Bàng quang có nghĩa là gì

Ý nghĩa của từ bàng quang là gì:

bàng quang nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bàng quang. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bàng quang mình


1

  1


Bọng đái. | :''Bệnh viêm '''bàng quang'''''


0

  0


bọng đái.


0

  0


muttavatthi (nữ)

Bàng quang nằm ở dưới phúc mạc, ngay sau khớp mu. Khi rỗng, bàng quang nằm hoàn toàn trong phần trước vùng chậu, phía sau là trực tràng và tạng sinh dục. Khi chứa đầy nước tiểu, bàng quang căng lên thành hình cầu, vượt lên trên khớp mu và nằm trong ổ bụng.

Bàng quang có hình tứ diện tam giác bao gồm 4 mặt:

  • Mặt trên được phúc mạc che phủ, khi bàng quang rỗng mặt trên sẽ lõm, khi bàng quang đầy mặt trên sẽ lồi ra

  • 2 mặt dưới bên nằm trên hoành chậu

  • Mặt sau dưới còn được gọi là đáy bàng quang, có hình dạng phẳng, đôi khi lồi ra

Bàng quang ở trẻ em phần lớn nằm trong ổ bụng, có hình dạng giống quả lê, phần cuống là ống niệu rốn. Khi trẻ lớn dần, bàng quang từ từ tụt xuống vùng chậu, ống niệu rốn thu nhỏ dần và bít hẳn lại.

Bàng quang hay bóng đái là cơ quan chứa nước tiểu do thận tiết ra trước khi thoát ra ngoài cơ thể theo quá trình đi tiểu. Bàng quang là một cơ rỗng.[1] Nước tiểu vào bàng quang qua niệu quản và ra khỏi bàng quang qua niệu đạo.

Bàng quang
Chi tiếtTiền thânurogenital sinusĐịnh danhLatinhvesica urinariaMeSHD001743TAA08.3.01.001FMA15900Thuật ngữ giải phẫu

[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata]

Bọng đái là một khối cơ đàn hồi, thể tích không hằng định, có dung tích khoảng 250-350 ml. Ở đàn ông khi dung tích từ 200-300 ml thì cảm thấy mắc tiểu, ở phụ nữ khoảng từ 250–350 ml.[2] Tùy theo kích thước con người, bàng quang của người trưởng thành có thể chứa từ 900-1.500 ml.

  Những thông tin y khoa của Wikipedia tiếng Việt chỉ mang tính chất tham khảo và không thể thay thế ý kiến chuyên môn. Trước khi sử dụng những thông tin này, đề nghị liên hệ và nhận sự tư vấn của các bác sĩ chuyên môn.

Viêm bàng quang hầu hết là do vi khuẩn, nó còn có thể được gọi là nhiễm trùng đường tiết niệu (UTI). Nhiễm trùng bàng quang có thể đau và khó chịu, và có thể trở thành một vấn đề sức khỏe nghiêm trọng nếu nhiễm trùng lan đến thận.

Ít phổ biến hơn, viêm bàng quang có thể xảy ra như là một phản ứng đối với một số loại thuốc, liệu pháp bức xạ hoặc chất kích thích, chẳng hạn như chất vệ sinh phụ nữ, thuốc diệt tinh trùng hoặc sử dụng ống thông lâu dài. Viêm bàng quang cũng có thể xảy ra như là một biến chứng của bệnh khác.[3]

Ung thư bàng quang

Ung thư bàng quang là một loại ung thư bắt đầu trong bàng quang, thường xảy ra ở người lớn tuổi. Phần lớn bệnh ung thư bàng quang được chẩn đoán ở giai đoạn đầu, khả năng điều trị bệnh ung thư bàng quang được là rất cao. Tuy nhiên, ngay cả giai đoạn đầu bệnh ung thư bàng quang có khả năng tái diễn. Vì lý do này, bệnh ung thư bàng quang thường trải qua các kiểm tra theo dõi để tìm tái phát ung thư bàng quang nhiều năm sau khi điều trị.

Triệu chứng

Dấu hiệu và triệu chứng ung thư bàng quang có thể bao gồm:

  • Tiểu ra máu - nước tiểu có thể xuất hiện màu vàng tối, màu đỏ tươi sáng hoặc màu cola, hay nước tiểu có thể bình thường, nhưng máu có thể được phát hiện trong kiểm tra kính hiển vi.
  • Thường xuyên đi tiểu.
  • Đi tiểu đau.
  • Nhiễm trùng đường tiểu.
  • Đau bụng.
  • Đau lưng.

Gặp bác sĩ nếu có bất cứ dấu hiệu hoặc triệu chứng lo lắng, chẳng hạn như tiểu ra máu.[4]

  •  

  1. ^ Howard A. Werman, Keith J. Karren.
  2. ^ urologielehrbuch.de:Urodynamik (Harnblasendruckmessung): Zystometrie. Abgerufen am 11. Januar 2010.
  3. ^ Viêm bàng quang dieutri.
  4. ^ Ung thư bàng quang dieutri.

  Bài viết chủ đề y học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bàng_quang&oldid=68329368”

“Bàng quan” và “bàng quang” khác nhau ở chỗ nào? Khi nào thì dùng “bàng quan” và khi nào thì dùng “bàng quang”? Đây là từ mà mọi người rất dễ nhầm lẫn hoặc viết sai.

Bàng quan và bàng quang, cả 2 đều là từ Hán Việt.

Bàng quan nghĩa là gì ?

  • làm ngơ, đứng ngoài cuộc mà nhìn, coi như không dính líu gì đến mình
  • đứng bên ngoài mà xem chứ không dự vào

(bàng : bên ngoài, bên cạnh ; quan : nhìn, xem)

Bàng quang nghĩa là gì ?

  • bọng đái
  • bong bóng đái (cái bong bóng ở trong bụng người hay ở trong bụng các thú vật).

Ví dụ :

  • Nhiều người dân vẫn bàng quan trước việc bảo vệ môi trường.
  • Kẻ bàng quan, khách bàng quan.
  • Bạn có biết nguyên nhân gây ra bệnh viêm bàng quang là gì không?
  • Đau bàng quang.

Bạn đăng nhập Facebook hoặc đăng ký thành viên blog (Wordpress) để bình luận nhé. 

Video liên quan

Chủ đề