Tài liệu "Bài tập phân biệt tính từ đuôi ING và ED trong tiếng Anh có đáp án" có mã là 1654948, dung lượng file chính 160 kb, có 1 file đính kèm với tài liệu này, dung lượng: 263 kb. Tài liệu thuộc chuyên mục: . Tài liệu thuộc loại Bạc
Nội dung Bài tập phân biệt tính từ đuôi ING và ED trong tiếng Anh có đáp án
Trước khi tải bạn có thể xem qua phần preview bên dưới. Hệ thống tự động lấy ngẫu nhiên 20% các trang trong tài liệu Bài tập phân biệt tính từ đuôi ING và ED trong tiếng Anh có đáp án để tạo dạng ảnh để hiện thị ra. Ảnh hiển thị dưới dạng slide nên bạn thực hiện chuyển slide để xem hết các trang.
Bạn lưu ý là do hiển thị ngẫu nhiên nên có thể thấy ngắt quãng một số trang, nhưng trong nội dung file tải về sẽ đầy đủ trang. Chúng tôi khuyễn khích bạn nên xem kỹ phần preview này để chắc chắn đây là tài liệu bạn cần tải.
Xem preview Bài tập phân biệt tính từ đuôi ING và ED trong tiếng Anh có đáp án
Nếu bạn đang xem trên máy tính thì bạn có thể click vào phần ảnh nhỏ phía bên dưới hoặc cũng có thể click vào mũi bên sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.Nếu sử dụng điện thoại thì bạn chỉ việc dùng ngón tay gạt sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.
- Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!
Tải xuống
Tài liệu Bài tập phân biệt tính từ đuôi ED và ING lớp 7 có đáp án trình bày khái quát lại ngữ pháp, cấu trúc, cách dùng cũng như bài tập có đáp án chi tiết nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện ngữ pháp và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 7.
PHÂN BIỆT TÍNH TỪ ĐUÔI -ING VÀ -ED
A. LÝ THUYẾT
1. Sự khác biệt của tính từ V-ing và V-ed/V3
- Ving --> Tính từ đuôi -ING dùng để miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng.
Vd: The class at TIMMY English is very interesting.Tính từ INTERESTING diễn tả tính chất của lớp học tại TIMMY English.
- Ved --> Tính từ đuôi -ED dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người, con vật về một sự vật, hiện tượng, sự việc nào đó.
Vd: I’m interested in the class at TIMMY EnglishTính từ INTERESTED diễn tả cảm nhận của học viên về lớp học tại TIMMY English.
1.1. V-ing:
Tính từ dạng V-ing thường được dùng khi danh từ mà nó bổ nghĩathực hiện hoặc chịu trách nhiệm về hành động. Động từ thường là nội động từ (không có tân ngữ) và thời của động từ là thời tiếp diễn
– Diễn tả bản chất, tính chất của một ai hoặc cái gì đó
Ví dụ: He is such an interesting guy. ==> anh này ảnh gây nên sự thích thú cho ai đó My job is boring
The film was disappointing. I expected it to be better.
– Nằm trong cấu trúc:
I find English interesting/ fascinating… (bản chất của English)
Ví dụ:
The crying baby woke Mr.Binion. (The baby was crying)
The blooming flowers in the meadow created a rainbow of colors. (The flowers were blooming)
The purring kitten snuggled close to the fireplace. (The kitten was purring)
1.2. V-ed
Phân từ 2 (V-ed) được dùng làm tính từ khi danh từ mà nó bổ nghĩa là đối tượng nhận sự tác động của hành động. Câu có tính từ ở dạng P2 thường có nguồn gốc từ những câu bị động.
– Tính từ tận cùng bằng đuôi –ed cho bạn biết một người nào đó cảm thấy như thế nào về một cái gì đó
Ví dụ:
Are you interested in buying a car?
Did you meet anyone interesting at the party?
Everyone was surprised that he passed the examination.
It was quite surprising that he passed the examination.
Ví dụ:
The sorted mail was delivered to the offices before noon. (The mail had been sorted).
Frozen food is often easier to prepare than fresh food. (The food had been frozen)
The imprisoned men were unhappy with their living conditions. (The men had been imprisoned)
2. Một số cặp tính từ tận cùng -ing và -ed:
alarming/alarmed: báo động |
depressing/depressed: suy sụp |
aggravating/aggravated: tăng nặng thêm |
disappointing/disappointed: thất vọng |
amusing/amused: thích thú |
discouraging/discouraged: chán nản, thiếu tự tin |
annoying/annoyed: tức giận |
disgusting/disgusted: bất mãn |
astonishing/astonished: kinh ngạc |
disturbing/disturbed: lúng túng |
astounding/astounded: kinh hoàng |
embarrassing/embarrassed: bối rối, ngượng ngùng |
boring/bored: chán |
entertaining/entertained: tính giải trí |
captivating/captivated: thu hút |
exciting/excited: hào hứng |
challenging/challenged: thử thách |
exhausting/exhausted: cạn kiệt |
charming/charmed: duyên dáng |
fascinating/fascinated: quyến rũ |
confusing/confused: bối rối |
frightening/frightened: khiếp đảm, đáng sợ |
convincing/convinced: chắc chắn |
frustrating/frustrated: bực bội |
interesting/interested: thú vị |
overwhelming/overwhelmed: choáng ngợp |
pleasing/pleased: vui lòng, vừa lòng |
satisfying/satisfied: hài lòng |
surprising/surprised: ngạc nhiên |
terrifying/terrified: sợ hãi, khiếp sợ |
thrilling/thrilled: hồi hộp |
tiring/tired: mệt mỏi |
touching/touched: cảm động |
worried/worrying: đáng lo lắng |
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1: Cho dạng đúng của từ trong ngoặc.
- You should take a rest. You look really (tire) _______.
- She’s feeling (depress) _______, so I’m suggesting that she should go home, drink warm water, and go to bed early with (relax) _______ music.
- Mary was (fascinating) _______ by Mandarin at the first time he learned languages. she decided to practise more and now she can speak it fluently.
- He looked very (confuse) _______ when we told him we had to change the flight because of him.
- That film was so (depressed) _______! There was no happy ending for any of the characters.
- It’s so (frustrated) _______! No matter how much I concentrated on his speech I couldn’t understand what he meant.
- The journey was (bore) _______! Twenty hours by train made us (exhaust) _______.
- Don’t show my baby photos to others, Mum! It’s so (embarrassing) _______!
- The little girl was (terrify) _______ when she saw dinosaur model in museum.
- She got really (annoy) _______ yesterday because someone threw rubbish in front of her house.
Đáp án
1. tired |
2. depressed/relaxing |
3. fascinated |
4. confused |
5. depressing |
6. frustrating |
7. boring/exhausted |
8. embarrassing |
9. terrified |
10. annoyed |
Bài 2: : Biến đổi các từ sau đây về dạng tính từ đuôi ING và ED
Từ |
– ING |
– ED |
1. interest |
||
2. bore |
||
3. surprise |
||
4. disappoint |
||
5. excite |
||
6. worry |
||
7. amaze |
||
8. horrify |
||
9. annoy |
||
10. satisfy |
||
11. shock |
||
12. exhaust |
Đáp án
Từ |
– ING |
– ED |
1. interest (chú ý) |
interesting |
interested |
2. bore (nhàm chán) |
boring |
bored |
3. surprise (ngạc nhiên) |
surprising |
surprised |
4. disappoint (thất vọng) |
disappointing |
disappointed |
5. excite (kích thích) |
exciting |
excited |
6. worry (lo lắng) |
worrying |
worried |
7. amaze (kinh ngạc) |
amazing |
amazed |
8. horrify (làm khiếp sợ) |
horrifying |
horrified |
9. annoy (làm phiền) |
annoying |
annoyed |
10. satisfy (làm hài lòng) |
satisfying |
satisfied |
11. shock (ngạc nhiên) |
shocking |
shocked |
12. exhaust (kiệt sức) |
exhausting |
exhausted |
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Bài 1: Viết lại câu dưới đây sao cho nghĩa không đổi
1.Junior is bored with his job at present.
➔ _____________________________________________. (boring)
2. This funny film was entertaining my family.
➔ _____________________________________________. (entertained)
3. My elder brother likes playing video games every Sunday.
➔ _____________________________________________. (interested)
4. That football match was exciting for me yesterday.
➔ ____________________________________________. (excited)
5. Her children are interested in swimming in the morning every summers.
➔ _____________________________________________. (keen on)
Bài 2: Khoanh vào đáp án đúng nhất trong các câu dưới đây
1.Linda is ____________ in buying a new house for her parents.
A.interest
B.interested
C.interesting
D.interestingly
2. Everybody is _____________ that his younger brother passed the TOEIC test the last day.
A.surprised
B.surprising
C.surprise
D.surprisingly
3. This film is __________.
A.bore
B.bored
C.boring
D.boringly
4. My mother is a busy teacher. At the end of the day’s work, she is often ___________.
A.exhaust
B.exhausting
C.exhausted
D.exhaustingly
5. Sandy is starting a new job next Monday. She’s quite ______________ about it.
A.excite
B.excited
C.excitingly
D.exciting
6. Many meetings aren’t so ______________ as this one was.
A.interest
B.interested
C.interesting
D.interestingly
7. My grandfather was __________by how shockingthe accident was yesterday.
A.shock
B.shocking
C.shocked
D.shockingly
8. Windy was ____________ by the confusingstreet signs in that city.
A.confusing
B.confuse
C.confused
D.confusingly
9. Kin was very __________ in the history lesson. He almost fell asleep.
A.bore
B.boring
C.bored
D.boringly
10. Feeling tired and _____________, Peter went out alone.
A.depressed
B.depressing
C.depress
D.depressingly
Tải xuống
Xem thêm các bài học Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7 đầy đủ, chi tiết khác:
Ngữ pháp, bài tập Should, Shouldn’t lớp 7 có đáp án
Trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 đầy đủ, chi tiết
Bài tập cách sử dụng A, An, Some, Any, Many, Much lớp 7 có đáp án
Bài tập cách dùng Used to, Get used to, Be used to lớp 7 có đáp án
Tổng hợp các động từ chỉ sự thích và ghét lớp 7 đầy đủ, chi tiết
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Hỏi bài tập, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.