Cái này tiếng Nhật là gì

Tham gia khóa học tiếng Nhật trực tuyến sơ cấp tại Nhật ngữ SOFL

Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 3": ーこのほんは だれのですか

Hội thoại 1:

A: おはよう ございます

Chào buổi sáng

B: おはよう ございます

Chào buổi sáng

A: それ は なん ですか

Đây là cái gì vậy?

B: これ ですか。これ は とけい です

Cái này à? Đây là đồng hồ

A: だれ の とけい ですか

Camera của ai thế?

B: わたし の とけい です

Camera của tôi đấy

A: それ も あなた の ですか

Cái đằng kia cũng là của anh à?

B: いいえ。この バソコン は ともだち の です

Không. Máy tính sách tay này là của bạn tôi.

A: これ は にほんご で なん です か

Cái này trong tiếng Nhật gọi là gì thế?

B: にほんご で、それ は かばん です

Trong tiếng Nhật, cái đó là cái cặp

A: じゃ。。。あれ は?

Vậy thì …còn cái kia thì sao?

B: あれ は しんぶん で、これ は ノート です

Kia là báo, còn cái này là vở

Hội thoại 2:

A: これ、なん ですか

Cái này, là gì vậy?

B: ケーキです。どうぞ

Bánh kem đấy. xin mời

A: あ、どうもありがとう

Ôi, xin cảm ơn.

Hội thoại 3:

A: あのう。これ、どうぞ。おみやけ、ほんのきもちです。

Uhm…cái này, xin mời chị. Là quà đặc sản. Đây là chút lòng thành

B: へ?あ、どうも。。。これ、さかなですか、にくですか

Hả? ôi, cảm ơn anh. Cái này là cá hay là thịt vậy?

A: ちばうみのさかなです。これからどうぞよろしくおねがいします。

Là cá ở biển Chiba. Từ nay về sau xin nhờ chị giúp đỡ nhiều.

cái này
(phát âm có thể chưa chuẩn)
Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ cái này trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cái này tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - これ - 「此れ」 - これ
  • - "Có biết cái thước kẻ của tôi đâu không ?" "Có phải cái này không.":「わたしのの物差し,知らない」「これかい」

* n - これ - 「此れ」 - これVí dụ cách sử dụng từ "cái này" trong tiếng Nhật- "Có biết cái thước kẻ của tôi đâu không ?" "Có phải cái này không.":「わたしのの物差し,知らない」「これかい」,

Đây là cách dùng cái này tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cái này trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới cái này

  • chỉ điểm tiếng Nhật là gì?
  • thiếu tướng tiếng Nhật là gì?
  • sự an nguy tiếng Nhật là gì?
  • người luyện tập Aikido tiếng Nhật là gì?
  • dụng cụ đo độ rượu cồn tiếng Nhật là gì?
  • pháp định tiếng Nhật là gì?
  • dẻo tay tiếng Nhật là gì?
  • sự khác thường tiếng Nhật là gì?
  • phía trước tiếng Nhật là gì?
  • sự nhắc nhở lại tiếng Nhật là gì?
  • sự lao nhanh tiếng Nhật là gì?
  • quầy bán rượu tiếng Nhật là gì?
  • bếp nướng tiếng Nhật là gì?

Giải thích

Phần này sẽ giới thiệu cho mọi người về đại từ chỉ định "cái này", "cái đó","cái kia"

これ nghĩa là "cái này"それあれ nghĩa là "cái đó, cái kia". Trong tiếng Việt thì ít phân biệt giữa cái đó và cái kia nhưng tiếng Nhật thì có, mọi người chú ý khi sử dụng.
Cách sử dụng của   これ、それあれ như dưới

これ Chỉ một hoặc nhiều vật gần người nói.
それ Chỉ một hoặc nhiều vật gần người nghe.
あれ Chỉ vật hoặc nhiều vật ở xa cả người nói và nghe.
Cái kia là tách trà xanh.

Từ nghi vấn "Cái gì" là nan.

4. これは 何(なん)ですか。
  それは 辞書(じしょ)です。
A : Cái này là cái gì?
B : Đó là cuốn từ điển.
5. それは 何(なん)ですか。
  これは 携帯(けいたい)です。
A : Cái đó là cái gì?
B : Cái này là cái điện thoại.
6. あれは 何ですか。
  あれは デジカメです。
A : Cái kia là cái gì?
B : Cái kia là máy chụp hình.

"một cuốn sách " và "những cuốn sách" - Số ít và số nhiều

Mặc dù có 1 vài từ có số nhiều nhưng danh từ tiếng Nhật hầu nhue không có số nhiều.
これ có thể là "cái này" hoặc "những cái này" Ví dụ, これは ほんです có thể hiểu là "Đây là cuốn sách" hoặc "Đây là những cuốn sách".

Page 2

Bài tập 1/7: Bài 1: Tìm 2 từ tiếng Nhật và Việt giống nghĩa

1. --- a b c d e f g h i j a.công ty  
2. --- a b c d e f g h i j b.gia đình  
3. --- a b c d e f g h i j c.nhà ga xe điện  
4. --- a b c d e f g h i j d.cái cặp  
5. --- a b c d e f g h i j e.tiền  
6. --- a b c d e f g h i j f.điện thoại  
7. --- a b c d e f g h i j g.xe điện  
8. --- a b c d e f g h i j h.vé  
9. --- a b c d e f g h i j i.chìa khóa  
10. --- a b c d e f g h i j j.sân bay  

Bài tập 2/7: Bài 2: Chọn từ chính xác

1
2
3

Bài tập 3/7: Bài 3: Chọn từ chính xác

1
  • ----- これ それ あれ は
  • です。
2
  • ----- これ それ あれ はお
  • です。
3
  • ----- これ それ あれ は
  • です。

Bài tập 4/7: Bài 4: Nhìn vào hình và hoàn thiện câu hội thoại

1
A:
B:
2
A:
B:
  • ----- これ それ あれ は
  • です。
3
A:
B:
4
A:
B:

Bài tập 5/7: Bài 5: Tìm 2 từ tiếng Nhật và Việt giống nghĩa

1. --- a b c d e f g h i j a.địa chỉ của tôi  
2. --- a b c d e f g h i j b.đồng hồ của Satoo  
3. --- a b c d e f g h i j c.từ điển tiếng nhật  
4. --- a b c d e f g h i j d.báo tiếng nhật  
5. --- a b c d e f g h i j e.người của công ty  
6. --- a b c d e f g h i j f.cái dù của tôi  
7. --- a b c d e f g h i j g.chiếc xe đạp của tôi  
8. --- a b c d e f g h i j h.xe hơi nhật  
9. --- a b c d e f g h i j i.giầy của Satoo  
10. --- a b c d e f g h i j j.sách nấu ăn  

Bài tập 6/7: Bài 6: Chọn từ tương ứng và hoàn thiện câu

1
  • これは ----- 私の デジカメ デジカメの 私 です。
2
Q:
A:
3
Q:
  • これは ----- 何 何の だれ だれの くつですか。
A:
4
Q:
A:

Bài tập 7/7: Bài 7: Nhìn vào hình và chọn câu trả lời đúng

1
A:
B:
  • それは ----- 田中さん 山田さん 佐藤さん 中田さん 鈴木さん のかさです
2
A:
B:
  • これは ----- 田中さん 山田さん 佐藤さん 中田さん 鈴木さん の
  • です。
3
A:
  • あれはだれの ----- 携帯 めがね 自転車 かさ 時計 ですか。
B:
4
A:
  • これはだれの ----- 携帯 めがね 自転車 かさ 時計 ですか。
B:

Video liên quan

Chủ đề