Bài tập cuối tuần lớp 1 Tuần 21


Văn bản này đang cập nhật nội dung => Bạn vui lòng "Tải về" để xem.

Tải về

Tải về

Liên quan hiệu lực 1

Liên quan hiệu lực 2

Liên quan hiệu lực 3

Liên quan hiệu lực 4

Liên quan hiệu lực 5

Liên quan nội dung 1

Liên quan nội dung 2

Liên quan nội dung 3

Liên quan nội dung 4

Liên quan nội dung 5

Số hiệu:Loại văn bản:
Nơi ban hành:Người ký:
Ngày ban hành:Ngày hiệu lực:
Ngày công báo:Số công báo:
Tình trạng:

Chưa biết

Phiếu bài tập cuối tuần Toán 1 Tuần 24 sách Cánh diều, giúp các em tham khảo, củng cố kiến thức đã học trong tuần, để chuẩn bị thật tốt kiến thức cho tuần tiếp theo. Xem thêm các thông tin về Phiếu bài tập cuối tuần Toán 1 (sách Cánh diều) tại đây

841 lượt xem

Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 21

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 21 bao gồm toàn bộ hệ thống kiến thức môn Toán lớp 1 tuần 21 cho các em học sinh củng cố, ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán lớp 1. Mời các em học sinh cùng các bậc phụ huynh tham khảo.

Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo gồm các câu hỏi được biên soạn, giúp cho các em học sinh tham khảo củng cố kỹ năng giải Toán lớp 1 chuẩn bị cho các bài thi học kì 1 lớp 1 và bài thi học kì 2 lớp 1 đạt kết quả cao.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp, mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 1 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 1. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 – Tuần 21

Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

11 + 2 = ….13 – 3 = ….14 + 4 = …..
15 – 3 = ….16 + 1 = …..17 – 7 = …..

Bài 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

11 …. 1316 …. 815 – 2 …. 13
11 + 2 …. 15 – 316 – 0 … 14 + 116 – 5 …. 10 + 1

Bài 3: Viết số vào chỗ trống:

Bài 4: Vẽ kim giờ phù hợp với mỗi đồng hồ:

Đáp án Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 – Tuần 21

Bài 1:

11 + 2 = 1313 – 3 = 1014 + 4 = 18
15 – 3 = 1216 + 1 = 1717 – 7 = 10

Bài 2:

11 < 1316 > 815 – 2 = 13
11 + 2 > 15 – 316 – 0 > 14 + 116 – 5 = 10 + 1

Bài 3:

Bài 4:

--------------------

Trên đây là Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 kèm lời giải chi tiết dành cho các em học sinh tham khảo, nắm được cách giải các dạng toán đã được học. Qua đó giúp các em học sinh ôn tập chuẩn bị cho các bài thi giữa và cuối học kì lớp 1.

Cập nhật: 30/01/2021

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 có lời giải: Tuần 21 là bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, giúp cho các em học sinh ôn tập các kiến thức đã được học trong chương trình Toán lớp 1 Tuần 21. Xem thêm các thông tin về Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 môn Toán sách Kết nối tri thức Tuần 21 tại đây

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 – Tuần 21 được Trung tâm gia sư Toàn Cầu tổng hợp cho các thầy cô tham khảo hướng dẫn các em làm bài tập Toán lớp 1, Tiếng Việt lớp 1 giúp các em học sinh rèn luyện, nâng cao kỹ năng giải Toán, học viết nhanh tiến bộ hơn.

Mời thầy cô giáo và các em học sinh tải về tham khảo nội dung tài liệu theo các đường link bên dưới nhé (Bấm trực tiếp vào chữ Download để tải file Word về nhé).

>>> Link tải phiếu bài tập lớp 1 tuần 21 bản Word: Download

Ngoài tài liệu trên, các phụ huynh có thể tham khảo thêm dịch vụ dạy kèm lớp 1 và gia sư cho trẻ vào lớp 1 của gia sư Toàn Cầu để giúp các bé học Toán, Tiếng Việt, rèn chữ, tập đọc nhanh hơn nhé!

bài tập cuối tuần 21+Tết lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (453.55 KB, 4 trang )

BÀI TẬP CUỐI TUẦN 21
Họ và tên: ……………………………………….. Lớp: 1G
Môn Toán
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
a. Số 15 đọc là:
A. mười năm
B. mười lăm
C. một năm
b. Số nào dưới đây lớn hơn 18?
A. 19
B. 16
C. 10
c. Kết quả của phép cộng 16 + 3 là:
A. 17
B. 18
C. 19
d. Kết quả của phép trừ 19 – 9 là:
A. 10
B. 9
C. 11
e. Kết quả của dãy tính 15 – 5 + 7 là:
A. 15
B. 16
C. 17
g. Nhà Lan có 1 đôi gà. Nhà Hà có 2 con gà.
A. Số gà nhà Lan ít hơn số gà nhà Hà
B. Số gà nhà Lan và nhà Hà bằng nhau
C. Số gà nhà Lan nhiều hơn số gà nhà Hà
Bài 2. Số?

Số liền trước



Số đã cho

Số liền sau

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

…..

11

…..

…..

10

…..

…..

18

…..

…..



8

…..

…..

19

…..

…..

2

…..

…..

15

…..

…..

17

…..

Bài 3. Đặt tính rồi tính:


14 + 3
15 + 0
……….
……….
……….

……….
……….
……….

18 – 8

16 – 5

11 – 1

12 + 7

13 + 5

19 – 3

……….
……….
……….

……….
……….
……….


……….
……….
……….

……….
……….
……….

……….
……….
……….

……….
……….
……….

Bài 4. Viết các số 12, 9, 7, 18, 20, 17 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………
b) Từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………...
Bài 5. Tính:
12 + 4 = …
15 + 1 = …
13 + 6 = …
11 + 6 = …
Bài 5. Số?
17

+2

14 – 4 = …


15 – 2 = …
19 – 6 = …
17 – 0 = …
-3

10 + 3 + 4 = …
15 – 3 + 7 = …
19 – 6 – 3 = …
18 + 1 – 9 = …
+2

12 + 6 – 2 = …
17 – 7 + 5 = …
19 – 1 + 1 = …
15 + 3 + 1 = …
-4


18
Bài 6.

- 6

-2

+6

-3

>, <, =?



17 – 2 …. 16

14 + 0 …. 17 – 3

12 + 0 …. 12 – 0

16 + 1 …. 15

13 + 6 …. 19 – 1

4 + 13 …. 16 – 2

14 + 4 …. 18

11 + 4 …. 12 + 6

16 - 1 + 4 …. 18 + 0

Bài 7. Nối (theo mẫu):
18 - 3

13

19 - 1 - 5

10 + 4 + 4

14


12 + 6 - 4

15

16

17

18
19 - 6 + 4

19 + 0 - 4

Bài 8. Số ?
- 8 < 12
+
= 16 + 3
Bài 9. Viết phép tính thích hợp:
a.

: 17 bóng bay.
Đã vỡ : 7 bóng bay.
Còn : .... bóng bay?
*b.

12 +

> 18 + 0
= 13 + 3 – 5



: 19 cái kẹo
Cho bạn : 5 cái kẹo
Ăn
: 3 cái kẹo
Còn
: ... cái kẹo?

Bài 10. Viết tiếp số hoặc câu hỏi vào chỗ chấm để có bài toán:
Bài toán 1: Có 1 gà mẹ và có 9 gà con. Hỏi .......................................................................
……………………………………………………………………………………………?


Bài toán 2: Em có ... cái kẹo, mẹ cho em thêm ... cái kẹo. Hỏi em có tất cả bao nhiêu cái
kẹo?
Bài toán 3: Đàn gà có 15 con gà mái và 3 con gà trống. Hỏi ............................................
……………………………………………………………………………………………?
Bài 11. Dựa vào tranh hoặc tóm tắt, viết bài toán thích hợp:
a.
Tóm tắt:

: 16 cái bánh
Đã ăn : 4 cái bánh
Còn lại: … cái bánh?
Bài toán: ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… ?
b.

Bài toán: ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… ?


Bài 12. Số?
a. Mai có 18 cái bánh, chị cho Mai thêm 4 cái bánh, Mai lại mang cho bạn 6 cái. Hỏi Mai
còn bao nhiêu cái bánh?
Mai còn số cái bánh là: …………..
b. Việt có 19 nhãn vở, Việt cho Mai và Lan mỗi bạn 4 nhãn vở. Hỏi Việt còn lại bao nhiêu
nhãn vở?
Việt còn lại số nhãn vở là: ………….
c. Em hãy tìm một số có hai chữ số sao cho chữ số chỉ đơn vị hơn chữ số chỉ chục 8 đơn vị.
Số đó là: …………..
Bài 13. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
Mận có 13 cái cặp tóc màu xanh, 4 cái cặp tóc màu đỏ. Mai có 15 cái cặp tóc màu đỏ,
1 cái cặp tóc màu xanh.
A. Mận có nhiều cặp tóc hơn Mai
B. Mận có số cặp tóc bằng Mai
C. Mận có ít cặp tóc hơn Mai
B
Bài 14. Trong hình vẽ bên:
D

a. Có … điểm.
b. Có … đoạn thẳng.

A

C


c. Cú hỡnh tam giỏc.

Mụn Ting Vit


A. c: (Bi tp thc hnh Ting Vit CNGD lp 1 Tp 2)
- Cỏc em c cỏc bi sau:
1. Cõy xoi (trang 56)
2. Hoa loa kốn (trang 59)
3. Tt Nguyờn ỏn (trang 60)
4. V quờ (trang 62)
5. Hoa lay n (trang 65)
B. Vit: (Bi tp thc hnh Ting Vit CNGD lp 1 Tp 2)
- Cỏc em vit cỏc bi sau vo v Chớnh t ( nh):
1. Cõy xoi (trang 56)
2. Hoa loa kốn (trang 59)
3. Tt Nguyờn ỏn (trang 60)
4. V quờ (trang 62)
5. Hoa lay n (trang 65)
C. Bi tp:
1. in vo ch in nghiờng du hi hay du ngó ?

ve tranh
sch se
ca sụ
cỏi mu

qu vai
vt va
nghi ngi
s t

ngay thng
u ua
qua xoi


cõn thn

suy nghi
chim se
th gian
gian d

Bớc sang năm mới, cô chúc con
luôn vui vẻ, mạnh khoẻ, ngoan
ngoãn, vâng lời ông bà, cha mẹ,
thầy cô!
Vui đón Tết nhng không quên
nhiệm vụ con nhé! Y_.



Video liên quan

Chủ đề