chữ sốấy theo đúng thứ tự.C. Một số có số lượng các ước là số lẻ thì số đó là số chính phương.D. Số chính phương chia hết cho 8 thì phải chia hết cho 16.2Mệnh đề: mệnh đề tương đương, mệnh đề chứa biếnCấp độ DễCâu 42. Cho hình thoi ABC D tâm O. Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề "ABC D là hìnhvuông"?A. AC ⊥BD.B. AC = BD.Vấn đề: Mệnh đề và mệnh đề chứa biếnC. AB = C D.D. BOD = 90◦ .Trang 8/16maths287 - 0916625226 - //www.toanmath.com/CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢPCâu 43. Cho P và Q là hai mệnh đề. P : "Tuần này tôi mua một vé xổ số vietlott", Q : "Tôi sẽ trúng 100 tỉđồng". Mệnh đề nào dưới đây không là mệnh đề P ⇐⇒ Q.A. "Tuần này tôi mua một vé xổ số vietlott nếu và chỉ nếu tôi sẽ trúng 100 tỉ đồng" .B. "Tuần này tôi mua một vé xổ số vietlott khi và chỉ khi tôi sẽ trúng 100 tỉ đồng".C. "Nếu tuần này tôi mua một vé xổ số vietlott thì tôi sẽ trúng 100 tỉ đồng.D. "Tuần này tôi mua một vé xổ số vietlott là điều kiện cần và đủ để tôi sẽ trúng 100 tỉ đồng".Câu 44. Cho P là mệnh đề đúng, Q là mệnh đề sai. Mệnh đề nào sau đây sai?A. Q.B. Q ⇒ P.C. P ⇐⇒ Q.D. P ⇐⇒ Q.Câu 45. Cho P là mệnh đề "khối lượng riêng của sắt nặng hơn khối lượng riêng của đồng", Q là mệnh đề"khối lượng riêng của đồng nhẹ hơn khối lượng riêng bạc". Mệnh đề Q ⇐⇒ P là mệnh đề nào dưới đây?A. "Khối lượng riêng của đồng nặng hơn khối lượng riêng bạc nếu và chỉ nếu khối lượng riêng của sắt nặnghơn khối lượng riêng của đồng" .B. "Khối lượng riêng của đồng nhẹ hơn khối lượng riêng bạc khi và chỉ khi nếu khối lượng riêng của sắtnặng hơn khối lượng riêng của đồng".C. "Nếu khối lượng riêng của đồng nhẹ hơn khối lượng riêng bạc thì khối lượng riêng của sắt nặng hơnkhối lượng riêng của đồng".D. "Khối lượng riêng của đồng không nhẹ hơn khối lượng riêng bạc nếu và chỉ nếu khối lượng riêng củasắt nặng hơn khối lượng riêng của đồng".Câu 46. Phát biểu thành lời mệnh đề ”∃x ∈ N : x 2 + 1 > 101000 ”.A. Tồn tại số nguyên x sao cho x 2 + 1 > 101000 .B. Tồn tại số nguyên x sao cho x 2 + 1 < 101000 .C. Tồn tại số nguyên dương x sao cho x 2 + 1 > 101000 .D. Tồn tại số tự nhiên x sao cho x 2 + 1 > 101000 .Câu 47. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề ”∀z ∈ Z : z 2 + z > z 4 + 10”.A. ”∃z ∈ Z : z 2 + z ≤ z 4 + 10”.B. ”∃z ∈ Z : z 2 + z < z 4 + 10”.C. ”∃z ∈ Z : z 2 + z ≥ z 4 + 10”.D. ”∃z ∈ Z : z 2 + z > z 4 + 10”.Câu 48. Cách phát biểu nào sau đây không dùng để phát biểu mệnh đề P ⇔ Q?A. P khi và chỉ khi Q.B. P tương đương Q.C. P kéo theo Q.D. P là điều kiện cần và đủ để có Q.Câu 49. Cho tam giác ABC và tứ giác MNPQ. Mệnh đề nào sau đây là sai?A. Tam giác ABC cân tại A ⇔ AB = AC .B. Tứ giác MNPQ là hình vuông ⇔ MN = NP.C. Tứ giác MNPQ là hình bình hành ⇔ MN PQ và MN = PQ.D. Tam giác ABC vuông tại A ⇔ AB ⊥ AC .Câu 50. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?A. Một tứ giác là hình bình hành khi và chỉ khi nó có một cặp cạnh đối song song và bằng nhau.B. Một tứ giác là hình bình hành khi và chỉ khi nó có hai cặp cạnh đối song song.C. Một tứ giác là hình bình hành khi và chỉ nó có hai đường chéo bằng nhau.Vấn đề: Mệnh đề và mệnh đề chứa biếnTrang 9/16maths287 - 0916625226 - //www.toanmath.com/CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢPD. Một tứ giác là hình bình hành khi và chỉ khi nó có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗiđường.Câu 51. Tìm mệnh đề đúng.A. ∀n ∈ N : n > 0.B. ∃m ∈ Z : 2m = m.C. ∀x ∈ R : x 2 > 0.D. ∃k ∈ Q : k 2 = 2.Câu 52. Mệnh đề "Bình phương mọi số thực đều không âm" mô tả mệnh đề nào dưới đây?A. "∀n ∈ N : n2 ≥ 0".B. "∃x ∈ R : x 2 ≥ 0".C. "∀x ∈ R : x 2 ≥ 0".D. "∀x ∈ R : x 2 > 0".Câu 53. Mệnh đề "Có ít nhất một số tự nhiên khác 0" mô tả mệnh đề nào dưới đây?A. "∀n ∈ N : n = 0".B. "∃x ∈ N : x = 0".C. "∃x ∈ Z : x = 0".D. "∃x ∈ N : x = 0".Câu 54. Cho mệnh đề chứa biến P(x): x + 2 > x 2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?A. P(3).B. P(−1).C. P(1).D. P(−3).Câu 55. Phủ định của mệnh đề ∀n ∈ N, n2 − n là số chẵn?A. ∀n ∈ N, n2 − n là số lẻ.B. ∀n ∈ N, n2 − n là số chẵn.C. ∃n ∈ N, n2 − n là số chẵn.D. ∃n ∈ N, n2 − n là số lẻ.Câu 56. Mệnh đề nào sau đây là đúng?x2∈ Z.A. ∃x ∈ Z,x +2C. ∃x ∈ R, x 2 + 3x + 5 = 0.B. ∀a, b ∈ R, a2 + b2 > 2ab.D. ∀y ∈ Z, y3 > y.Câu 57. Mệnh đề nào sau đây là đúng?A. ∀x ∈ R, ∃y ∈ R, x + 2y > 3.B. ∀x ∈ R, ∀y ∈ R, x + 2y > 3.C. ∀x, y ∈ R, x 2 + y2 + xy + x + y > 0.D. ∃m ∈ Z, m2 + 1 chia hết cho 4.Câu 58. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề.A. 2 + x = 3.B. 3 − 2 = 1.C. 2 <√3.D. 1 − x 2 < 2.Câu 59. Cho các phát biểu sau:1. Hãy đi nhanh lên!4. x + 5 > 10.2. 4 + 5 + 6 = 15.5. Trái đất hình lập phương.3. Năm 2000 là năm nhuận.6. Cần Thơ là thành phố trực thuộc trung ương.Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề?A. 4.B. 2.C. 5.D. 3.Câu 60. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề phủ định sai?A. Phương trình x 2 − 3x + 2 = 0 vô nghiệm.B. 210 − 1 không chia hết cho 11.C. Có hữu hạn số nguyên tố.D. 72017 − 22017 chia hết cho 5.Câu 61. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.A. Nếu 2 + 3 = 5 thì 169 chia hết cho 13.B. Nếu 45 là số nguyên tố thì 5 > 6.Vấn đề: Mệnh đề và mệnh đề chứa biếnTrang 10/16maths287 - 0916625226 - //www.toanmath.com/CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢPC. Nếu 42 chia hết cho 5 thì 42 chia hết cho 7.D. Nếu 25 − 1 là số nguyên tố thì 12 là ƯCLN của hai số 4 và 6 .Câu 62. Mệnh đề nào sau đây là đúng?A. ∃n ∈ N : n2 = n.B. ∀n ∈ N : n2 > 0.C. ∃n ∈ N : n2 − 2 = 0.D. ∀n ∈ N : n2 + 1 là số lẻ.Câu 63. Mệnh đề nào sau đây là đúng?A. ∀x ∈ R : x 2 > 0.B. ∀x ∈ R : x ≤ x − 1.C. ∃x ∈ R : x 2 + 1 = 3x.D. ∀x ∈ R :1> x.xCấp độ VừaCâu 64. Cho các mệnh đề P đúng, Q đúng, R sai. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?1) (P ⇒ Q) ⇒ R.2) R ⇒ (P ⇒ Q).3) (P ⇒ R) ⇐⇒ Q.4) (R ⇐⇒ Q) ⇐⇒ P.A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 65. Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề "Tồn tại một loài thú có nhiệt độ thân thể nhỏ hơn 35◦ C".A. "Mọi loài thú có nhiệt độ thân thể nhỏ hơn 35◦ C".B. "Tồn tại một loài thú có nhiệt độ thân thể lớn hơn 35◦ C".C. "Mọi loài thú có nhiệt độ thân thể không nhỏ hơn 35◦ C".D. "Mọi loài thú có nhiệt độ thân thể lớn hơn 35◦ C".Câu 66. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?1) Tồn tại số tự nhiên n sao cho n2 + 1 chia hết cho 2.2) Với mọi số thực x, x 2 + 2x + 1 luôn dương.3) Nếu n là số tự nhiên chia hết cho 3 thì n2 chia hết cho 9.4) Tồn tại số tự nhiên n sao cho n2 + n + 5 chia hết cho 77.A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 67. Cho các mệnh đề P, Q, R trong đó R là mệnh đề đúng. Gọi x, y là giá trị của các mệnh đề P, Q, x, ynhận các giá trị đúng hoặc sai. Có tất cả bao nhiêu cặp giá trị (x; y) sao cho mệnh đề (R ⇒ P) ⇐⇒ (R ⇒ Q)đúng?A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 68. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề ∀m ∈ Z, ∃n ∈ Z : m2 − n2 = 1.A. ∃m ∈ Z, ∀n ∈ Z : m2 − n2 = 1.B. ∃m ∈ Z, ∀n ∈ Z : m2 − n2 = 1.C. ∃m ∈ Z, ∃n ∈ Z : m2 − n2 = 1.D. ∀m ∈ Z, ∀n ∈ Z : m2 − n2 = 1.Câu 69. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề ∃x ∈ R, ∃y ∈ R : x 2 − y2 > 101000 .A. ∃x ∈ R, ∃y ∈ R : x 2 − y2 < 101000 .B. ∀x ∈ R, ∀y ∈ R : x 2 − y2 > 101000 .C. ∀x ∈ R, ∀y ∈ R : x 2 − y2 < 101000 .D. ∀x ∈ R, ∀y ∈ R : x 2 − y2 ≤ 101000 .Vấn đề: Mệnh đề và mệnh đề chứa biếnTrang 11/16maths287 - 0916625226 - //www.toanmath.com/CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢPCâu 70. Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề "Trong vũ trụ tồn tại một hành tinh mà mọi địa điểm trênbề mặt hành tinh đó có nhiệt độ nhỏ hơn −100◦ C".A. "Trong vũ trụ tồn tại một hành tinh mà mọi địa điểm trên bề mặt hành tinh đó có nhiệt độ lớn hơn−100◦ C".B. "Trong vũ trụ tồn tại một hành tinh mà mọi địa điểm trên bề mặt hành tinh đó có nhiệt độ không nhỏhơn −100◦ C".C. "Trong vũ trụ tồn tại một hành tinh có ít nhất một địa điểm trên bề mặt có nhiệt độ lớn hơn hoặc bằng−100◦ C".D. "Trong vũ trụ mọi hành tinh đều có ít nhất một địa điểm trên bề mặt có nhiệt độ lớn hơn hoặc bằng−100◦ C".Câu 71. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P:"∃x ∈ R : x − 3 > 0" là :/ R : x − 3 > 0".A. P:"∃x ∈ R : x − 3 ≤ 0". B. P:"∀x ∈ R : x − 3 ≤ 0". C. P:"∀x ∈ R : x − 3 > 0". D. P:"∃x ∈Câu 72. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P:"∀x ∈ R : x 2 ≥ 0" là :A. P:"∃x ∈ R : x 2 ≤ 0".B. P:"∀x ∈ R : x 2 ≤ 0".C. P:"∃x ∈ R : x 2 < 0".D. P:"∀x ∈/ R : x 2 ≥ 0".Câu 73. Mệnh đề phủ định của mệnh đề Q:"∀x ∈ R : x 2 + 1 = 0" là :A. Q:"∃x ∈ R : x 2 + 1 = 0"./ R : x 2 + 1 = 0".B. Q:"∀x ∈C. Q:"∀x ∈ R : x 2 + 1 = 0".D. Q:"∃x ∈ R : x 2 + 1 = 0".Câu 74. Mệnh đề "∃x ∈ R : x 2 − 3x + 2 = 0" được mô tả bởi mệnh đề nào dưới đây?A. Mọi số thực x đều là nghiệm của phương trình x 2 − 3x + 2 = 0.B. Có ít nhất một số thực x là nghiệm của phương trình x 2 − 3x + 2 = 0.C. Có duy nhất một số thực x là nghiệm của phương trình x 2 − 3x + 2 = 0.D. Nếu x là số thực thì x 2 − 3x + 2 = 0.Câu 75. Chọn mệnh đề đúng.A. ∀x ∈ R, x > 3 ⇒ x 2 > 9.B. ∀x ∈ R, x > −3 ⇒ x 2 > 9.C. ∀x ∈ R, x 2 > 9 ⇒ x > 3.D. ∀x ∈ R, x 2 > 9 ⇒ x > −3.Câu 76. Chọn mệnh đề đúng.√√A. ∀x ∈ R, x 2 > 5 ⇒ x > 5 hoặc x < − 5.√C. ∀x ∈ R, x 2 > 5 ⇒ x > ± 5.√√B. ∀x ∈ R, x 2 > 5 ⇒ − 5 < x < 5.√√D. ∀x ∈ R, x 2 ≥ 5 ⇒ x > 5 hoặc x < − 5.Câu 77. Chọn mệnh đề đúng.A. ∀x ∈ R, x 2 ≤ 16 ⇔ x ≤ ±4.B. ∀x ∈ R, x 2 ≤ 16 ⇔ −4 ≤ x ≤ 4.C. ∀x ∈ R, x 2 ≤ 16 ⇔ x ≤ −4 hoặc x ≥ 4.D. ∀x ∈ R, x 2 ≤ 16 ⇔ −4 < x < 4.Câu 78. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?..A. ∀n ∈ N, n2 ..2 ⇒ n..2...C. ∀n ∈ N, n2 ..6 ⇒ n..6...B. ∀n ∈ N, n2 ..3 ⇒ n..3...D. ∀n ∈ N, n2 ..9 ⇒ n..9.Câu 79. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng.B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi nó có 3 góc vuông.C. Một tam giác là vuông khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.Vấn đề: Mệnh đề và mệnh đề chứa biếnTrang 12/16maths287 - 0916625226 - //www.toanmath.com/CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢPD. Một tam giác là đều khi và chỉ khi nó có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 60◦ .Câu 80. Cho đoạn thẳng AB, (d) là đường trung trực của AB. Mệnh đề nào sau đây là sai?A. M ∈ (d) khi và chỉ khi MA = MB.B. M ∈ (d) nếu và chỉ nếu MA = MB.C. Để M ∈ (d), điều kiện cần và đủ là MA = MB.D. M ∈ (d) ⇒ M là trung điểm của AB.Câu 81. Cho hai mệnh đề P và Q. Mệnh đề P ⇔ Q đúng khiA. P đúng và Q sai.B. P đúng và Q đúng.C. P sai và Q đúng.D. P sai và Q sai.Câu 82. Cho hai mệnh đề P và Q. Mệnh đề P ⇔ Q đúng khiA. P đúng và Q sai.B. P đúng và Q đúng.Câu 83. Cho mệnh đề chứa biến P(x) :A. P(2016).B. P(2).C. P sai và P đúng.D. P đúng và Q đúng .x 2017∈ Z. Mệnh đề nào sau đây là đúng?x + 2016C. P(4).D. P(2017).Câu 84. Mệnh đề nào sau đây là đúng?A. ∃n ∈ Z, 9n2 = 1.B. ∀n ∈ N, n2 > n.C. ∃x ∈ Q, x 2 − 2 = 0.D. ∃y ∈ Z, 3y2 − 10y + 3 = 0.Câu 85. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai.A. 3 là ước của 9.B. 5 là số nguyên tố.C. 9 là số chính phương.D. x không là số âm thì x là số dương.Câu 86. Phủ định của mệnh đề ∃x ∈ Z : 1 − x 2 ≥ 0 làA. ∃x ∈ Z : 1 − x 2 < 0.B. ∀x ∈ Z : 1 − x 2 ≥ 0.C. ∀x ∈ Z : 1 − x 2 = 0.D. ∀x ∈ Z : 1 − x 2 < 0.Câu 87. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?A. Nếu a ≥ b thì a2 ≥ b2 .B. Nếu a2 ≥ b2 thì a ≥ b .C. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.D. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9.Câu 88. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?A. Nếu cả hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 3.B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau.C. Nếu một số tự nhiên có chữ số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5 .D. Nếu một số chia hết cho 5 thì nó có chữ số tận cùng bằng 0.Câu 89. Kí hiệu X là tập hợp các cầu thủ x trong đội bóng đá. P(x) là mệnh đề chứa biến "x cao trên 175(cm)". Phát biểu thành lời mệnh đề "∀x ∈ X , P(x)"?A. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng đá đều cao trên 175 (cm).B. Trong số các cầu thủ trong đội tuyển bóng đá có một số cầu thủ cao trên 175 (cm).C. Bất cứ ai cao trên 175 (cm) đều là cầu thủ bóng đá.D. Có một số người trong cao trên 175 (cm) là cầu thủ bóng đá.Câu 90. Cho mệnh đề P(x) : "∀x ∈ R : x 2 + x + 1 > 0". Phủ định của mệnh đề P(x) làA. ∀x ∈ R : x 2 + x + 1 < 0.B. ∀x ∈ R : x 2 + x + 1 ≤ 0.C. ∃x ∈ R : x 2 + x + 1 ≤ 0.D. ∃x ∈ R : x 2 + x + 1 < 0.Vấn đề: Mệnh đề và mệnh đề chứa biếnTrang 13/16maths287 - 0916625226 - //www.toanmath.com/CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢPCâu 91. Mệnh đề nào sau đây là sai?A. Điều kiện cần và đủ để phương trình bậc hai ax 2 + bx + c = 0 vô nghiệm là ∆ = b2 − 4ac < 0.B. Số nguyên n chia hết cho 5 khi và chỉ khi số tận cùng của n phải là số 0 hoặc số 5.C. Điều kiện cần và đủ để để ∆ABC đều là ∆ABC cân.D. Số nguyên n là số chẵn khi và chỉ khi n chia hết cho 2.Câu 92. Mệnh đề nào sau đây là sai?A. Tứ giác ABC D là hình chữ nhật ⇔ tứ giác ABC D có 3 góc vuông.B. Tam giác ABC đều ⇔ A = 60◦ .C. Tam giác ABC cân tại A ⇔ AB = AC .D. Một tam giác là tam giác vuông ⇔ nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.Câu 93. Với giá trị nào của x để mệnh đề chứa biến Q(x): "2x 2 − 5x + 2 = 0" là một mệnh đề đúng?1B. x = 1.C. x = 3.D. x = 5.A. x = .2Câu 94. Cho các mệnh đề sau:P: "Tam giác ABC đều";R: "Tam giác ABC cân";Q: "Tam giác ABC có 2 góc bằng 60◦ ";S: " ABC có ba cạnh AB = AC = BC ".Hỏi có bao nhiêu cặp mệnh đề tương đương?A. 3.B. 2.Câu 95. Cho mệnh đề chứa biến P(x): "x ∈ R :9.A. P(0).B. P16C. 6.D. 4.√x ≥ x". Mệnh đề nào sau đây là sai?1C. P.D. P(2).4Cấp độ KhóCâu 96. Biết A là mệnh đề sai, còn B là mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây là đúng?A. B ⇒ A.B. B ⇔ A.C. B ⇔ A.D. B ⇒ A.Câu 97. Biết A là mệnh đề đúng, B là mệnh đề sai, C là mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây là sai?A. A ⇒ C .B. B ⇒ C ⇒ A.C. C ⇒ (A ⇒ B).D. C ⇒ A ⇒ B .Câu 98. Cho A, B, C là ba mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây là đúng?A. A ⇒ B ⇒ C .B. C ⇒ A.C. B ⇒ A ⇒ C .D. C ⇒ (A ⇒ B).Câu 99. Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng?A. ∀n ∈ R : 2n ≥ n".B. ∀x ∈ R : x < x + 1".C. ∃x ∈ Q : x 2 = 2".D. ∃x ∈ R : x 2 − 3x + 1 = 0".Câu 100. Cho mệnh đề chứa biến : P (x) = ”x 2 − 3x + 2 = 0”. Mệnh đề P (x) đúng khi nào?A. x = 0.B. x = 1.C. x = −1.D. x = −2.Câu 101. Mệnh đề nào sau đây là đúng?A. ∃n ∈ Z, n(n + 1) là số lẻ.Vấn đề: Mệnh đề và mệnh đề chứa biếnB. ∀x ∈ R, x 2 − 2x − 1 > 0.Trang 14/16maths287 - 0916625226 - //www.toanmath.com/C. ∀n ∈ N, n(n + 1)(n + 2) chia hết cho 6.CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢPD. ∀n ∈ N, 2n + 1 là số nguyên tố.Câu 102. Cho mệnh đề A ⇒ B đúng và A ⇔ B là sai. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?A. A ⇒ B.B. B ⇒ A.C. A ⇒ B.D. B ⇒ A.Câu 103. Cho các mệnh đề:√a 3ABC đều có cạnh bằng a, đường cao là h thì h ="2A: " NếuB: " Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình vuông "C: " 15 là số nguyên tố "√D: "225 là một số nguyên "Hãy cho biết trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng.A. (A ⇒ D) ⇔ (B ⇒ C ).B. (A ⇒ B) ⇔ (C ⇒ D).C. (B ⇒ D) ⇒ (A ⇒ C ).D. A ⇒ B ⇒ C ⇒ D.Câu 104. Mệnh đề nào là mệnh đề sai?A.ABC đều ⇔ABC cân và có 1 góc bằng 60◦ .B. Tứ giác ABC D nội tiếp đường tròn tâm O ⇔ OA = OB = OC = OD.C. Tam giác ABC vuông tại C ⇔ AB2 = AC 2 + C B2 .D. MộtABC đều thìABC cân và ngược lại .Câu 105. Mệnh đề nào dưới đây tương đương với mệnh đề ”Nếu số nguyên n chia hết cho 6 thì n chia hếtcho 2 và 3” ?A. Nếu số nguyên n không chia hết cho 6 thì n không chia hết cho 2 và 3.B. Nếu số nguyên n chia hết cho 2 hoặc chia hết cho 3 thì n chia hết cho 6.C. Nếu số nguyên n chia hết cho 2 và 3 thì n chia hết cho 6.D. Nếu số nguyên n không chia hết cho 2 hoặc không chia hết cho 3 thì n không chia hết cho 6.Vấn đề: Mệnh đề và mệnh đề chứa biếnTrang 15/16maths287 - 0916625226 - //www.toanmath.com/CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢPĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM1 B12 C23 C34 D45 D56 A67 B78 D89 A100 B2 D13 C24 C35 D46 D57 A68 A79 A90 C101 C3 B14 D25 C36 B47 A58 A69 D80 D91 C102 B4 A15 B26 C37 B48 C59 A70 D81 D92 B103 A5 D16 A27 B38 C49 B60 D71 B82 D93 A104 D6 B17 D28 C39 D50 C61 D72 C83 A94 A105 D7 C18 A29 D40 D51 B62 A73 A84 D95 D8 C19 D30 B41 B52 C63 C74 B85 D96 D9 D20 B31 C42 B53 D64 B75 A86 D97 C10 A21 A32 C43 C54 C65 C76 A87 C98 D11 C22 C33 D44 C55 D66 C77 B88 D99 BBiên soạn: Nguyễn Minh Tiến - maths287Nam Cao - Kiến XươngNgày 29 tháng 8 năm 2017Vấn đề: Mệnh đề và mệnh đề chứa biếnTrang 16/16

Video liên quan

Chủ đề