Bất tận là gì

Ý nghĩa của từ Bất tận là gì:

Bất tận nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Bất tận Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Bất tận mình


1

  2


nhiều đến mức như không bao giờ hết kho tàng ca dao bất tận niềm vui bất tận "Đêm ngắn tũn, ngày lại dài tưởng như bất tận.&qu [..]



Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bất tận", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bất tận, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bất tận trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Bất Tận

2. Khả năng là bất tận.

3. Cái chuỗi ấy là bất tận.

4. Đó là trò chơi bất tận.

5. Đây là một trò chơi bất tận.

6. Nó sẽ hỏi liên miên bất tận!

7. Một tương lai vui vẻ, bất tận

8. ngoại trừ cuộc chiến bất tận này.

9. Sửa soạn để sống đời đời bất tận

10. Đời sống bất tận sẽ không nhàm chán

11. Muôn đời bất tận không ai qua lại.

12. Chuỗi ngày ăn chơi bất tận à Kirk?

13. Niềm vui bất tận ngự trên đầu họ.

14. Chúng ta có tiềm năng sống bất tận.

15. Sống trong cung điện như bị cầm tù vậy, đó là những năm lạnh giá bất tận và những cuộc đấu tranh bất tận.

16. Không vòng tròn bất tận của sự trả thù.

17. + Nguyện ngài được vinh hiển muôn đời bất tận.

18. Các vườn trầu nối liên tiếp xanh bất tận.

19. Đó là định nghĩa của trò chơi bất tận.

20. Tôi đã bước đi bất tận trong đêm đó.

21. Đơn giản là nó quá mênh mông, bất tận.

22. Dogger đứng đó rất lâu, tưởng chừng như bất tận.

23. Tiến trình học hỏi là một tiến trình bất tận.

24. Bạn qua sông rồi quay lại, liên hồi, bất tận.

25. Chúng tôi đã đến những bãi biển bất tận ư.

26. 12 Hình phạt bất tận là hình phạt của Thượng Đế.

27. Bản chất đệ quy đó là một trò chơi bất tận.

28. Bằng chứng bất tận về những kỳ quan của sự sáng tạo

29. “Muôn đời bất tận, Đức Chúa Trời là ngôi của ngài” (6)

30. Nếu tập luyện chăm chỉ, sức mạnh đó sẽ trở nên bất tận!"

31. Họ là bất diệt, như ta, những sinh vật tái sinh bất tận.

32. Và cuối cùng quý vị có được nguồn năng lượng sạch bất tận.

33. Không có gì ngoài sự tĩnh mịch của một bóng tối bất tận.

34. Đó là một đề tài bất tận đối với khoa học phương Tây”.

35. Niềm hạnh phúc lứa đôi nếu cứ thế sẽ kéo dài bất tận.

36. Từ "Serengeti" bắt nguồn từ tiếng Maasai có nghĩa là "Cánh đồng bất tận".

37. Thật sự là chúng ta có một bộ não với khả năng bất tận.

38. Hơn thế, ngôi của Chúa Giê-su sẽ trường tồn “muôn đời bất tận”.

39. *+ Khói thiêu hủy ả tiếp tục bay lên cho đến muôn đời bất tận”.

40. Tôi đếm từng phút một quãng thời gian bất tận... tôi chờ đợi nàng về.

41. 18 Đức Giê-hô-va sẽ làm vua cai trị đến muôn đời bất tận.

42. 20 Nguyện Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, được vinh hiển muôn đời bất tận.

43. Những ai bỏ mặc toán học sẽ đi lang thang bất tận trong bóng tối.

44. Triết lý Hy Lạp dạy rằng đời sống lặp lại theo những chu kỳ bất tận.

45. Ngài sẽ ban cho họ sự sống hoàn toàn, bất tận trong địa đàng trên đất.

46. Những nguyên nhân của thiên tai như thế là đề tài tranh luận dường như bất tận.

47. Trong bản ballad này, cả hai tuyên bố "tình yêu bất tận" mà họ dành cho nhau.

48. Đây chỉ là một cuộc chiến... bất tận... không có hy vọng hay bên nào thắng cả.

49. * Hình phạt do tay ta ban ra là một hình phạt bất tận, GLGƯ 19:10–12.

50. Dân La Man bị đánh bại trong một trận chiến kinh hồn—Hằng vạn người bị giết—Kẻ ác sẽ bị đày vào một trạng thái khốn khổ bất tận; người ngay chính sẽ đạt được một trạng thái hạnh phúc bất tận.

Video liên quan

Chủ đề