Blow off nghĩa là gì

(Ngày đăng: 05-03-2022 12:53:52)

Cách sử dụng cũng như những ví dụ của các động từ To blow in; to blow off; to blow off sth; to blow sb off sẽ có trong bài viết này.

To blow /bləʊ/: thổi, nở, phun…

Cách sử dụng To blow in, to blow off:

1. To blow in; to blow into sth: Dùng để nói về việc đi đến một nơi nào đó mà bạn không ngờ đến được.

Ví dụ:

Look who’s just blown in!

(Nhìn xem ai vừa đến kìa!).

Have you heard who’s just blown into our town?

(Anh biết ai đã đặt chân đến thị trấn của chúng ta chưa?).

2. To blow off; to blow sth off; to blow sth off sth:

- Làm cho vật nào đó bị chuyển dời đi bằng tác động của gió.

Ví dụ:

My hat blew off.

(Cái mũ của tôi đã bị gió thổi bay đi mất rồi).

The roof was blown of the Green’s house.

(Mái nhà của gia đình Green đã bị gió thổi bay đi).

- Dùng để nói về hiện tượng một vật nào đó bị văng đi một cách dữ dội bằng việc sử dụng chất nổ.

Ví dụ:

The door blew off in the explosion.

(Cánh cửa bị chất nổ thổi văng đi).

The explosion blew the roof off (the house).

(Chất nổ đã thổi bay đi mái nhà).

Idiom (Thành ngữ):

To blow off steam: Giải phóng năng lượng, cảm xúc… bằng việc hét lớn hoặc làm điều gì đó một cách tích cực.

Ví dụ:

He blew off steam by hitting a pillow.

(Anh ta đánh vào một cái gối như là để giải tỏa cảm xúc).

I decided to go for a jog to blow off some steam.

(Anh ta quyết định chạy bộ để giải tỏa căng thẳng).

To blow/knock sb’s socks off: Dùng để nói về việc gây ấn tượng hoặc làm ai đó ngạc nhiên.

Ví dụ:

When I first heard the song, it blew my socks off.

(Lần đầu khi tôi nghe bài hát này, nó đã gây ấn tượng đối với tôi rồi).

To blew the lid off sth: Nói về việc phát hiện ra một điều gì đó đã được giữ bí mật từ trước, đặc biệt trong một tình huống kịch tính.

Ví dụ:

The article blew the lid off the secret scandals inside the previous administration.

(Bài báo đã vạch trần sự thật về vụ bê bối của người nắm quyền nhiệm kỳ trước).

3. To blow off sth: Quyết định không làm điều nào đó mà bạn nên làm hoặc dự định sẽ làm.

Ví dụ:

Jessica blew off her classes on Friday afternoon to go shopping.

(Jessica quyết định nghỉ các lớp học chiều thứ Sáu để đi mua sắm).

Ghi chú: Khi tân ngữ của động từ “To blow off” là một danh từ, nó sẽ đứng sau từ “off”. Nhưng nếu tân ngữ đó là một đại từ, nó sẽ đứng giữa hai từ “blow” và “off”.

Ví dụ:

I debated going to Joe’s, but I blew it off.

(Tôi suy nghĩ về việc đi đến nhà hàng Joe’s, nhưng cuối cùng tôi quyết định không đi).

4. To blow sb off:

- Làm cho ai đó phải thất vọng bằng việc không gặp ai đó tại một cuộc gặp mặt.

Ví dụ:

We were supposed to go out for dinner yesterday, but he blew me off.

(Chúng tôi đã định đi ra ngoài đi ăn tối ngày hôm qua, nhưng anh ta đã không đến).

Synonym (Từ đồng nghĩa): To blow sb off = to stand sb up.

- Nói cho người nào đó rằng bạn không muốn có bất kỳ một mối quan hệ tình cảm nào đối với họ.

Ví dụ:

I told her I liked her, but she blew off.

(Tôi nói cô ấy rằng tôi thích cô ấy, nhưng cô ấy lại từ chối tình cảm của tôi).

Để hiểu rõ hơn về To blow in, to blow off vui lòng liên hệ Trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Bạn có biết cụm từ Blow off là gì hay không? Nếu bạn cũng đang thắc mắc về ý nghĩa cũng như cách sử dụng cụm từ trong câu tiếng anh để phù hợp với các tình huống cụ thể thì đừng bỏ lỡ bài viết dưới đây của reset1010.com. Bởi chúng tôi sẽ chia sẻ cho bạn những thông tin hữu ích giúp bạn nắm vững tất tần tật kiến thức thú vị về cụm từ này nhé!

 

1. Blow Off nghĩa là gì?

Blow off mang rất nhiều ý nghĩa khác nhau trong tiếng anh, một số nghĩa tiếng việt thường dùng như lỡ hẹn, lờ đi, không làm việc gì, bỏ qua.Bạn đang xem: Blow off là gì

Blow off là gì trong tiếng anh?

Blow off phát âm trong tiếng anh theo hai cách như sau:

Theo Anh - Anh:

Theo Anh - Mỹ:  

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Blow Off trong câu

Blow off là một cụm động từ trong câu tiếng anh. Trong quá trình sử dụng nếu tân ngữ phía sau Blow off là một danh từ thì nó sẽ đứng sau off, nếu tân ngữ là một đại từ thì nó sẽ đứng giữa 2 từ “Blow” và “Off”.

Bạn đang xem: Blow off là gì

Một số cách dùng cụm từ Blow off như sau:

Dùng để quyết định không làm điều gì đó bạn phải làm hoặc không gặp người mà bạn dự kiến ​​sẽ gặp hay dự định sẽ làm.

blow off + something/someone

Ví dụ:

The kids blow off school on Friday afternoon to go to the playground.Bọn trẻ nghỉ học vào chiều thứ 6 để đến khu vui chơi.

Dùng để làm cho ai đó phải thất vọng về việc bạn không gặp họ tại một cuộc gặp mặt. Hay diễn tả hàm ý bạn không muốn có bất kỳ một mối quan hệ tình cảm nào đối với họ.

blow + somebody + off

Ví dụ:

She made an appointment to see me last night, but she blew it off at the last minute.Cô ấy hẹn gặp tôi tối qua, nhưng cô đã lỡ hẹn vào phút cuối.

Dùng để làm cho một vật nào đó bị chuyển dời đi bởi tác động của gió hay một vật nào đó bị văng đi một cách mạnh mẽ bằng việc sử dụng chất nổ.

blow + something + off + something

Ví dụ:

That explosion blew the roof off the house.Vụ nổ này đã thổi bay mái của ngôi nhà.

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Blow off trong câu tiếng anh như thế nào?

3. Ví dụ Anh Việt về Blow off

Với những thông tin trên đây chắc hẳn bạn đã hiểu về Blow off là gì rồi đúng không nào? Vậy để hiểu sâu hơn về cách sử dụng từ trong câu thì bạn hãy tham khảo thêm những ví dụ cụ thể dưới đây nhé!

The engine will begin to blow off when the train reaches the station.Động cơ sẽ bắt đầu nổ khi tàu đến ga. The workers of that factory were right to blow off the argument.Các công nhân của nhà máy đó đã đúng khi thổi bùng cuộc tranh cãi. In Siberia from October to April, there will be cold winds blowing off.Ở Siberia từ tháng 10 đến tháng 4 sẽ có gió lạnh thổi qua. They decided to burn down that store to blow off their long suppressed emotions.Họ quyết định đốt cửa hàng đó để thổi bay những cảm xúc bị kìm nén bấy lâu nay. I think he will blow off class today, because he was in the rain all night last night.Tôi nghĩ anh ấy sẽ nghỉ học hôm nay, vì anh ấy đã dầm mưa cả đêm qua. After a hard day of studying, parents should let the kids blow off steam sometimes. Sau một ngày học tập mệt mỏi, thỉnh thoảng cha mẹ nên cho trẻ xả hơi. In our present life, there are some things that you shouldn't blow off, because maybe there will be an opportunity for you.Trong cuộc sống hiện tại của chúng ta, có một số điều mà bạn không nên bỏ qua, vì biết đâu sẽ có cơ hội dành cho bạn. On weekends, many people go to bars to blow off pressure from work.Cuối tuần, nhiều người đến quán bar để xả bớt áp lực công việc. We made an appointment to meet at two o'clock this afternoon. I went to the cafe and waited for her, but she blew it off.Chúng tôi hẹn gặp nhau vào lúc hai giờ chiều nay. Tôi đến quán cà phê và đợi cô ấy, nhưng cô ấy đã lỡ hẹn. That explosion happened 1 year ago and it blew off everything in the building.Vụ nổ đó xảy ra cách đây 1 năm và nó đã thổi bay mọi thứ trong tòa nhà. You can call me anytime if you need to blow off steam.

Xem thêm: Hàm Chuyển Chữ Hoa Thành Chữ Thường Trong C Huỗi Thành Chữ Thường Trong C

Bạn có thể gọi cho tôi bất cứ lúc nào nếu bạn cần giải phóng năng lượng. 

Một số ví dụ cụ thể về cụm từ Blow off trong tiếng anh

4. Một số cụm từ liên quan đến Blow

To blow off steam: Dùng để giải phóng năng lượng, cảm xúc… bằng việc hét lớn hoặc làm một điều gì đó tích cực.To blow/knock somebody’s socks off: Nói về việc gây ấn tượng hoặc làm cho ai đó ngạc nhiên.To blew the lid off something: Nói về việc phát hiện ra điều gì đó đã được giữ bí mật từ trước, đặc biệt trong những tình huống kịch tính.

Trên đây là tất cả những kiến thức về Blow off là gì mà reset1010.com muốn chia sẻ cho bạn. Bạn hãy cố gắng vận dụng cụm từ này một cách chuẩn xác để có ý nghĩa và đừng quên Share bài viết này cho bạn bè để họ cũng được trang bị những thông tin bổ ích này nhé!

Video liên quan

Chủ đề