Để học tốt Toán lớp 8, phần dưới là Đề thi Toán lớp 8 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 có đáp án (30 đề), cực sát đề thi chính thức. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn tập & đạt điểm cao trong các bài thi Toán 8. Quảng cáo Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề thi giữa kì 2 Môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề 1) Bài 1. (3 điểm) Giải các phương trình sau: a) (3x - 7)(x + 5) = (5 + x)(3 - 2x) Bài 2. (2 điểm) a) Tính độ dài x trong hình vẽ (Biết DE // BC ) b. Cho tam giác ABC có AB = 2cm, AC = 3cm, BC = 4 cm, phân giác AD. Tính độ dài của BD và CD. Bài 3. (1.5 điểm) Số học sinh của lớp 8A hơn số học sinh của lớp 8B là 5 bạn. Nếu chuyển 10 bạn từ lớp 8A sang lớp 8B thì số học sinh của lớp 8B bằng 3/2 số học sinh của lớp 8A. Tính số học sinh lúc đầu của mỗi lớp. Bài 4. (3 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, kẻ đường cao AH, gọi M và N lần lượt là hình chiếu của điểm H lên cạnh AB, AC. Chứng minh a) ΔMHA ∼ ΔHBA b) AM.AB = AN.AC c) Gọi I là trung điểm của AH. Tìm điều kiện của tam giác ABC để M; I; N thẳng hàng. Quảng cáo Bài 5. (0.5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Quảng cáo Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề thi giữa kì 2 Môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề 2) A.Trắc nghiệm khách quan(2 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau. Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình A. x ≠ 1 B. x ≠ 1 và x ≠ -2 C. x ≠ -2 D. x ≠ 1 và x ≠ 2 Câu 2: x = -2 là nghiệm của phương trình Câu 3: Phương trình x3 - 1 = 0 tương đương với phương trình Câu 4: Cho các phương trình: x(2x+5)=0 (1); 2y+3=2y-3 (2); (3); (3t+1)(t-1)=0 (4) A. Phương trình (1) có tập nghiệm là B. Phương trình (3) có tập nghiệm là S = R C. Phương trình (2) tương đương với phương trình (3) D. Phương trình (4) có tập nghiệm là Câu 5: Cho ΔMNP, EF // MP, E ∈ MN, F ∈ NP ta có Câu 6: Cho ΔABC, AD là phân giác của góc BAC, D BC. Biết AB=6cm; AC=15cm, khi đó Câu 7: Cho ΔABC đồng dạng với ΔHIK theo tỷ số đồng dạng A. 30cm B.90cm C.9dm D.40cm Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔHIK theo tỷ số đồng dạng k, ΔHIK đồng dạng với ΔDEF theo tỷ số đồng dạng m. ΔDEF đồng dạng với ΔABC theo tỷ số đồng dạng B. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM) Bài 1. (2 điểm): Giải các phương trình sau: Bài 2. (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Một số tự nhiên lẻ có hai chữ số và chia hết cho 5. Hiệu của số đó và chữ số hàng chục của nó bằng 86. Tìm số đó. Bài 3. (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6, AC = 8; đường cao AH, phân giác BD. Gọi I là giao điểm của AH và BD. a. Tính AD, DC. b. Chứng minh c. Chứng minh AB.BI = BD.HB và tam giác AID cân. Bài 4. (1 điểm): Tìm x; y thỏa mãn phương trình sau: x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2 A. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
Câu 1. Điều kiện: Chọn B. Câu 2. x = -2 là nghiệm của phương trình Chọn A, C. Câu 3.Phương trình x3 - 1 = 0 tương đương với phương trình Hai phương trình tương đường là hai phương trình có cùng tập nghiệm. *) x3 - 1 = 0 ⇔ x3 = 1 ⇔ x = 1 Vậy tập nghiệm của phương trình x3 - 1 = 0 ⇒ Loại đáp án A, C *) Tập nghiệm của phương trình x3 -3x + 2 = 0 là S = {1;2} Vậy phương trình x3 - 1 = 0 tương đương với phương trình x3 - x2 + x - 1 = 0 Câu 4. Vậy đáp án cần chọn là: B Câu 5. Vì EF//MP nên áp dụng định lý Ta-lét trong tam giác MNP ta được: Câu 6. Chọn C. Câu 7: Cho ΔABC đồng dạng với ΔHIK theo tỷ số đồng dạng A. 30cm B.90cm C.9dm D.40cm Câu 8: Vì: ΔABC đồng dạng với ΔHIK theo tỷ số đồng dạng k ΔHIK đồng dạng với ΔDEF theo tỷ số đồng dạng m Suy ra, ΔABC đồng dạng với ΔDEF theo tỷ số đồng dạng k.m Suy ra, ΔABC đồng dạng với ΔDEF theo tỷ số đồng dạng Chọn C. B. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM) Bài 1. (2 điểm): Giải các phương trình sau: Bài 2. (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Một số tự nhiên lẻ có hai chữ số và chia hết cho 5. Hiệu của số đó và chữ số hàng chục của nó bằng 86. Tìm số đó. Bài 3. (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6, AC = 8; đường cao AH, phân giác BD. Gọi I là giao điểm của AH và BD. a. Tính AD, DC. b. Chứng minh c. Chứng minh AB.BI = BD.HB và tam giác AID cân. Bài 4. (1 điểm): Tìm x; y thỏa mãn phương trình sau: x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2 C.
Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề thi giữa kì 2 Môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề 3) Bài 1 (3đ): Giải phương trình sau : a) 2x + 4 = x – 1 b) 2x(x – 3) – 5(x – 3) = 0 c) Bài 2 (3đ): Giải bài toán bằng cách lập phương trình Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình là 15 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc trung bình là 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 22 phút. Tính độ dài quãng đường từ A đến B. Bài 3 (3.5đ): Cho tam giác AOB có AB = 18cm ; OA = 12cm ; OB = 9cm . Trên tia đối của tia OB lấy điểm D sao cho OD = 3cm . Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt tia AO ở C. Gọi F là giao điểm của AD và BC. a) Tính độ dài OC ; CD. b) Chứng minh rằng FD.BC = FC.AD; c) Qua O kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD và BC lần lượt tại M và N . Chứng minh OM = ON Bài 4 (.5đ): Giải phương trình sau. (x2 + 1)2 + 3x(x2 + 1) + 2x2 = 0
Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề thi giữa kì 2 Môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề 4) Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau: a) 3x - 9 = 0 b) 3x + 2(x + 1) = 6x - 7 c) Câu 2: (1,5 điểm) Giải toán bằng cách lập phương trình: Lúc 6 giờ sáng một ôtô khởi thành từ A để đi đến B. Đến 7 giờ 30 phút một ôtô thứ hai cũng khởi hành từ A để đi đến B với vận tốc lớn hơn vận tốc ôtô thứ nhất là 20km/h và hai xe gặp nhau lúc 10 giờ 30. Tính vận tốc mỗi ôtô? (ô tô không bị hư hỏng hay dừng lại dọc đường) Câu 3: (1,5 điểm) a) Giải bất phương trình 7x + 4 ≥ 5x - 8 và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số. b) Chứng minh rằng nếu: a + b = 1 thì Câu 4: (1 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có chiều cao AA’ = 6cm, đáy là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông AB = 4cm và AC = 5cm. Tính thể tích của hình lăng trụ. Câu 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A. Vẽ đường thẳng (d) đi qua A và song song với đường thẳng BC, BH vuông góc với (d) tại H . a) Chứng minh ΔABC ∼ ΔHAB b) Gọi K là hình chiếu của C trên (d). Chứng minh AH.AK = BH.CK c) Gọi M là giao điểm của hai đoạn thẳng AB và HC. Tính độ dài đoạn thẳng HA và diện tích ΔMBC, khi AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm.
Xem thêm bộ đề thi Toán lớp 8 năm học 2021 - 2022 chọn lọc khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Tổng hợp Bộ đề thi Toán lớp 8 năm học 2021 - 2022 học kì 1 và học kì 2 có đáp án của chúng tôi được biên soạn và sưu tầm từ đề thi môn Toán của các trường THCS trên cả nước. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |