Bảo sanh tiếng anh là gì

  • Từ Điển
  • Từ Điển Việt - Anh

Từ “bảo sanh” trong Tiếng Anh nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “bảo sanh” trong Từ Điển Việt - Anh cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “bảo sanh” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.

Nghĩa của từ bảo sanh trong Tiếng Anh

@bảo sanh
- (Nhà bảo sanh) (tiếng địa phương) Maternity hospital

Các từ liên quan khác

  • bảo quản
  • bảo quốc
  • bảo thọ
  • bảo thủ
  • bảo toàn
  • bảo trì
  • bảo trọng
  • bảo trợ
  • bảo tàng
  • bảo tàng học

Đặt câu với từ bảo sanh

Danh sách các mẫu câu hay nhất có từ bảo sanh trong bộ

Từ Điển Việt - Anh

đang được chúng tôi tổng hợp, cập nhật và sẽ gửi tới tới các bạn sớm nhất.

Cho mình hỏi là "nhà bảo sanh" dịch thế nào sang tiếng anh? Xin cảm ơn nhiều nhà.

Written by Guest 6 years ago

Asked 6 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Trong Tiếng Anh nhà bảo sanh tịnh tiến thành: maternity hospital . Trong các câu đã dịch, người ta tìm thấy nhà bảo sanh ít nhất 4 lần.

nhà bảo sanh

  • maternity hospital

    noun

19 Những người khảo cứu xác nhận rằng những đứa bé sanh tại các nhà bảo sanh thường gặp phải khó khăn đôi khi ngay trong những giờ đầu sau khi sanh.

19 Researchers claim that the problems of babies treated by medical centers can sometimes be traced to the first few hours of life.

jw2019

Khi so sánh những đứa trẻ sanh tại nhà bảo sanh và lìa mẹ chúng lúc sanh ra, với những đứa khác đã được đem lại gần mẹ chúng, người ta thấy rằng một tháng sau những đứa trẻ được đem lại gần mẹ chúng ngay sau khi sanh thường mạnh khỏe hơn.

Comparisons made between children given the standard hospital treatment at birth and others immediately put with their mothers indicate that after one month the babies delivered by natural childbirth were doing better.

jw2019

10 Vì nhà tiên tri Giê-rê-mi sống trong một thời kỳ bi đát nên Đức Chúa Trời bảo ông không được lấy vợ và sanh con cái (Giê-rê-mi 16:1-4).

10 Because of the dramatic times in which the prophet Jeremiah lived, God required that he refrain from marrying and raising children.

jw2019

Nhờ sự nhịn nhục này mà Nô-ê có thì giờ sanh ba người con, rồi họ lớn lên và lập gia đình đặng cả nhà cùng đóng tàu để cứu sống chính họ và bảo tồn loài vật.

(Genesis 6:3) This expression of long-suffering allowed time for Noah to have three sons, for them to grow up and get married, and for that family to build the ark for the saving of their souls and for the preservation of animal creation.

jw2019

Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bảo sanh", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bảo sanh, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bảo sanh trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Nhưng kết hôn và sanh con cái không nhất thiết bảo đảm sự an toàn.

But marriage and childbearing do not guarantee security.

2. Đức Giê-hô-va bảo vệ “vườn nho” Ngài và khiến nó sanh hoa lợi

Jehovah protects his “vineyard” and makes it fruitful

3. Thượng Đế bảo họ: “Hãy sanh-sản, thêm nhiều, làm cho đầy-dẫy đất; hãy làm cho đất phục-tùng”.

God said to them: “Be fruitful and become many and fill the earth and subdue it.”

4. * dùng thuốc giục sanh : .

* induction of labor .

5. “Cây tốt chẳng sanh được trái xấu, mà cây xấu cũng chẳng sanh được trái tốt.

“A good tree cannot bring forth evil fruit, neither can a corrupt tree bring forth good fruit.

6. Padmasambhava (Liên Hoa Sanh) được ghi công với việc đưa Phật giáo vào Bhutan và là vị thánh bảo hộ của đất nước.

Padmasambhava is credited with introducing Buddhism to Bhutan and is the tutelary deity of the country.

7. 14 Đức Giê-hô-va đã phán bảo cặp vợ chồng đầu tiên: “Hãy sanh-sản, thêm nhiều” (Sáng-thế Ký 1:28).

14 Jehovah instructed the first human couple: “Be fruitful and become many.”

8. Hễ chi sanh bởi xác-thịt là xác-thịt; hễ chi sanh bởi Thánh-Linh là thần.

What has been born from the flesh is flesh, and what has been born from the spirit is spirit.

9. Đoạn, lòng tư-dục cưu-mang, sanh ra tội-ác; tội-ác đã trọn, sanh ra sự chết”.

Then the desire, when it has become fertile, gives birth to sin; in turn, sin, when it has been accomplished, brings forth death.”

10. Hễ chi sanh bởi xác-thịt là xác-thịt; hễ chi sanh bởi [thánh linh] là thần.

What has been born from the flesh is flesh, and what has been born from the spirit is spirit.

11. Đức Chúa Trời bảo với cặp vợ chồng đầu tiên: “Hãy sanh-sản, thêm nhiều, làm cho đầy-dẫy đất” (Sáng-thế Ký 1:28).

God told the first human couple: “Be fruitful and become many, fill the earth.”

12. “Đất đã sanh hoa-lợi nó”.

“The earth itself will certainly give its produce.”

13. (Sáng-thế Ký 2:25) Đức Chúa Trời bảo họ hãy sinh con cái, Ngài nói: “Hãy sanh-sản, thêm nhiều, làm cho đầy-dẫy đất”.

(Genesis 2:25) God told them to have children, saying: “Be fruitful and become many and fill the earth.”

14. Thí dụ, Lời Đức Chúa Trời bảo: “Hãy nghe lời cha đã sanh ra con, chớ khinh-bỉ mẹ con khi người trở nên già-yếu”.

For example, God’s Word directs: “Listen to your father who caused your birth, and do not despise your mother just because she has grown old.”

15. (Sáng-thế Ký 2:23) Thứ hai, Đức Chúa Trời bảo A-đam và Ê-va “hãy sanh-sản, thêm nhiều, làm cho đầy-dẫy đất”.

(Genesis 2:23) Second, God told Adam and Eve to “be fruitful and become many and fill the earth.”

16. b) ‘Dân-tộc sanh ra trong một chặp’ là gì, và ‘xứ sanh ra trong một ngày’ là gì?

(b) What was the ‘nation born at one time,’ and what was the ‘land brought forth with labor pains’?

17. Em đã quên sạch sành sanh rồi.

I erased him out of my mind

18. Sẩy thai và thai chết khi sanh ra

Miscarriages and Stillbirths

19. 5 Vì đã bỏ ra nhiều công khó để bảo vệ vườn nho, người chủ có mọi lý do để kỳ vọng là vườn nho sẽ sanh trái.

5 Having worked so hard to protect his vineyard, the owner has every right to expect that it will bear fruit.

20. Chúng ta được dạy bảo trong các thánh thư rằng “nếu đức tin không sanh ra việc làm thì tự mình nó chết” (Gia Cơ 2:17).

We are told in the scriptures that “faith, if it hath not works, is dead, being alone” (James 2:17).

21. Có bằng chứng nào cho thấy Si-ôn đã sanh con cái và một “dân-tộc” mới sanh ra “trong một chặp”?

What evidence was there in 1919 that Zion had brought forth her sons and that a new “nation” had been born “at one time”?

22. Rơi nhằm Chỗ Đất Tốt thì Sanh Trái

Fell into Good Ground and Brought Forth Fruit

23. Thần linh là sanh hoạt lực của chúng ta.

The spirit is our life-force.

24. Đoạn, lòng tư-dục cưu-mang, sanh ra tội-ác; tội-ác đã trọn, sanh ra sự chết” (Gia 1:14, 15).

Then the desire, when it has become fertile, gives birth to sin; in turn, sin, when it has been accomplished, brings forth death.”

25. Hễ cây nào tốt thì sanh trái tốt”.

“Every good tree produces fine fruit.”