Bỏ ngỏ có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bỏ ngỏ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bỏ ngỏ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bỏ ngỏ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Cổng thành sẽ bỏ ngỏ.—Ê-sai 45:1.

2. Nhìn chung, việc quản lý còn bị bỏ ngỏ.

3. Cái chết của Burton bỏ ngỏ tương lai ban nhạc.

4. Cửa bỏ ngỏ mà không bao giờ có kẻ trộm.".

5. Những câu hỏi nền tảng nhất vẫn còn đang bỏ ngỏ.

6. Câu hỏi này đến nay vẫn còn đang bị bỏ ngỏ.

7. Đó là những câu hỏi mà chúng ta vẫn còn bỏ ngỏ.

8. Chúng không còn bỏ ngỏ như trong kiến trúc thời Trung Cổ.

9. Không những thế, quân lính vào thành qua những cánh cổng bỏ ngỏ.

10. Kinh đô và cung điện bị bỏ ngỏ sau khi nhà vua mất.

11. Tuy vậy, sự thành công của những việc làm trên vẫn còn bỏ ngỏ.

12. Các lính canh cẩu thả để các cửa thành Ba-by-lôn bỏ ngỏ.

13. Bà ấy không thể trả lời câu hỏi của tôi và chúng bị bỏ ngỏ.

14. Các cổng ven sông đã bị bỏ ngỏ không người canh gác trong suốt bữa tiệc.

15. Chỉ có 19 cầu thủ được điền tên trong khi hai vị trí còn lại bỏ ngỏ.

16. Bỏ ngỏ việc bảo vệ tốt hơn các hệ thống máy tính và thông tin của họ .

17. Tuy nhiên, thực hư về con quái vật kỳ bí này vẫn đang còn bị bỏ ngỏ.

18. Các dòng sông của Ba-by-lôn sẽ “cạn” và các cửa thành kiên cố sẽ để bỏ ngỏ.

19. Nhưng Ê-sai báo trước rằng dòng sông ấy sẽ cạn và các cổng thành sẽ bị bỏ ngỏ.

20. * Khi màn che phòng thủ này bị cất đi thì thành như bỏ ngỏ cho lực lượng tấn công.

21. Cuốn sách mang tên ông kết thúc với câu hỏi vẫn còn bỏ ngỏ của Đức Giê-hô-va.

22. “Người không biết tự chủ ví như thành bỏ ngỏ, không tường lũy chở che” (Cách ngôn 25:28).

23. Đúng như lời tiên tri, các cổng thành bỏ ngỏ nên quân lính chiếm thành mà không cần đánh trận.

24. Quân Mê-đi và Phe-rơ-sơ xông vào trong thành lúc ban đêm qua các cổng bị bỏ ngỏ.

25. Tại sao chúng ta phải chịu khổ vây? Đó là câu hỏi muôn thuở mà câu trả lời còn bỏ ngỏ.

26. Trái với dự đoán, lối đi qua Monastir đã bị bỏ ngỏ và người Đức đã tận dụng cơ hội này.

27. Halsey đã có chủ tâm và ý thức khi để bỏ ngỏ eo biển San Bernardino hoàn toàn không được canh phòng.

28. Lực lượng Armenia nắm lấy cơ hội khủng hoảng chính trị ở Baku, khiến cho mặt trận Karabakh gần như bỏ ngỏ.

29. Björk lúc đó bỏ ngỏ các bài hát này, khẳng định "Tôi ở trong ban nhạc punk và không phải là punk."

30. Tuy nhiên, một số hiện tượng được quan sát như hiệu ứng Zeeman bất thường vẫn bỏ ngỏ, không thể giải thích được.

31. Họ trèo lên dốc và tiến vào thành qua các cánh cửa bằng đồng bỏ ngỏ ở bức tường dọc theo bờ sông.

32. Rồi họ băng qua sông, tiến đến cổng thành bỏ ngỏ, chiếm thành và gặp sự kháng cự yếu ớt từ phía địch.

33. Đây là số lượng sinh vật ngoại lai tràn lan lấn vào để lấp đầy những liên kết sinh thái mới đang bỏ ngỏ.

34. Phía Armenia trước đó đã tuyên bố họ sẽ tấn công thị trấn, nhưng bỏ ngỏ một hành lang cho dân thường chạy tị nạn.

35. Câu hỏi về việc liệu một chất tiết ra để giữ ẩm cho trứng được chuyển thành chức năng tiết sữa thực sự vẫn bỏ ngỏ.

36. Và những vấn đề đó vẫn còn bỏ ngỏ trước chúng ta, chư được giải quyết Tôi chưa thấy có ai ở đây nói về vấn đề đấy

37. Mặt trước của mỗi hộp được phòng giữ bố trí những đội tiền tiêu còn phần còn lại bỏ ngỏ nhưng bù lại có rải mìn và bẫy nổ.

38. (Ê-sai 44:27; Giê-rê-mi 50:38) Thật lạ lùng, đúng y như Ê-sai đã báo trước, các cửa dọc theo sông đều bỏ ngỏ.

39. Khi một điều gì đó tương tự như vậy xảy ra thì thế giới này bị bỏ ngỏ để cho một nhóm động vật khác nỏi lên chiếm lĩnh.

40. Không giống như người ta thường nghĩa, Justinianus không bao giờ bỏ ngỏ biên giới phía đông để tập trung cho cuộc chinh phục của mình ở phương Tây.

41. “Những người phỏng vấn đặt ra những câu hỏi bỏ ngỏ về các vấn đề đúng và sai, tình huống đạo đức khó xử và ý nghĩa của cuộc sống.

42. Rồi đạo quân của ông lội qua lòng sông, leo lên dốc hướng đến tường thành, và xâm nhập thành một cách dễ dàng vì các cổng bằng đồng đều bỏ ngỏ.

43. Berkeley đã đặt Chúa trời vào khe hở đó; các nhà hiện tượng luận, trong đó có Mill, về bản chất đã bỏ ngỏ câu hỏi đó mà không trả lời.

44. Bài chi tiết: Giả thuyết Poincaré Giả thuyết Poincaré, do nhà toán học người Pháp Henri Poincaré đề xuất năm 1904, là vấn đề bỏ ngỏ nổi tiếng nhất trong tô pô.

45. Rồi khi Si-ru tấn công Ba-by-lôn, Đức Giê-hô-va sẽ lo liệu sao cho các cửa thành bỏ ngỏ, khiến chúng vô dụng như các cửa bị sập đổ.

46. Ngoài ra, các giai thoại về "con đường hoàng gia" vẫn còn là câu hỏi bỏ ngỏ vì nó tương tự như một câu chuyện kể về Menaechmus và Alexander Đại đế.

47. Nhưng nhìn chung, cung cấp dịch vụ xã hội lấp đi những lỗ hổng mà chính quyền còn bỏ ngỏ, và tạo cơ hội cho các nhóm này gia tăng sức mạnh và quyền lực của mình.

48. Thậm chí Ê-sai cũng thấy trước Si-ru sẽ tìm được những cái cửa có hai cánh khổng lồ bị bỏ ngỏ một cách bất cẩn, giúp vị vua này chiến thắng dễ dàng.—Ê-sai 44:24–45:7.

49. Vì thế, Đức Chúa Trời làm cho các cửa thành của Ba-by-lôn dọc theo sông Ơ-phơ-rát bị bỏ ngỏ trong lúc có hội hè vào đêm mà lực lượng của Đại đế Si-ru đến tấn công.

50. Họ đi qua các bức tường cao lớn và xông vào cái mà Herodotus gọi là “cửa thành mở ra sông”, những cửa thành bị bỏ ngỏ.6 (So sánh Đa-ni-ên 5:1-4; Giê-rê-mi 50:24; 51:31, 32).

bỏ ngỏ đgt. 1. ບໍ່ອັດ, ປິດແຍ້ມ.Cửa nhà bỏ ngỏ: ບໍ່ອັດປະຕູເຮືອນ. 2. ປະໄວ້. Một vấn đề khoa học đầy lí thú nhưng đang bỏ ngỏ chưa có ai nghiên cứu kĩ: ບັນຫາວິທະຍາສາດທີ່ຈັບອົກຈັບໃຈບັນຫາໜຶ່ງພວມຖືກປະໄວ້ ບໍ່ທັນມີໃຜຄົ້ົ້ນຄວ້າລະອຽດລະອໍເທື່ອ.

Ý nghĩa của từ Bỏ ngỏ là gì:

Bỏ ngỏ nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Bỏ ngỏ Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Bỏ ngỏ mình


2

Bỏ ngỏ có nghĩa là gì
  0
Bỏ ngỏ có nghĩa là gì


This meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.

để trống, không đóng kín, không có sự phòng thủ bỏ ngỏ cửa sổ cho mát giặc chạy trốn, để thành bỏ ngỏ (vấn đề khoa học) để trong tình trạng chưa được giải quyết, còn chờ nghiên cứu thêm trong lĩnh vực này [..]

Nguồn: tratu.soha.vn   NSFW / 18+



Bỏ ngỏ có nghĩa là gì
Bỏ ngỏ có nghĩa là gì
Bỏ ngỏ có nghĩa là gì

nt. 1. Để mở, không đóng. Cửa bỏ ngỏ.

2. Để trong tình trạng chưa giải quyết. Đó là một vấn đề còn bỏ ngỏ.

[external_link offset=1]

Bỏ ngỏ có nghĩa là gì

Bỏ ngỏ có nghĩa là gì

Bỏ ngỏ có nghĩa là gì

[external_link offset=2]

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

  • Leave (a door…) open,leave unclosed
    • Thành phố bỏ ngỏ: An open (defenceless) city

[external_footer]