Bài tập trong môn kĩ thuật đường ống bể chứa

Nội dung Text: Giáo trình Vận hành hệ thống đường ống và bể chứa (Nghề: Vận hành thiết bị chế biến dầu khí - Trung cấp) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí

  1. TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẦU KHÍ  GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN : VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG VÀ BỂ CHỨA NGHỀ : VẬN HÀNH THIẾT BỊ CHẾ BIẾN DẦU KHÍ TRÌNH ĐỘ : TRUNG CẤP (Ban hành kèm theo Quyết định số: 209/QĐ-CĐDK ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Trường Cao Đẳng Dầu Khí) Bà Rịa-Vũng Tàu, năm 2022 (Lưu hành nội bộ)
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. Trang 1
  3. LỜI GIỚI THIỆU Để phục vụ cho công tác giảng dạy của giáo viên cũng như việc học tập của học sinh trong khoa Dầu khí, chúng tôi đã tham khảo nhiều tài liệu của các tác giả trong và ngoài nước biên soạn nên giáo trình “Vận hành hệ thống đường ống và bể chứa”. Giáo trình được dùng cho các giáo viên trong khoa làm tài liệu chính thức giảng dạy cho học sinh nghề Vận hành thiết bị chế biến dầu khí. Nội dung giáo trình đề cập một cách hệ thống các kiến thức cơ bản nhất về cấu tạo, nguyên lý hoạt động và giúp học sinh thao tác thành thạo trong vận hành bảo dưỡng các loại van, đường ống, bể chứa và các phụ kiện của chúng. Cụ thể bao gồm các bài sau: • Bài 1: Khái quát chung về van • Bài 2: Vận hành và bảo dưỡng van • Bài 3: Đường ống • Bài 4 : Bể chứa • Bài 5: Thực tập vận hành hệ thống đường ống bể chứa Xin chân thành cảm ơn các giáo viên Khoa dầu khí của trường Cao đẳng Dầu khí đã giúp đỡ tôi hoàn thành giáo trình này. Trân trọng cảm ơn./. Bà rịa - Vũng Tàu, tháng 3 năm 2022 Tham gia biên soạn 1. Chủ biên: Ths. Phạm Thế Anh 2. Ths. Hồ Quang Phổ 3. Th.S Phạm Công Đại 4. Th.S Nguyễn Văn Hòa 5. Ks. Phạm Công Quang Trang 2
  4. MỤC LỤC MỤC LỤC ......................................................................................................................3 DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ...................................................................5 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ .......................................................................................6 DANH MỤC CÁC BẢNG.............................................................................................9 GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN .............................................................................................10 BÀI 1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ VAN ...............................................................16 1.1. KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ CỦA VAN .................................................................17 1.2. PHÂN LOẠI VÀ KÝ HIỆU VAN ..........................................................................17 BÀI 2. VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG VAN ......................................................22 2.1. CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA VAN .....................................23 2.1.1. Van cổng ...................................................................................................23 2.1.2. Van cầu......................................................................................................32 2.1.3. Van chốt ....................................................................................................38 2.1.4. Van bi ........................................................................................................41 2.1.5. Van bướm ..................................................................................................45 2.1.6. Van màng ..................................................................................................46 2.1.7. Van một chiều ...........................................................................................47 2.1.8. Van điều khiển ..........................................................................................50 2.1.9. Van an toàn................................................................................................57 2.2. THỰC TẬP VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG VAN ..............................................59 2.2.1. Vận hành cơ khí ........................................................................................59 2.2.2. Tháo lắp, kiểm tra và sửa chữa và vận hành van cổng .............................62 2.2.3. Tháo lắp, kiểm tra và sửa chữa vận hành van cầu ....................................68 2.2.4. Tháo lắp, kiểm tra và sửa chữa vận hành van chốt ...................................71 2.2.5. Tháo lắp, kiểm tra và sửa chữa vận hành van bi .......................................74 2.2.6. Tháo lắp, kiểm tra và sửa chữa vận hành van bướm.................................77 2.2.7. Tháo lắp, kiểm tra và sửa chữa vận hành van một chiều ..........................79 2.2.8. Tháo lắp, kiểm tra và sửa chữa vận hành van điều khiển. ........................83 2.2.9. Tháo lắp, kiểm tra và sửa chữa vận hành van an toàn ..............................84 BÀI 3. ĐƯỜNG ỐNG .............................................................................................87 3.1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI ........................................................................88 Trang 3
  5. 3.1.1. Khái niệm ..................................................................................................88 3.1.2. Phân loại ....................................................................................................89 3.2. MỘT SỐ YÊU CẦU VỀ CẤU TẠO ĐƯỜNG ỐNG .......................................90 3.2.1. Một số yêu cầu về cấu tạo đường ống dẫn chính ......................................90 3.2.2. Vật liệu chế tạo và quy cách ống ..............................................................91 3.2.3. Các phụ kiện của đường ống .....................................................................93 3.2.4. Bọc đường ống (pipe coating) ..................................................................96 BÀI 4. BỂ CHỨA ....................................................................................................99 4.1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI ......................................................................100 4.1.1. Khái niệm ................................................................................................100 4.1.2. Phân loại ..................................................................................................100 4.2. CẤU TẠO MỘT SỐ LOẠI BỂ CHỨA ..........................................................102 4.2.1 Bể chứa hình trụ nằm ngang (bullet).......................................................102 4.2.2 Bể chứa hình trụ đứng (tank) ..................................................................109 BÀI 5. THỰC HÀNH VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG BỂ CHỨA 117 5.1. VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG BỂ CHỨA .........................................118 5.1.1. Vận hành đường ống ...............................................................................118 5.1.2. Vận hành bể chứa ....................................................................................121 5.2. XỬ LÝ SỰ CỐ THƯỜNG GẶP KHI VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG BỂ CHỨA 124 5.2.1. Các sự cố thường gặp khi vận hành đường ống ......................................124 5.2.2. Các sự cố thường gặp khi vận hành bể chứa...........................................125 TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................127 Trang 4
  6. DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ASTM American Steel Testing Material ANSI American National Standards Institude ASME American Society of Mechanical Engineers Trang 5
  7. DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Hình 1.1. Ký hiệu van theo P&ID .................................................................................18 Hình 1.2. Ký hiệu van theo isometric ............................................................................19 Hình 2.1. Cấu tạo ngoài của van cầu .............................................................................23 Hình 2.2. Cấu tạo trong của van cầu .............................................................................24 Hình 2.3. Ống lót tay quay ............................................................................................24 Hình 2.4. Liên kết giữa thân van và đường ống ............................................................26 Hình 2.5. Liên kết giữa thân van và nắp van .................................................................26 Hình 2.6. Trục van liên kết ren với ống lót tay quay.....................................................27 Hình 2.7. Trục van liên kết ren với nắp van ..................................................................27 Hình 2.8. Trục van liên kết ren với cổng van ................................................................28 Hình 2.9. Cổng van chế tạo liền một khối .....................................................................28 Hình 2.10. Khi van mở hoàn toàn và van tiết lưu .........................................................29 Hình 2.11. Rãnh trên thân cổng van ..............................................................................29 Hình 2.12. Cổng van đóng hoàn toàn ............................................................................29 Hình 2.13. Cổng van chế tạo rời ....................................................................................30 Hình 2.14. Van cổng – có cổng van chế tạo rời ............................................................31 Hình 2.15. Lực tác dụng lên cổng van khi van đóng.....................................................31 Hình 2.16. Nguyên lý làm việc của van cổng................................................................32 Hình 2.17. Van cầu ........................................................................................................32 Hình 2.18. Đĩa nút .........................................................................................................33 Hình 2.19. Sự ăn mòn trên đĩa .......................................................................................33 Hình 2.20. Các dạng đĩa van .........................................................................................34 Hình 2.21. Đĩa Composit ...............................................................................................35 Hình 2.22. Đĩa kim loại .................................................................................................35 Hình 2.23. Khi có hạt rắn chèn vào đĩa kim loại ...........................................................36 Hình 2.24. Nguyên lý hoạt động của van cầu ...............................................................36 Hình 2.25. Van cầu mở hoàn toàn .................................................................................36 Hình 2.26. Trạng thái làm việc tiết lưu của van cầu......................................................37 Hình 2.27. Sự đóng mở của van ....................................................................................37 Hình 2.28. Van cầu ........................................................................................................38 Hình 2.29. Cấu tạo của van chốt....................................................................................38 Trang 6
  8. Hình 2.30. Nguyên lý hoạt động của van chốt ..............................................................39 Hình 2.31. Chốt van và ổ đặt mài mòn không đều ........................................................39 Hình 2.32. Van chốt không cần bôi trơn .......................................................................40 Hình 2.33. Van chốt nhiều hướng .................................................................................40 Hình 2.34. Cấu tạo của van bi .......................................................................................41 Hình 2.35. Cấu tạo của van bi .......................................................................................42 Hình 2.36. Van bi nhiều hướng .....................................................................................42 Hình 2.37. Một số loại van bi ........................................................................................45 Hình 2.38. Cấu tạo của van bướm .................................................................................45 Hình 2.39. Chốt định vị và vạch chỉ góc độ mở trên thân van bướm ...........................46 Hình 2.40. Van màng.....................................................................................................46 Hình 2.41. Cấu tạo của van màng..................................................................................47 Hình 2.42. Cấu tạo của van một chiều...........................................................................48 Hình 2.43. Nguyên lý hoạt động của van một chiều .....................................................48 Hình 2.44. Van một chiều dạng đặt ...............................................................................48 Hình 2.45. Cấu tạo của van một chiều...........................................................................49 Hình 2.46. Cấu tạo của van một chiều đặt thẳng đứng .................................................49 Hình 2.47. Cấu tạo của van một chiều dạng bi..............................................................50 Hình 2.48. Cấu tạo của van một chiều dạng bi..............................................................50 Hình 2.49. Cấu tạo của van điều khiển..........................................................................51 Hình 2.50. Thân van đơn ...............................................................................................51 Hình 2.51. Thân van đôi ................................................................................................51 Hình 2.52. Cơ cấu định vị của van ................................................................................52 Hình 2.53. Cơ cấu dẫn động bằng khí nén ....................................................................53 Hình 2.54. Van thường đóng .........................................................................................53 Hình 2.55. Van thường mở ............................................................................................54 Hình 2.56. Cơ cấu dẫn động bằng điện sử dụng cuộn dây ............................................54 Hình 2.57. Sử dụng mô tơ để dẫn động .........................................................................55 Hình 2.58. Cơ cấu dẫn động bằng thủy lực ...................................................................56 Hình 2.59. Mở van .........................................................................................................56 Hình 2.60. Đóng van .....................................................................................................57 Hình 2.61. Cấu tạo của van an toàn ...............................................................................58 Trang 7
  9. Hình 2.62. Vận hành van lớn .........................................................................................59 Hình 2.63. Vận hành van trên cao .................................................................................59 Hình 2.64. Nối dài trục van ...........................................................................................60 Hình 2.65. Sử dụng bánh răng để giảm lực tác dụng ....................................................60 Hình 2.66. Hiện tượng va đập thủy lực .........................................................................61 Hình 2.67. Áp lực tăng giữa hai bề mặt van ..................................................................61 Hình 2.68. Đường cân bằng...........................................................................................62 Hình 2.69. Sử dụng choòng van ....................................................................................62 Hình 3.1. Một số loại co, cút, tê nối bằng ren ...............................................................94 Hình 3.2. Một số loại co, cút, tê nối bằng mối hàn giáp mối ........................................94 Hình 3.3. Olet ................................................................................................................95 Hình 3.4. Một số dạng olet ............................................................................................95 Hình 3.5. Khớp nối thủy lực ..........................................................................................96 Hình 3.6. Lớp phủ epoxy trong đường ống ...................................................................96 Hình 3.7. Một số dạng vật liệu cách nhiệt .....................................................................98 Hình 4.1. Bể trụ đứng ..................................................................................................101 Hình 4.2. Bể trụ nằm ngang.........................................................................................101 Hình 4.3. Bể hình cầu ..................................................................................................102 Hình 4.4. Bồn trụ ngang ..............................................................................................102 Hình 4.5. Cửa thăm......................................................................................................107 Hình 4.6. Mặt bích .......................................................................................................107 Hình 4.7. Chân đỡ........................................................................................................108 Hình 4.8. Thân bồn ......................................................................................................109 Hình 4.9. Cấu tạo bể đứng ...........................................................................................109 Hình 4.10. Trang bị bể chứa dầu thương mại ..............................................................111 Hình 4.11. Van hô hấp cơ học (van thở) .....................................................................113 Hình 4.12. Van an toàn thủy lực..................................................................................113 Trang 8
  10. DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 3.1. Bảng mã màu nhận dạng ống ........................................................................93 Bảng 4.1. Tính chất vật liệu thép cacbon và thép hợp kim .........................................104 Bảng 4.2. Cơ tính vật liệu thép cacbon và thép hợp kim ............................................105 Bảng 4.3. Tính chất vật liệu thép Cabon và hợp kim thấp (Ứng suất cho phép 1000 psi – trị số S)......................................................................................................................106 Trang 9
  11. GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN 1. Tên mô đun: Vận hành hệ thống đường ống và bể chứa 2. Mã mô đun: PETR56109 3. Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của mô đun: 3.1. Vị trí: là mô đun thuộc phần các môn học và mô đun chuyên ngành của chương trình đào tạo. Môn đun này được dạy trước mô đun như: Vận hành máy thủy khí I, vận hành lò gia nhiệt, thiết bị nhiệt và dạy sau môn học Cơ sở quá trình và thiết bị trong công nghệ hóa học. 3.2. Tính chất: Mô đun này trang bị những kiến thức về cấu tạo, nguyên lý hoạt động của hệ thống đường ống và bể chứa (van, đường ống và bể chứa) cho HSSV. 3.3. Ý nghĩa và vai trò của mô đun: Mô đun đề cập một cách hệ thống các kiến thức cơ bản nhất về cấu tạo, nguyên lý hoạt động và giúp học sinh thao tác thành thạo trong vận hành bảo dưỡng các loại van, đường ống, bể chứa và các phụ kiện của chúng. 4. Mục tiêu mô đun: 4.1. Về kiến thức: A1. Phân loại được các loại: van, đường ống và bề chứa. A2. Trình bày được cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các loại van. A3. Trình bày được cấu tạo đường ống, bể chứa và các trang bị của bể chứa dầu khí. 4.2. Về kỹ năng: B1. Vận hành van, hệ thống đường ống và các thiết bị phụ trợ, bể chứa dầu khí theo đúng quy trình. B2. Tháo lắp và bảo dưỡng van, các phụ kiện và hệ thống phụ trợ của đường ống và bể chứa dầu khí theo đúng quy trình. B3. Phát hiện và xử lý được các sự cố thường gặp trong quá trình vận hành hệ thống đường ống và bể chứa. 4.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: C1. Tuân thủ tuyệt đối các qui định về an toàn, pccc, nội quy phòng học/xưởng thực hành và quy chế của nhà trường. C2. Tuân thủ các qui trình vận hành các thiết bị cơ khí, điện, tự động hóa có liên quan. C3. Xác định được công việc phải thực hiện, hoàn thành các công việc theo yêu cầu, không để xảy ra sự cố, hư hỏng đối với hệ thống thiết bị. 5. Nội dung của mô đun: 5.1. Chương trình khung Tên môn học, mô đun Thời gian đào tạo (giờ) Trang 10
  12. Trong đó Thực Số Thi/ Mã Tổng hành/ Kiểm tra tín Lý MH/MĐ/HP số thí nghiệm/ chỉ thuyết bài tập/ thảo luận LT TH Các môn học chung/ đại I 14 285 117 153 10 5 cương COMP52001 Giáo dục chính trị 2 30 15 13 2 0 COMP51003 Pháp luật 1 15 9 5 1 0 COMP52005 Giáo dục thể chất 1 30 4 24 0 2 Giáo dục quốc phòng và An COMP51007 2 45 21 21 1 2 ninh COMP52009 Tin học 2 45 15 29 0 1 FORL54002 Tiếng Anh 4 90 30 56 4 0 SAEN52001 An toàn vệ sinh lao động 2 30 23 5 2 0 Các môn học, mô đun chuyên II. 47 1190 349 759 25 57 môn ngành, nghề Các môn học, mô đun kỹ II.1. 7 135 65 63 4 3 thuật cơ sở MECM52003 Vẽ kỹ thuật - 1 2 45 15 28 0 2 ELEI53011 Điện kỹ thuật 2 3 45 36 6 3 0 AUTM52111 Cơ sở điều khiển quá trình 2 45 14 29 1 1 Các môn học, mô đun chuyên II.2. 40 1055 284 696 21 54 môn ngành, nghề PETR53005 Sản phẩm dầu mỏ 3 45 42 0 3 PETR56107 Vận hành máy thuỷ khí I 6 150 28 106 2 14 Vận hành hệ thống đường ống PETR56109 6 150 28 106 3 13 và bể chứa Vận hành lò gia nhiệt, thiết bị PETR53111 3 75 21 50 2 2 nhiệt Vận hành phân xưởng chưng PETR56115 6 145 42 94 3 6 cất dầu thô Vận hành phân xưởng chế biến PETR56116 6 145 42 94 3 6 dầu I Vận hành các phân xưởng chế PETR56118 6 150 36 108 2 4 biến khí PETR54219 Thực tập sản xuất 4 195 45 138 3 9 Tổng số: 61 1475 466 912 35 62 5.2. Chương trình chi tiết mô đun Thời gian (giờ) Số TT Tên các bài trong mô đun Lý Thực hành, Tổng số Kiểm tra thuyết thí nghiệm, Trang 11
  13. thảo luận, LT TH bài tập 1 Bài 1:Khái quát chung về van 2 2 0 1.1 Khái niệm và vai trò của van 0.5 0.5 1.2 Phân loại và ký hiệu van 1.5 1.5 2 Bài 2: Vận hành và bảo dưỡng van 88 12 69 1 6 2.1 Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của van 13 12 1 2.2 Thực tập vận hành và bảo dưỡng van 75 69 6 3 Bài 3: Đường ống 5 4 1 3.1 Khái niệm và phân loại 2 2 3.2 Một số yêu cầu về cấu tạo đường ống 3 2 1 4 Bài 4: Bể chứa 6 5 1 4.1 Khái niệm và phân loại 1 1 4.2 Cấu tạo một số loại bể chứa 5 4 1 Bài 5: Thực hành hệ thống đường ống bể 49 5 37 7 5 chứa 5.1 Vận hành hệ thống đường ống bể chứa 37 2 30 5 Xử lý sự cố thường gặp khi vận hành hệ 12 3 7 2 5.2 thống đường ống bể chứa Cộng 150 28 106 3 13 6. Điều kiện thực hiện mô đun: 6.1. Phòng học Lý thuyết/Thực hành: Đáp ứng phòng học chuẩn 6.2. Trang thiết bị dạy học: Projetor, máy vi tính, bảng, phấn, mô hình mô phỏng. 6.3. Học liệu, dụng cụ, mô hình, phương tiện: Giáo trình, giáo án, qui trình vận hành. 6.4. Các điều kiện khác: 7. Nội dung và phương pháp đánh giá: 7.1. Nội dung: - Kiến thức: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức - Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kỹ năng. - Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp. + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. Trang 12
  14. + Tham gia đầy đủ thời lượng mô đun theo quy định. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. 7.2. Phương pháp: Người học được đánh giá tích lũy mô đun như sau: 7.2.1. Cách đánh giá - Áp dụng quy chế đào tạo Cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 09/2017/TT-LĐTBXH, ngày 13/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. - Hướng dẫn thực hiện quy chế đào tạo áp dụng tại Trường Cao đẳng Dầu khí như sau: Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thường xuyên (Hệ số 1) 40% + Điểm kiểm tra định kỳ (Hệ số 2) + Điểm thi kết thúc mô đun 60% 7.2.2. Phương pháp đánh giá Phương pháp Phương pháp Hình thức Chuẩn đầu ra Số Thời điểm đánh giá tổ chức kiểm tra đánh giá cột kiểm tra Thường xuyên Quan sát/ Bảng kiểm/ A1, A2, A3 1 Sau 5 giờ. Câu hỏi Hỏi đáp B1, B2, B3 C1, C2, C3 Định kỳ Viết/ Thông Tự luận/ A2, A3, B1 4 Sau 15 giờ qua sản phẩm Trắc nghiệm/ Sản học tập phẩm học tập Kết thúc mô Viết/ Thông Tự luận và trắc A1, A2, A3 4 Sau 150 đun qua sản phẩm nghiệm/ Sản giờ B1, B2, B3 học tập phẩm học tập C1, C2, C3 7.2.3. Cách tính điểm Trang 13
  15. - Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc mô đun được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân. - Điểm mô đun là tổng điểm của tất cả điểm đánh giá thành phần của mô đun nhân với trọng số tương ứng. Điểm mô đun theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân. 8. Hướng dẫn thực hiện mô đun 8.1. Phạm vi, đối tượng áp dụng: Đối tượng HSSV trường Cao đẳng Dầu khí. 8.2. Phương pháp giảng dạy, học tập mô đun 8.2.1. Đối với người dạy * Lý thuyết: Áp dụng phương pháp dạy học tích cực bao gồm: nêu vấn đề, hướng dẫn đọc tài liệu, bài tập tình huống, câu hỏi thảo luận… * Bài tập: Phân chia nhóm nhỏ thực hiện bài tập theo nội dung đề ra. * Thảo luận: Phân chia nhóm nhỏ thảo luận theo nội dung đề ra. * Hướng dẫn tự học theo nhóm: Nhóm trưởng phân công các thành viên trong nhóm tìm hiểu, nghiên cứu theo yêu cầu nội dung trong bài học, cả nhóm thảo luận, trình bày nội dung, ghi chép và viết báo cáo nhóm. 8.2.2. Đối với người học: Người học phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: - Nghiên cứu kỹ bài học tại nhà trước khi đến lớp. Các tài liệu tham khảo sẽ được cung cấp nguồn trước khi người học vào học mô đun này (trang web, thư viện, tài liệu...) - Tham dự tối thiểu 70% các buổi giảng lý thuyết và 100% buổi học thực hành. Nếu người học vắng >30% số tiết lý thuyết hoặc >0% số tiết thực hành phải học lại mô đun mới được tham dự kì thi lần sau. - Tự học và thảo luận nhóm: là một phương pháp học tập kết hợp giữa làm việc theo nhóm và làm việc cá nhân. Một nhóm gồm 2-3 người học sẽ được cung cấp chủ đề thảo luận trước khi học lý thuyết, thực hành. Mỗi người học sẽ chịu trách nhiệm về 1 hoặc một số nội dung trong chủ đề mà nhóm đã phân công để phát triển và hoàn thiện tốt nhất toàn bộ chủ đề thảo luận của nhóm. - Tham dự đủ các bài kiểm tra thường xuyên, định kỳ. - Tham dự thi kết thúc mô đun. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 9. Tài liệu tham khảo: Tài liệu tiếng Việt: Trang 14
  16. [1] Trường Cao Đẳng Dầu khí, Giáo trình Vận hành van, Lưu hành nội bộ, 2017. [2] Trường Cao Đẳng Dầu khí, Tài liệu hướng dẫn thực hành van, Lưu hành nội bộ, 2017. [3] Trường Cao Đẳng Dầu khí, Giáo trình Vận hành đường ống bồn bể, Lưu hành nội bộ, 2017. [4] Trường Cao Đẳng Dầu khí, Tài liệu hướng dẫn thực hành đường ống bồn bể, Lưu hành nội bộ, 2017. - Tài liệu tiếng nước ngoài: [1] Schweitzer, Philip A, Handbook of Valves, Industrial Press Inc. 2005. [2] George A. Antak, Piping and Pipeline Engineering, U.S.A, 2003. [3] Alireza Bahadori, PhD, Oil and Gas Pipelinesand Piping Systems, Australian Oil and Gas Services, 2017. [4] Sunil Pullarcot ,Above Ground storage tanks, Taylor & Francis Group, 2015. Trang 15
  17. BÀI 1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ VAN ❖ GIỚI THIỆU BÀI 1 Bài 1 giới thiệu về một số nội dung cơ bản liên quan đến Van để người học có được kiến thức nền tảng và dễ dàng tiếp cận công việc sau này. ❖ MỤC TIÊU BÀI 1 Sau khi học xong chương này, người học có khả năng: ➢ Về kiến thức: - Trình bày được khái niệm, vai trò và nguyên tắc hoạt động chung của van ❖ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP BÀI 1 - Đối với người dạy: + Thiết kế giáo án theo thể loại lý thuyết, thực hành hoặc tích hợp phù hợp với bài học. Giáo án được soạn theo bài hoặc buổi dạy. + Tổ chức giảng dạy: Chia ca, nhóm (phụ thuộc vào số lượng sinh viên/lớp) - Đối với người học: + Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ học tập, vở ghi đầy đủ; + Hoàn thành các bài thực hành kỹ năng; + Tổ chức làm việc nhóm, làm việc độc lập; + Tuần thủ quy định an toàn, giờ giấc. ❖ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN BÀI 1 - Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Phòng mô hình - Trang thiết bị máy móc: Máy tính, máy chiếu, mô hình mô phỏng. - Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Giáo án, giáo trình, quy trình thực hành. - Các điều kiện khác: Không có ❖ KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ BÀI 1 - Nội dung: ✓ Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức ✓ Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng. ✓ Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng mô đun. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. Bài 1: Khái quát về van Trang 16
  18. - Phương pháp: ✓ Điểm kiểm tra thường xuyên: 1 điểm kiểm tra (hình thức: vấn đáp, bảng kiểm) ✓ Kiểm tra định kỳ lý thuyết: Không. ✓ Kiểm tra định kỳ thực hành: Không. ❖ NỘI DUNG BÀI 1 1.1. KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ CỦA VAN 1.1.1 Khái niệm Van là một thiết bị cơ khí dùng để điều chỉnh dòng chuyển động của chất lỏng trong các hệ thống đường ống. Chất lỏng chuyển động qua đường ống gồm : dầu, nước, hỗn hợp chất lỏng và chất khí, khí gas, các loại khí khác. 1.1.2 Vai trò của van 6. Dùng để nối các đoạn ống lại với nhau. 7. Phân chia dòng chuyển động của chất lỏng trong các hệ thống đường ống. 8. Điều chỉnh lưu lượng của chất lỏng trong hệ thống đường ống. 1.2. PHÂN LOẠI VÀ KÝ HIỆU VAN 1.2.1 Phân loại a. Theo nguyên lý hoạt động 9. Chuyển động tịnh tiến lên xuống/linear valve 10. Chuyển động quay/rotating valve b. Theo chức năng 11. Van chặn/block/root valve 12. Van tiết lưu/throttling valve 13. Van an toàn/safety/relief valve c. Theo cơ cấu tác động 14. Van tay/hand valve 15. Van điều khiển/control valve 1.2.2 Ký hiệu van Ký hiệu van được chia làm 2 loại: 16. Theo P&ID: đọc trên bản vẽ công nghệ Bài 1: Khái quát về van Trang 17
  19. Hình 1.1. Ký hiệu van theo P&ID Bài 1: Khái quát về van Trang 18
  20. 17. Theo iso metric: đọc trên bản vẽ lắp Hình 1.2. Ký hiệu van theo isometric Bài 1: Khái quát về van Trang 19

Chủ đề