Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Anh 4

Sách - Luyện giải bộ đề bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng anh lớp 4

Shopee Mall Assurance

Ưu đãi miễn phí trả hàng trong 7 ngày để đảm bảo bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi mua hàng ở Shopee Mall. Bạn sẽ được hoàn lại 100% số tiền của đơn hàng nếu thỏa quy định về trả hàng/hoàn tiền của Shopee bằng cách gửi yêu cầu đến Shopee trong 7 ngày kể từ ngày nhận được hàng.

Cam kết 100% hàng chính hãng cho tất cả các sản phẩm từ Shopee Mall. Bạn sẽ được hoàn lại gấp đôi số tiền bạn đã thanh toán cho sản phẩm thuộc Shopee Mall và được chứng minh là không chính hãng.

Miễn phí vận chuyển lên tới 40,000đ khi mua từ Shopee Mall với tổng thanh toán từ một Shop là 150,000đ

Chọn loại hàng

(ví dụ: màu sắc, kích thước)

Chi tiết sản phẩm

Nhập khẩu/ trong nước

Loại phiên bản

Nhà Phát Hành

NHỮNG ƯU ĐIỂM NỔI BẬT CỦA CUỐN SÁCH 1. Là cuốn sách tổng ôn đầy đủ, chi tiết nhất – Vừa ôn tập kiến thức vừa luyện giải đề thi học sinh giỏi, đi kèm lời giải chi tiết. 2. Tổng hợp và mở rộng toàn bộ kiến thức với 20 Unit của chương trình học tiếng Anh lớp 3 theo Bộ Giáo dục & Đào tạo. Dưới mỗi phần lý thuyết là các bài tập vận dụng kèm lời giải, giúp các em dễ dàng ghi nhớ kiến thức vừa học và biết cách vận dụng cụ thể. 3. Biên soạn, chọn lọc 10 đề ôn luyện học sinh giỏi hay và bám sát đề thi thật Các đề thi cung cấp hệ thống các bài tập đa dạng, với độ khó tăng dần – Giúp các em làm quen với đề thi thật và từng bước vận dụng những kiến thức đã được học. 4. Đáp án, lời giải chi tiết, giúp các em tự đánh giá năng lực và phát hiện những lỗ hổng kiến thức để lên kế hoạch ôn tập phù hợp. Với kiến thức toàn diện, bài tập phong phú và hướng dẫn tỉ mỉ như vậy, cuốn sách sẽ là một tài liệu tự học bổ ích, giúp các em học sinh lớp 3 tự ôn luyện và đạt kết quả cao trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp trường, cấp thành phố và Quốc gia! Nhà phát hành: Nhà sách Megabook Nhà xuất bản : Đại học quốc gia Hà Nội Tác giả : Dương Hương Số trang : 103 Khổ in: 21x29cm Năm xuất bản: 2020 Hình thưc : Bìa mềm

Xem tất cả

nganlebacninh

Thiết kế bìa:ok Giao hàng siêu nhanh, chất lượng giấy bình thường, giá thành chấp nhận được, sẽ tiếp tục ủng hộ shop

2022-07-09 00:02

phuongthao1312

Khá ưg ý giao nhanh và đúng sp đúng sách mình cần. Nội dung oki, sẽ ủng hộ tiếp

2022-04-17 13:16

m*****8

Sách in đẹp, lý thuyết và bài tập bám sát kiến thức học trên lớp. Tuy nhiên nên để phần đáp án phía cuối sách thì sẽ tốt hơn là đáp án ngay sau mỗi bài học

2022-01-18 20:56

Mua ngay

Cuốn sách “Bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh lớp 4 theo chuyên đề” của tác giả Đại Lợi biên soạn theo chương trình mới hiện hành, giúp các em nắm vựng các kiến thức trọng tâm về chủ điểm ngữ pháp, đồng thời mở rộng vốn từ vựng của mình. Ngoài ra còn giúp các em làm thành thạo các dạng bài tập khác nhau từ mức cơ bản cho đến nâng cao.

Cuốn sách được chia thành 3 phần chính:

Phần một: bao gồm phần ôn tập, củng cố và nâng cao kiến thức.

Phần hai: bao gồm các bộ đề thi dành cho học sinh giỏi.

Phần ba: bao gồm các lời giải chi tiết cho phần bài tập củng cố và cho cá bộ đề thi học sinh giỏi.

Đọc Onine

Download Ebook Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 4 Theo Chuyên Đề

Download PDF

Cuốn sáchBồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 4 Theo Chuyên Đề của tác giả Đại Lợi biên soạn theo chương trình mới hiện hành, giúp các em nắm vựng các kiến thức trọng tâm về chủ điểm ngữ pháp, đồng thời mở rộng vốn từ vựng của mình. Ngoài ra còn giúp các em làm thành thạo các dạng bài tập khác nhau từ mức cơ bản cho đến nâng cao.

 Nội Dung sách được chia 3 phần chính:

Phần một: bao gồm phần ôn tập, củng cố và nâng cao kiến thức.

Phần hai: bao gồm các bộ đề thi dành cho học sinh giỏi.

Phần ba: bao gồm các lời giải chi tiết cho phần bài tập củng cố và cho cá bộ đề thi học sinh giỏi.

3 Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh 4 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Ôn thi học sinh giỏi lớp 4 mới nhất do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. 3 Đề thi học sinh giỏi lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án được biên tập bám sát chương trình học tiếng Anh lớp 4 chương trình mới của bộ GD&ĐT. Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo và download phục vụ việc học tập và giảng dạy!

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

3 Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 4 cấp huyện có đáp án

  • Đề bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng Anh lớp 4 có đáp án - Đề số 1
  • Đề thi tiếng Anh học sinh giỏi lớp 4 có đáp án - Đề số 2
  • Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 4 có đáp án - Đề số 3

Đề bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng Anh lớp 4 có đáp án - Đề số 1

Choose the correct answer.

1. I have Arts on....

A. Monday

B. February

C. June

D. May

2. She...got brown hair.

A. has

B. have

C. having

D. to have

3. I want to thank you... helping me.

A. of

B. about

C. for

D. to

4. He likes playing sports … football and tennis.

A. such as

B. such like

C. sample

D. example

5. What a … doll! My children like it very much.

A. better

B. lovely

C. awful

D. expensive

Reorder the words.

1. I like / football / the rain. / playing / in

…………………………………………………………………

2. the / are / in / My toys / brown box.

…………………………………………………………………………

3. is / When / your / birthday?

………………………………………………………………

4. me? / you / write / to / Can

…………………………………………………

5. Mr Smith / a lot of / grows / vegetable / in his garden.

…………………………………………………………………

Choose the odd one out.

1. A. picture B. red C. black D. green

2. A. late B. work C. easy D. lazy

3. A. hour B. minute C. hand D. second

4. A. Letter B. shirt C. Blouse D. dress

5. A. uncle B. aunt C. father D. friend

Complete the sentence.

1. Ha can dance _ _ _ cannot play football.

2. How _ _ _ is he? – He is 10 years old

3. There are _ _ _ _ fingers is one hand.

4. My brother is seven _ _ _ _ _ old.

5. Listen _ _ the teacher, please

6.My new pencils are _ _ the table

7. Would you _ _ _ _ some milk? – No, thanks

8. He was happy because he was _ _ _ best player.

9. It _ _ sunny in Hanoi.

10. We have Arts _ _ Friday.

ĐÁP ÁN

Choose the correct answer.

1 - A; 2 - A; 3 - C; 4 - A; 5 - B;

Reorder the words.

1 - I like playing football in the rain.

2 - My toys are in the brown box.

3 - When is your birthday?

4 - Can you write to me?

5 - Mr. Smith grows a lot of vegetable in his garden.

Choose the odd one out.

1 - A; 2 - B; 3 - C; 4 - A; 5 - D;

Complete the sentence.

1. Ha can dance but cannot play football.

2. How old is he? – He is 10 years old

3. There are five fingers is one hand.

4. My brother is seven years old.

5. Listen to the teacher, please

6. My new pencils are on the table

7. Would you like some milk? – No, thanks

8. He was happy because he was the best player.

9. It is sunny in Hanoi.

10. We have Arts on Friday.

Đề thi tiếng Anh học sinh giỏi lớp 4 có đáp án - Đề số 2

I. Circle the best answer A, B, C or D:

1. It’s time ………………………. breakfast.

A. to

B. in

C. for

D. eat

2.What …………………………. is it? It’s seven o’clock.

A. day

B. time

C. year

D. month

3. What time ……………………… it? It’s ten thirty.

A. are

B. am

C. be

D. is

4. It’s time for………………………………?

A. lunch

B. learn

C. play

D. dance

5. What time is it? It’s……………………….o’clock.

A. thirty

B. fourty

C. twenty

D. fifty

6. Excuse me.

- …………………?

A. Thanks

B. No

C. Yes

D. What

7. Mai ……………………… lunch at 12.30.

A. have

B. has

C. does

D. plays

8. What time does Linda have…………………..?

A. fifteen

B. subject

C. dinner

D. football

9. My mother ………………….. lunch at twelve o’clock.

A. have

B. learns

C. plays

D. has

10. His brother ………………………….. to work at 6.45 A.M.

A. go

B. speak

C. play

D. goes

11. Her mother ……………………….. T.V in the evening.

A. watches

B. watch

C. plays

D. goes

12. His father goes to work …………………….. the morning.

A. on

B. in

C. at

D. to

13. She goes to bed at ……………………. P.M.

A. 10.30

B. 25.30

C. 32.30

D. 40.45

14. …………………………….. he watch T.V in the evening? Yes, he does.

A. Do

B. Does

C. Play

D. Don’t

15. …………………………… time do you have lunch? At 11.20

A. what

B. where

C. when

D. who

16. My father doesn’t work …………………………. the evening.

A. on

B. to

C. from

D. in

17. I don’t ……………………….. T.V in the morning.

A. watches

B. watch

C. play

D. learn

18. He works from 7.30 A.M ………………………… 4.30 P.M.

A. on

B. to

C. at

D. in

II. Choose the underlined word or phrase A, B, C or D

1. Where (A) time is (B) it? – It’s (C) ten o’clock (D).

2. My mother (A) watch (B) T.V in (C) the evening (D).

3. Nam go (A) to school (B) at 6.20 A.M (C) in the (D) morning.

4. LiLi have (A) lunch (B) at 11.30 (C) in the morning (D).

5. I go (A) to (B) school on (C) 6. 30 A.M in the morning (D).

III. Read the passage and then answer the following questions:

Hi, my name is Peter. This is my father. He gets up at six o’clock. He has breakfast at 6.30 A.M. He goes to work at 7 o’clock. He works from 7.30 A.M to 4.30 P.M. He watches T.V in the evening. He goes to bed at 10.45 P.M.

1. Who is this?

– This……………………………………………………………………….

2. What time does he get up?

– He gets……………………………………………..

3. What does he do at 6.30?

– He has…………………………………………………

4. What time does he go to work?

– He goes………………………………………..

5. How many hours does he work a day?

– He works…………….. hours a day.

6. What does he do in the evening?

– He watches…………………………………..

7. What does he do at 10.45?

– He…………………………………………………………

8. Where is he at 8.30 A.M?

– He is…………………………………………………………

IV. Circle the odd one out

1. A. elevenB. twelveC. twentyD. time
2. A. whereB. whatC. whenD. o’clock
3. A. lunchB. breakfastC. ice-creamD. dinner
4. A. eveningB. morningC. afternoonD. work
5. A. goB. watchC. haveD. lunch
6. A. schoolB. workC. bedD. ten
7. A. MondayB. TuesdayC. JanuaryD. Friday
8. A. atB. fromC. toD. T.V

ĐÁP ÁN:

I. Circle the best answer A, B, C or D:

1. C; 2. B; 3. D; 4. A; 5. C; 6. C; 7. A; 8. C; 9. D;

10. D; 11. A; 12. B; 13. A; 14. B; 15. A; 16. D; 17. B; 18. B

II. Choose the underlined word or phrase A, B, C or D

1. A; 2. B; 3. A; 4. A; 5. C;

III. Read the passage and then answer the following questions:

1. This is Peter’s father.

2. He gets up at six o’clock.

3. He has breakfast at 6.30. / At 6.30, he has breakfast.

4. He goes to works at 7 o’clock.

5. He works 9/ nine hours a day.

6. He watches T.V in the evening.

7. He goes to bed at 10.45.

8. He is at work.

IV. Circle the odd one out

1.D; 2. D; 3. C; 4. D; 5. D; 6. D; 7. C; 8. D;

Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 4 có đáp án - Đề số 3

I. Hoàn thành các câu sau bằng việc điền từ vào khoảng trống:

1. What_________ do you have lunch? At 11.00

2. What’s his_________? He’s a teacher.

3. I wants some stamps. _________’s go to the post office.

4. I_________ like chicken. I like beef.

5. What time is_________? It is 5 p.m.

6. Mineral water is my favourite_________.

7. Where are you_________? I am from Thai Binh.

8. These_________ my new notebooks.

II. Read and answer the questions:

My name is Binh. I’m eleven years old. I’m from Ha Noi. I’m a student at Nguyen Hue primary school. My birthday is in July. Today I have Vietnamese, English and Music. My favourite subject is Art because I like to draw very much.

1. How old is Binh?

2.Where is he from ?

3.What is his school’s name ?

4.When is his birthday ?

5. What subjects does he have today ?

6. What’s his favourite subject ?

III. Fill the blanks.

Where; near; front; behind; far;

A: Is there the super market (1)______ here?

B: Yes; there is. It’s in (2)_________ of the park.

A: And (3)_________ is the school ? Is it (4)_________?

B: No; it isn’t. It’s (5)_________ the park.

ĐÁP ÁN

I. Hoàn thành các câu sau bằng việc điền từ vào khoảng trống:

1. What_____time____ do you have lunch? At 11.00

2. What’s his___job______? He’s a teacher.

3. I wants some stamps. ___Let______’s go to the post office.

4. I______don't___ like chicken. I like beef.

5. What time is___it______? It is 5 p.m.

6. Mineral water is my favourite___drink______.

7. Where are you______from___? I am from Thai Binh.

8. These_____are____ my new notebooks.

II. Read and answer the questions:

1 - He is eleven years old.

2 - He is from Ha Noi.

3 - Its name is Nguyen Hue primary school.

4 - It is in July.

5 - It is Art.

III. Fill the blanks.

Where; near; front; behind; far;

A: Is there the super market (1)___near___ here?

B: Yes; there is. It’s in (2)___front______ of the park.

A: And (3)_____Where____ is the school ? Is it (4)_____far____?

B: No; it isn’t. It’s (5)_____behind____ the park.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 4, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).

Trên đây là 3 Đề bồi dưỡng HSG tiếng Anh lớp 4 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Video liên quan

Chủ đề