Bài tập toán lớn hơn nhỏ hơn lớp 1

Bài 10: BÉ HƠN. DẤU < Viết dấu < (Học sinh tự viết). Viết (theo mẫu): 3. Viết dấu < vào ô trống: 1. [T] 2 3 pTỊ 5 1 □ 5 2 [7] 4 V J .oe, 5 1 1 < □ 4 1S4 □ 5 203 4. Nô"i I I với sô thích hợp:

  • Bài 1, bài 2 trang 21 sgk toán lớp 1

    Giải bài 1, 2 trang 21 SGK Toán 1. Bài 1: Điền dấu lớn hơn,nhỏ hơn. Bài 2: Viết theo mẫu

    Xem lời giải

  • Bài 3 trang 21 sgk toán lớp 1

    Giải bài 3 trang 21 SGK Toán 1. Nối với số thích hợp.

    Xem lời giải

  • Quảng cáo

Bài 1: 

3….2              4….5               2….3

1….2              4….4               3….4

2….2              4….3               2…..4

Bài 2: Viết theo mẫu:

Bài 3: Làm cho bằng nhau (theo mẫu):

        

Hình 1                         Hình 2                        Hình 3

 

               
         
 

Hình a                          Hình b                           Hình c

Bài giải:

Bài 1: 

3 > 2              4 < 5               2 < 3

1 < 2              4 = 4               3 < 4

2 = 2              4 > 3               2 < 4

Bài 2:

Hình 2: 5 > 4 và 4 < 5

Hình 3: 3 = 3

Hình 4: 5 = 5

Bài 3: Hình 1 ghép với hình b

Hình 2 ghép với hình a

Hình 3 ghép với hình c

KIẾN THỨC CẦN NHỚ

– Biết so sánh số lượng, sử dụng từ “bé hơn”, “lớn hơn” hoặc “bằng” và các dấu “<; >; =” để so sánh các số.

CÁC DẠNG TOÁN

Dạng 1: Điền dấu thích hợp vào ô trống.

– Đếm các đại lượng của mỗi vế.

– Xếp tương ứng một – một và so sánh.

– Sử dụng dấu thích hợp để điền vào ô trống.

Dạng 2: Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.

Ghi nhớ lại thứ tự các số vừa học 1; 2; 3; 4; 5 và ngược lại.

Dạng 3: Thêm hoặc bớt để được hai đại lượng bằng nhau.

– Đếm số lượng của một đại lượng.

-Xếp tương ứng một – một để xác định đại lượng đang thừa hoặc thiếu.

– Số lượng cần thêm hoặc bớt chính là số vật đang thiếu hoặc thừa vừa tìm được ở bước 2.

Ví dụ 1:

Ví dụ 2:

BÀI TẬP VẬN DỤNG

BÀI TẬP CƠ BẢN

Bài 1: Bài 2:

BÀI TẬP NÂNG CAO

Bài 1: Bài 2:

Xem thêm: Số 6

//hocthattot.vn/on-ly-thuyet-toan-lop-1-so-6/

Trên đây là các kiến thức cần nhớ và các bài tập ví dụ minh họa về nội dung của bài học Bé hơn, lớn hơn, bằng. Dấu <; >; = – toán cơ bản lớp 1.

Chúc các em học tập hiệu quả!

Các bài viết liên quan

Các bài viết xem nhiều

Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo hướng dẫn giải Toán lớp 1 trang 24: Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu = - Cánh Diều được đội ngũ chuyên gia biên soạn đầy đủ và ngắn gọn dưới đây.

Giải sách giáo khoa Toán lớp 1: Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu = trang 24

1. >; <; = ? (Hình vẽ bài 1 trang 24, SGK toán 1)

Hướng dẫn:

Quan sát hình:

- 3 lớn hơn 1 điền dấu >.

- 2 nhỏ hơn 5 điền dấu <.

- 4 bằng 4 điền dấu =.

- 4 lớn hơn 3 điền dấu >.

2. >; <; = ? (Hình vẽ bài 2 trang 25, SGK toán 1)

Hướng dẫn:

Quan sát hình:

- 2 nhỏ hơn 3 điền dấu <.

- 3 lớn hơn 2 điền dấu >.

- 2 bằng 2 điền dấu =.

3. a, Tập viết dấu

b, >; <; = ? ((Hình vẽ bài 3 phần b trang 25, SGK toán 1)

Hướng dẫn:

a, Tập viết dấu theo mẫu

b, 

- 3 nhỏ hơn 5 điền dấu <.

- 4 lớn hơn 2 điền dấu >.

- 4 nhỏ hơn 5 điền dấu <.

- 5 bằng 5 điền dấu =.

4. Vật nào ghi số lớn hơn trong mỗi hình vẽ sau?

Hướng dẫn:

Quan sát hình:

a, 1 nhỏ hơn 3 nên áo màu hồng ghi số lớn hơn áo màu xanh

b, 5 lớn hơn 2 nên chiếc thuyên mà vàng ghi số lớn hơn chiếc tàu màu xanh

►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải bài tập Toán lớp 1 trang 24: Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu = - sách Cánh Diều file PDF hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết

Video liên quan

Chủ đề