- Thực hiện các công việc văn phòng, văn thư, thư ký thuộc HĐQT, BKS; ghi chép biên bản và lưu trữ các nghị quyết, quyết định, các văn bản khác của Đại hội đồng cổ đông, HĐQT, BKS. Show
- Lập, quản lý sổ cổ đông; thực hiện việc quan hệ cổ đông; tiếp nhận và hướng dẫn, giải thích cho các cổ đông những vấn đề cổ đông quan tâm. . - Lập báo cáo về cổ đông để trình người có thẩm quyền ký, gửi các cơ quan Nhà nước theo quy định. - Đầu mối cung cấp cho các cổ đông, các nhà đầu tư, các thành viên HĐQT, BKS, các bộ phận quản lý của Bảo Minh và các cơ quan Nhà nước những thông tin về tình hình, kết quả hoạt động của Bảo Minh. - Tham mưu, đề xuất với HĐQT và Chủ tịch HĐQT trong việc đưa ra những đường lối, chính sách, quyết định của HĐQT về những vấn đề thuộc nhiệm vụ và quyền hạn của HĐQT và Chủ tịch HĐQT. Viết và trình bày văn bản tốt, mang tính quy phạm cao; - Kỹ năng tổ chức công việc, tổ chức cuộc họp; - Kỹ năng phân tích tổng hợp, giải quyết vấn đề; - Nhạy bén, linh hoạt, có khả năng thuyết trình, khả năng phân tích, đàm phán và làm việc với áp lực cao; - Đọc, viết, giao tiếp thông thạo bằng Tiếng Anh; - Sử dụng thông thạo các phần mềm tin học văn phòng. - Chỉ đạo VP HĐQT thực hiện các chỉ đạo của Chủ tịch Hội đồng quản trị (Quản lý trực tiếp) trong giải quyết các văn bản, công việc sự vụ hàng ngày theo phân công. II. CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ: - Tham mưu giúp Chủ tịch HĐQT Tập đoàn về các phương pháp nhận định và đánh giá hiện trạng Tập đoàn. - Tham mưu, đánh giá chiến lược sản xuất kinh doanh, tầm nhìn của toàn Tập đoàn và đề xuất điều chỉnh chiến lược định kỳ/phát sinh (nếu có) - Tham mưu, đánh giá phân kỳ đầu tư các Dự án theo FS (nghiên cứu tiền khả thi Dự án và nghiên cứu khả thi Dự án) để lập chiến lược kinh doanh, phối hợp xây dựng chiến lược chức năng. - Chỉ đạo, điều phối công tác kết nối giữa HĐQT và các bộ phận, đơn vị trong Tập đoàn - Giám sát việc tiếp nhận, thẩm định các công văn, hồ sơ, báo cáo các Phòng/Ban/Đơn vị của Tập đoàn hoặc từ bên ngoài; thực hiện tham mưu, tư vấn phương án triển khai phù hợp cho HĐQT đảm bảo tính hợp pháp, hợp lệ, khách quan và chính xác đối với các quyết định của HĐQT. - Giám sát công tác truyền đạt các Quyết định, Chỉ thị, thông báo, chỉ đạo của HĐQT, tổ chức triển khai thực hiện, theo dõi, đôn đốc và phản hồi kết quả thực hiện về HĐQT - Giám sát công tác đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ, đề xuất phương án xử lý khi các đơn vị không thực hiện hoặc không hoàn thành nhiệm vụ theo các chỉ thị, thông báo giao nhiệm vụ của HĐQT. - Chỉ đạo công tác trợ lý – thư ký hàng ngày/ tuần/tháng của CT HĐQT. - Kiểm soát việc sử dụng con dấu của Tập đoàn (bao gồm các Công ty con, Công ty thành viên) theo đúng quy định - Chỉ đạo, điều phối và trực tiếp tham mưu, thay mặt Tập đoàn xây dựng mối quan hệ với chính quyền địa phương, các cơ quan ban ngành, giải quyết các vướng mắc, ... liên quan đến Tập đoàn theo chỉ đạo/ủy quyền của HĐQT - Tham gia tổ chức tiếp đón các đối tác đến gặp gỡ, làm việc theo chỉ đạo của CT HĐQT. - Quản lý, đánh giá nhân sự thuộc quản lý trực tiếp, điều hành các hoạt động thuộc chức năng, nhiệm vụ của Văn phòng tập đoàn và theo chỉ đạo của CT HĐQT/TGĐ. - Chỉ đạo xây dựng, hoàn thiện Quy định, Quy trình nghiệp vụ, đề xuất cải tiến thực hiện các công việc thuộc chuyên môn của Văn phòng HĐQT. Sắp tới, công ty tôi sẽ làm việc với đối tác nước ngoài; tôi muốn biết tên tiếng Anh của các cơ quan nhà nước Việt Nam để trao đổi với đối tác cho chuẩn hơn. – Mai Ly (Hà Nội). Tên tiếng Anh của các cơ quan nhà nước Việt Nam có thể tham khảo theo quy định tại Phụ lục hành kèm theo Thông tư 03/2009/TT-BNG ban hướng dẫn dịch quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống hành chính nhà nước sang tiếng Anh để giao dịch đối ngoại do Bộ Ngoại giao ban hành. Cụ thể như sau: 1. Quốc hiệu, chức danh Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nướcTên tiếng Việt Tên tiếng Anh Viết tắt (nếu có) Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Socialist Republic of Viet Nam SRV Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam President of the Socialist Republic of Viet Nam Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Vice President of the Socialist Republic of Viet Nam 2. Tên của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang bộTên tiếng Việt Tên tiếng Anh Viết tắt (nếu có) Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Government of the Socialist Republic of Viet Nam GOV Bộ Quốc phòng Ministry of National Defence MND Bộ Công an Ministry of Public Security MPS Bộ Ngoại giao Ministry of Foreign Affairs MOFA Bộ Tư pháp Ministry of Justice MOJ Bộ Tài chính Ministry of Finance MOF Bộ Công Thương Ministry of Industry and Trade MOIT Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ministry of Labour, War invalids and Social Affairs MOLISA Bộ Giao thông vận tải Ministry of Transport MOT Bộ Xây dựng Ministry of Construction MOC Bộ Thông tin và Truyền thông Ministry of Information and Communications MIC Bộ Giáo dục và Đào tạo Ministry of Education and Training MOET Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ministry of Agriculture and Rural Development MARD Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ministry of Planning and Investment MPI Bộ Nội vụ Ministry of Home Affairs MOHA Bộ Y tế Ministry of Health MOH Bộ Khoa học và Công nghệ Ministry of Science and Technology MOST Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ministry of Culture, Sports and Tourism MOCST Bộ Tài nguyên và Môi trường Ministry of Natural Resources and Environment MONRE Thanh tra Chính phủ Government Inspectorate GI Ngân hàng Nhà nước Việt Nam The State Bank of Viet Nam SBV Ủy ban Dân tộc Committee for Ethnic Affairs CEMA Văn phòng Chính phủ Office of the Government GO * Ghi chú: - Danh từ “Viet Nam” tiếng Anh chuyển sang tính từ là “Vietnamese”. - “Người Việt Nam” dịch sang tiếng Anh là “Vietnamese”. - Sở hữu cách của danh từ “Viet Nam” là “Viet Nam’s”. Tên tiếng Anh của cơ quan nhà nước Việt Nam theo Thông tư 03/2009/TT-BNG (Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet) 3. Tên của các Cơ quan thuộc Chính phủTên tiếng Việt Tên tiếng Anh Viết tắt (nếu có) Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Mausoleum Management HCMM Bảo hiểm xã hội Việt Nam Viet Nam Social Security VSI Thông tấn xã Việt Nam Viet Nam News Agency VNA Đài Tiếng nói Việt Nam Voice of Viet Nam VOV Đài Truyền hình Việt Nam Viet Nam Television VTV Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration HCMA Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam Viet Nam Academy of Science and Technology VAST Viện Khoa học Xã hội Việt Nam Viet Nam Academy of Social Sciences VASS 4. Chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộTên tiếng Việt Tên tiếng Anh Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Prime Minister of the Socialist Republic of Viet Nam Phó Thủ tướng Thường trực Permanent Deputy Prime Minister Phó Thủ tướng Deputy Prime Minister Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Minister of National Defence Bộ trưởng Bộ Công an Minister of Public Security Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Minister of Foreign Affairs Bộ trưởng Bộ Tư pháp Minister of Justice Bộ trưởng Bộ Tài chính Minister of Finance Bộ trưởng Bộ Công Thương Minister of Industry and Trade Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Minister of Transport Bộ trưởng Bộ Xây dựng Minister of Construction Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Minister of Information and Communications Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Minister of Education and Training Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Minister of Agriculture and Rural Development Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Minister of Planning and Investment Bộ trưởng Bộ Nội vụ Minister of Home Affairs Bộ trưởng Bộ Y tế Minister of Health Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Minister of Science and Technology Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Minister of Culture, Sports and Tourism Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Minister of Natural Resources and Environment Tổng Thanh tra Chính phủ Inspector-General Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Governor of the State Bank of Viet Nam Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Minister, Chairman/Chairwoman of the Committee for Ethnic Affairs Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Minister, Chairman/Chairwoman of the Office of the Government 5. Văn phòng Chủ tịch nước và chức danh Lãnh đạo Văn phòngTên tiếng Việt Tên tiếng Anh Văn phòng Chủ tịch nước Office of the President Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước Chairman/Chairwoman of the Office of the President Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước Vice Chairman/Chairwoman of the Office of the President Trợ lý Chủ tịch nước Assistant to the President 6. Tên chung của các đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộTên tiếng Việt Tên tiếng Anh Văn phòng Bộ Ministry Office Thanh tra Bộ Ministry Inspectorate Tổng cục Directorate Ủy ban Committee/Commission Cục Department/Authority/Agency Vụ Department Học viện Academy Viện Institute Trung tâm Centre Ban Board Phòng Division Vụ Tổ chức Cán bộ Department of Personnel and Organisation Vụ Pháp chế Department of Legal Affairs Vụ Hợp tác quốc tế Department of International Cooperation 7. Chức danh từ cấp Thứ trưởng và tương đương đến Chuyên viên các Bộ, cơ quan ngang BộTên tiếng Việt Tên tiếng Anh Thứ trưởng Thường trực Permanent Deputy Minister Thứ trưởng Deputy Minister Tổng Cục trưởng Director General Phó Tổng Cục trưởng Deputy Director General Phó Chủ nhiệm Thường trực Permanent Vice Chairman/Chairwoman Phó Chủ nhiệm Vice Chairman/Chairwoman Trợ lý Bộ trưởng Assistant Minister Chủ nhiệm Ủy ban Chairman/Chairwoman of Committee Phó Chủ nhiệm Ủy ban Vice Chairman/Chairwoman of Committee Chánh Văn phòng Bộ Chief of the Ministry Office Phó Chánh Văn phòng Bộ Deputy Chief of the Ministry Office Cục trưởng Director General Phó Cục trưởng Deputy Director General Vụ trưởng Director General Phó Vụ trưởng Deputy Director General Giám đốc Học viện President of Academy Phó Giám đốc Học viện Vice President of Academy Viện trưởng Director of Institute Phó Viện trưởng Deputy Director of Institute Giám đốc Trung tâm Director of Centre Phó giám đốc Trung tâm Deputy Director of Centre Trưởng phòng Head of Division Phó trưởng phòng Deputy Head of Division Chuyên viên cao cấp Senior Official Chuyên viên chính Principal Official Chuyên viên Official Thanh tra viên cao cấp Senior Inspector Thanh tra viên chính Principal Inspector Thanh tra viên Inspector 8. Chức danh của Lãnh đạo các Cơ quan thuộc Chính phủTên tiếng Việt Tên tiếng Anh Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management Phó Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh Deputy Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam General Director of Viet Nam Social Security Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam Deputy General Director of Viet Nam Social Security Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam General Director of Viet Nam News Agency Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam Deputy General Director of Viet Nam News Agency Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam General Director of Voice of Viet Nam Phó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam Deputy General Director of Voice of Viet Nam Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam General Director of Viet Nam Television Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam Deputy General Director of Viet Nam Television Giám đốc Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration Phó Giám đốc Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh Vice President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam President of Viet Nam Academy of Science and Technology Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam Vice President of Viet Nam Academy of Science and Technology Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam President of Viet Nam Academy of Social Sciences Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam Vice President of Viet Nam Academy of Social Sciences 9. Tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Ủy ban …)Tên tiếng Việt Tên tiếng Anh Văn phòng Office Chánh Văn phòng Chief of Office Phó Chánh Văn phòng Deputy Chief of Office Cục Department Cục trưởng Director Phó Cục trưởng Deputy Director Vụ Department Vụ trưởng Director Phó Vụ trưởng Deputy Director Ban Board Trưởng Ban Head Phó Trưởng Ban Deputy Head Chi cục Branch Chi cục trưởng Manager Chi cục phó Deputy Manager Phòng Division Trưởng phòng Head of Division Phó Trưởng phòng Deputy Head of Division 10. Chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức chính quyền địa phương các cấpTên tiếng Việt Tên tiếng Anh Chủ tịch Ủy ban nhân dân Chairman/Chairwoman of the People’s Committee Ví dụ: - Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội Ví dụ: - Chairman/Chairwoman of Ha Noi People’s Committee - Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh - Chairman/Chairwoman of Ho Chi Minh City People’s Committee - Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam - Chairman/Chairwoman of Ha Nam People’s Committee - Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế - Chairman/Chairwoman of Hue People’s Committee - Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Anh - Chairman/Chairwoman of Dong Anh District People’s Committee - Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Đình Bảng - Chairman/Chairwoman of Dinh Bang Commune People’s Committee - Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Tràng Tiền - Chairman/Chairwoman of Trang Tien Ward People’s Committee Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân Permanent Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee Ủy viên Ủy ban nhân dân Member of the People’s Committee Giám đốc Sở Director of Department Phó Giám đốc Sở Deputy Director of Department Chánh Văn phòng Chief of Office Phó Chánh Văn phòng Deputy Chief of Office Chánh Thanh tra Chief Inspector Phó Chánh Thanh tra Deputy Chief Inspector Trưởng phòng Head of Division Phó Trưởng phòng Deputy Head of Division Chuyên viên cao cấp Senior Official Chuyên viên chính Principal Official Chuyên viên Official Chủ tịch hđqt viết tắt là gì?Trên thực tế về mô hình tổ chức tại một số công ty Việt Nam hiện nay, CEO cũng thường là chủ tịch hội đồng quản trị hoặc là chủ doanh nghiệp.nullCEO, CCO, CMO, CHRO, CFO, CPO là viết tắt của từ gì?www.pace.edu.vn › ceo-cco-cmo-chro-cfo-cpo-la-viet-tat-cua-tu-ginull Chủ tịch Hội đồng Quản trị Công ty Cổ phần tiếng Anh là gì?Chủ tịch Hội đồng quản trị tiếng Anh là Chairman of the board hay Chairman of directors. Trong tiếng Anh chủ tịch Hội đồng quản trị được định nghĩa như sau: The chairman of directors is one of the entities managing the business - of a joint stock company.27 thg 9, 2023nullChủ tịch hội đồng quản trị tiếng Anh là gì? Cách viết tắt và ví dụ?luatminhkhue.vn › Từ điển Pháp luậtnull Department trong công ty là gì?Department - phòng (ban). Accounting department - phòng Kế toán. Finance department - phòng Tài chính. Sales department - phòng Kinh doanh.null99 từ vựng tiếng Anh doanh nghiệp mà bạn cần biết - Optimusoptimusco.edu.vn › blogs › tu-vung-tieng-anh-doanh-nghiepnull Vị trí Trưởng phòng tiếng Anh là gì?Trưởng phòng khi được dịch sang tiếng anh thì nó là gì? Khi dịch sang tiếng anh thì trưởng phòng sẽ có nhiều phiên bản khác nhau có thể là Head of Department hoặc là Chief of Department. Bạn có thể hiểu rằng Head hay chief có nghĩa là người đứng đầu và Department có thể hiểu là phòng ban, khoa.nullTrưởng phòng tiếng Anh là gì? Tên các loại trưởng phòng bằng tiếng ...luatminhkhue.vn › truong-phong-tieng-anh-la-ginull |