Bài tập về phương trình bậc nhất lớp 10

  • Lý thuyết phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai

    Giải và biện luận phương trình dạng ax + b = 0

    Xem chi tiết

  • Câu hỏi 1 trang 58 SGK Đại số 10

    Giải câu hỏi 1 trang 58 SGK Đại số 10. Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m: m(x – 4) = 5x – 2....

    Xem lời giải

  • Quảng cáo

  • Câu hỏi 2 trang 59 SGK Đại số 10

    Giải câu hỏi 2 trang 59 SGK Đại số 10. Lập bảng trên với biệt thức thu gọn Δ’....

    Xem lời giải

  • Câu hỏi 3 trang 59 SGK Đại số 10

    Trả lời câu hỏi 3 trang 59 sách giáo khoa Đại số 10. Khẳng định "Nếu a và c trái dấu thì phương trình (2) có hai nghiệm và hai nghiệm đó trái dấu" có đúng không? Tại sao?

    Xem lời giải

  • Bài 1 trang 62 sgk đại số 10

    Giải các phương trình

    Xem lời giải

  • Bài 2 trang 62 sgk đại số 10

    Giải bài 2 trang 62 SGK Đại số 10. Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m

    Xem lời giải

  • Bài 3 trang 62 sgk đại số 10

    Giải bài 3 trang 62 SGK Đại số 10. Hỏi số quả quýt ở mỗi rổ lúc ban đầu là bao nhiêu ?

    Xem lời giải

  • Bài 4 trang 62 sgk đại số 10

    Giải bài 4 trang 62 SGK Đại số 10. Giải các phương trình

    Xem lời giải

  • Bài 5 trang 62 sgk đại số 10

    Giải bài 5 trang 62 SGK Đại số 10. Giải các phương trình sau bằng máy tính bỏ túi

    Xem lời giải

  • Bài 6 trang 62 sgk đại số 10

    Giải bài 6 trang 62 SGK Đại số 10. Giải các phương trình.

    Xem lời giải

  • Quảng cáo

>> (Hot) Đã có SGK lớp 10 kết nối tri thức, chân trời sáng tạo, cánh diều năm học mới 2022-2023. Xem ngay!

Xem thêm

§2. PHƯƠNG TRÌNH QUY VE PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHAT, bậc hai A. KIÊN THỨC CĂN BẢN 1. Phương trình bậc nhâ’t Giải và biện luận phương trình dạng ax + b = 0 ax + b = 0 (1) Hệ số Kết luận a * 0 (1) có nghiêm duy nhất X = a a - 0 b*0 (1) vô nghiêm b = 0 (1) nghiêm đúng với mọi X 2. Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a * 0) (2) A = b2 - 4ac Kết luận A > 0 (2) có hai nghiêm phân biêt x19 = - k± '/Ã 2a A= 0 (2) có nghiêm kép X = —— 2a A < 0 (2) vô nghiệm Định lí Vi-ét Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a * 0) có hai nghiêm X,, x2 thì b c Xi + x2 - , XiX2 - — a a Ngược lại, nếu hai số u và V có tổng u + V = s và tích uv = p thì u và V là các nghiệm của phương trình 4. X2 - Sx + p = 0. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đôi IAI = B Í A nếu A > 0 -A nếu A < 0 Cách 2: Điểu kiện B > 0 A = B A = -B Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn VÃ = B A = B2 ÍB>0 Phương trình chứa ẩn ở mẫu: Đặt điều kiện. Quy đồng mẫu thức và bỏ mẫu thức chung. Đưa về phương trình bậc nhất hoặc bậc hai. Kiểm tra điều kiện. Kết luận tập nghiệm. B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP 1. Giải các phương trinh a) - 3x + 2 2x - 5 2x + 3 4 c) 73x - 5 = 3 ; b) 2#3 4 = 24_t x-3 x + 3 x2-9 d) 72x75=2. ố^íảl a) Điều kiện: X * 2 X2 + 3x + 2 2x - 5 2x + 3 “ 4 4(x2 + 3x + 2) = (2x + 3)(2x - 5) 4x2 + 12x + 8 = 4x2 - lOx + 6x - 15 16x = -23 23 X = - (thỏa điều kiện) 16 23 VậyS=tl6 b) Điều kiện: X * ±3 2x + 3 4 Ta có: 24 X - 3 X + 3 (2x + 3)(x + 3) - 4(x - 3)= 24 + 2(x2 - 9) 5x = -15 X = -3 (loại). Vậy s = 0 5 X2 -9 c) Điều kiện: X > 14 d) Điều kiện: X > - 7 T3x - 5 = 33x-5 = 9x = 77 (nhận) 3 Vậy s = 5 t: X > -7 2 V2x + 5 = 22x + 5 = 4x = -i. Vậy s = 1“ 2} • 2. Giải và biện luận các phương trình sau theo tham sô' m a) m(x - 2) = 3x + 1; b) m2x + 6 = 4x + 3m; (2m + 1 )x - 2m = 3x - 2. ổjiâi Ta có m(x - 2) = 3x + 1 (m - 3)x = 2m + 1 KTA-„ t o _ 2m + 1 Ị2m + lì m-3 1 m-3 J Nếu m = 3 thì Ox = 7; s = 0 m2x + 6 = 4x + 3m o (m2 - 4)x = 3m - 6 (m - 2)(m + 2)x = 3(m - 2). Nếu m * ± 2 thì X = —; s = {—ị m + 2 (m + 2J _ Nếu m = 2 thì Ox = 0; s = R Nếu m = -2 thì Ox = -12; s = 0 (2m + l)x - 2m = 3x - 2 (2m - 2)x = 2m - 2. Nếu m / 1 thì X = lj s = (1) Nếu m = 1 thì Ox = 0; s - K. Có hai rổ quýt chứa số quýt bằng nhau. Nếu lấy 30 quả ở rổ thứ nhất đưa sang rổ thứ hai thi số quả ở rổ thứ hai bằng của bình phương sô' quả còn lại ở rổ thứ nhất. Hỏi sô' quả quýt ở mỗi rổ lúc ban đẩu là bao nhiêu? ốĩiải Gọi X là số quýt ở mỗi rổ. Điều kiện là X nguyên và lớn hơn 30. Ta có phương trình X + 30 = ỉ(x - 30)2 X2 - 63x + 810 = 0 o> Vậy sô' quýt ở mỗi rổ lúc đầu là 45 quả. 4. Giải các phương trinh ' a) 2x“ - 7x2 + 5 = 0; ỐỊlải a) Đặt X = X2 (X > 0) 5 X = 45 X = 18 (loại) b) 3x4 + 2x2 - 1 = 0. Ta có: 2X2 - 7X + 5 = 0 Vậy s = -1; 1;- 10 7ĨÕ X2=Ẽ 2 x2=l X = ±1 Đặt X = X2 (X > 0) Ta có: 3X2 + 2X - 1 = 0 X = -1 (loại) „2 _ 1 I 7Ỗ X = 77 x= ± --- . 3 3 Vậy s = 73. y/3_ 3 ’ 3 Giải các phương trình sau bằng máy tinh bỏ túi (làm tròn kết quả đến chữ số thập phàn thứ ba) a) 2x2 - 5x - 4 = 0; b) -3x2 + 4x + 2 = 0; d) 9x2 - 6x - 4 = 0. b) X! « -0,387; x2 » 1,721; d) X! « 1,079; x2 « -0,412. b) |2x-1| = I-5X-2I; d) |2x + 5l =x2 + 5x+1. c) 3x2 + 7x + 4 = 0; 'ĩ)á‘f> iế: a) Xi « 3,137; x2 « -0,637; Xi = -1; x2 « -1,333; Giải các phương trình a) 13x - 2| = 2x + 3; X -1 -3x +1. c 2x-3_ ịx + l| : ốỊiải Điều kiện: X > - ^ 2 , , „ „ T3x-2 = 2x + 3 x 5 L |_x = -1 VậyS=(-l;-iJ. 3 Điều kiện: X * và X * -1. 2 Nếu X > -1 phương trình đã cho tương đương với phương trình X2 - 1 = -6x2 + llx - 3 7x2 - llx + 2 = 0 11 ± 765 _ , 3. 14 2 Nếu X 5x2 - llx + 4 = 0 11 ± 7ĨĨ , 11 ± 7ĨĨ ,, ,. , ., 11-705 11 + 705 14 14 10 10 Vậy s = X = 777— (loại vì 77—— đểu lớn hơn -1) d) • Với X > - — ta có: 12x + 5 ! = X2 + 5x + 1 2x + 5 = X2 + 5x + 1 X2 + 3x - 4 = 0 X = 1(nhận) X = -4 (loại) Với x < - — ta có: I 2x + 5 I = X2 + 5x + 1 o -2x - 5 = X2 + 5x -h 1 2 X + 7x + 6 = 0 Vậy s = (1;-6|. 7. Giải các phương trình: a) \/5x + 6 = x 6 ; c) \'2x2 + 5 = X + 2 ; a) 7õx + 6 = X - 6 • X = -1 (loại) X = -6(nhận) b) 73 - x = Vx + 2 +1; d) \'4x2 + 2x +10 = 3x + 1 . x-6>0 (x>6 5x + 6 = (x - 6)2 ịx2 - 17x + 30 = 0 X > 6 X = 15 X = 15. Vậy s = 115}. b) Điều kiện -2 < X < 3. Ta có: 73 - X = 7x + 2 + 1 3-x = x + 2 + 2 7x + 2 + 1 7x + 2 = -X 0 V2 -X > 0 X + 2 = X2 X < 0 X2 - X - 2 = 0 o X = -1 (nhận). Vậy s = Ị-1Ị. X + 2 > 0 X2 + 5 = X + 2 X > -2 2x2 + 5 = (x + 2)2 [x2 - 4x + 1 = 0 Vậy s = (2 - 73 ; 2 + 70 I. X = 2 ± 73 d) 7ếx2 + 2x + 10 = 3x + 1 <; 3x + 1 > 0 2 4x2 + 2x + 10 =(3x + l) o X = 1. Vậy s = (1|. 1 x > 3 5x2 + 4x - 9 = 0 8. Cho phương trình 3x2 - 2(m + 1 )x + 3m - 5 = 0. Xác định m để phương trình có một nghiệm gấp ba nghiệm kia. Tính các nghiệm trong trường hợp đó. Ố^Ịiải Ta có A' - (m + l)2 - 3(3m - 5) = m2 - 7m + 16 = f m - + — > 0; Vm l 2/ 4 Vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm. X1 + x2 = 2m + 2 Theo đề bài và định lí Vi-ét ta có: • Xj = 3x2 3m - 5 X1X2 = O (1) (2) (3) m.'í/n..xzoi m + 1 m + 1 Từ (1) và (2) suy ra Xi = —-— ; x2 = ——— Thay Xi, x2 vào (3) ta được: (m +.1)2 = 4(3m - 5) m2 - 10m + 21 = 0 Với m = 3 ta có phương trình 3x2 - 8x + 4 = 0 x = 2 2 X = — 3 s = 2; Với m = 7 ta có phương trình 3x2 - 16x +16 -0« c. BÀI TẬP LÀM THÊM 1. Giải và biện luận các phương trình sau: s= 4; Oi I 00 Tí* I co b) mx + 2(x - m) = (m + 1) + 3; m2x + 1 = mx + m; a(ax + 2b2) - a2 = b2(x + a). Định a, b để phương trình có tập nghiêm là R: a(3x - 1) + b(6x + 1) = 2x + 2 'Đáp a = - ; b = ậ . r 9 9 Định m để phương trình sau có nghiệm dương: m2(x - 1) - 4x - 3m + 2. 'Đáp so: m 1. Cho tam giác có ba cạnh a, b, c. Chứng minh phương trinh sau vô nghiệm: b2x2 - (b2 + c2 - a2)x + e2 = 0 -Hướng ìẫn: A = (a + b + c)(b + c - a)(b + a - c)(b - c - a) < 0 Chứng minh rằng phương trình: (x - a)(x - b) + (x - b)(x - c) + (x - c)(x - a) - 0 luôn có nghiêm. -Hướng ỉẫn: Biên đổi phương trình về dạng: 3x2 - 2(a + b + c)x + ab + bc + ca = 0 A' = a2 + b2 + c2 - ab - bc - ca = — [(a - b)2 + (b - c)2 + (c - a)2] > 0. 2 Cho phương trình X2 - 2(m - 1)x + m + 1 = 0. Định m để phương trình: Có hai nghiệm trái dấu; b) Có hai nghiệm dương phân biệt; c) Có đúng một nghiệm dương. ^ỉ)áf> iế: a) m 3; c) rạ = 3 hoặc m < - 1. Cho phương trình 2x2 + (2m - 1 )x + m - 1 = 0 Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt X,, x2 thỏa 3Xì - 4x2 = 11. Tìm m để phương trình có hai nghiệm đểu âm. Tìm một hệ thức giữa x4, x2 không phụ thuộc vào m. Giải và biện luận các phương trình sau theo tham sô’ m: a) m*-m/1=3(1); x + 2 c,£z£! + iLl=2(3); X -1 X -m 9. Giải phương trình: a) (x + 5)(2 - X) = 3yjx2 + 3x ; c) Vx2 -3x + 3 + ựx2 -3x + 6 = 3. b) d) X -m x+m x+3 b) 1 + j Vx - X2 = Vx + ựl-X ; 3