Câu 1 : Kết quả của phép chia 26541:3 là: A. 8846 B. 8847 C. 8848 D. 8849
Kết quả của phép chia 26541 : 3 là 8847. Câu 2 : Giá trị của phép toán 15105 : 5 = 321. Đúng hay sai?
Giá trị của phép toán 15105 : 5 = 3021. Câu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ trống trong bảng sau:
Ta có: 39120 : 4 = 9780 Số cần điền vào ô trống là: 9780 Câu 4 : Nhẩm nhanh kết quả của phép tính 60000 : 2.
Ta có: 60000 : 2 = 30000 Số cần điền vào chỗ trống là: 30000 Câu 5 : Điền số thích hợp vào chỗ trống:
11004 ngày bằng số tuần lễ là: 11004 : 7 = 1572 (tuần) Đáp số: 1572 tuần. Số cần điền vào chỗ trống là: 1572. Câu 6 : Một sợi dây dài 31230 cm. Người ta cắt đi sợi dây đó. Vậy sợi dây còn lại số xăng-ti-mét là: A.5205 cm B. 525 cm C. 26025 cm D. 30705 cm
Người ta đã cắt đi số xăng-ti-mét là: 31230 : 6 = 5205 (cm) Sợi dây còn lại số xăng-ti-mét là: 31230 – 5205 = 26025 (cm) Đáp số: 26025cm Câu 7 : Giá trị của biểu thức 48325 - 96232:4 là: A. 24268 B. 24267 C. 24269 D. 24270
48325 – 96232 : 4 = 48325 − 24058 = 24267 Câu 8 : Biết: x x 8 = 32132 + 54324 . Giá trị của x là: A. 10806 B. 10807 C. 10808 D. 10809
x × 8 = 32132 + 54324 x × 8 = 86456 x = 86456 : 8 x = 10807 Đáp án cần chọn là B. Câu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Ta có: 65700 : 5 = 13140 Số cần điền vào chỗ trống trong bảng là: 13140. Câu 10 : Dùng dấu >,< hoặc = thích hợp rồi đặt vào ô trống:
Ta có: Câu 11 : Cho phép chia sau:
Các số cần điền vào chỗ trống để được phép tính là: 85266 : 6 = 14211 Vậy b = 6 Câu 12 : Một cửa hàng có 5 hộp bi, mỗi hộp có 2416 viên bi. Nếu họ chia đều số bi trong các hộp đó vào 4 túi thì mỗi túi có chứa số viên bi là: A. 320 viên bi B. 604 viên bi C. 3020 viên bi D. 2000 viên bi
Số bi có tất cả trong 5 hộp bi là: 2416×5=12080 (viên bi) Số bi của mỗi túi là: 12080 : 4 = 3020 (viên bi) Đáp số: 3020 viên bi. Câu 13 : Điền số thích hợp vào chỗ trống: Một hình vuông có chu vi bằng 40080cm. Cạnh của hình vuông là:
Đổi: 40080cm = 4008dm Cạnh của hình vuông bằng số đề-xi-mét là: 4008 : 4 = 1002(dm) Đáp số: 1002dm Số cần điền vào chỗ trống là 1002. Câu 14 : Nếu lấy số chẵn lớn nhất có năm chữ số giảm đi 2 lần rồi thêm vào 1056 đơn vị thì em thu được kết quả bằng bao nhiêu ?
Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là: 99998 Ta có: 99998 : 2 + 1056 = 49999 + 1056 = 51055 Số cần điền vào chỗ trống là: 51055. Câu 15 : Cho biểu thức: 41087 : x = 3 (dư 2).
41087 : x = 3 (dư 2) x = ( 41087 – 2 ) : 3 x = 41085 : 3 x = 13695 Số cần điền vào chỗ trống là 13695. Câu 16 : Điền số thích hợp vào chỗ trống: Một số được gấp lên 5 lần rồi giảm đi 6 lần thì được số bé nhất có 5 chữ số.
Số bé nhất có năm chữ số là: 10000. Gọi số cần tìm là x. Ta có: x × 5 : 6 = 10000 x × 5 = 10000 × 6 x × 5 = 60000 x = 60000 : 5 x = 12000 Số cần điền vào chỗ trống là 12000. Xem thêm các bài tập & câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 3 chọn lọc, có đáp án chi tiết hay khác: Mục lục Giải bài tập Toán lớp 3 theo chương:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Giải bài tập Toán 3 | Để học tốt Toán 3 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Giải Bài tập Toán 3 và Để học tốt Toán 3 và bám sát nội dung sgk Toán lớp 3. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Tiết 74. Luyện tập chia cho số có hai chữ số 1. Đặt tính rồi tính :
2. Tính giá trị của biểu thức: 46857 + 3444 : 28 = ………………………… 601759 – 1988 : 14 = ……………………….. (3) Mỗi bánh xe đạp cần có 36 nan hoa. Hỏi có 9072 nan hoa thì lắp được bao nhiêu chiếc xe đạp 2 bánh ? Bài giải ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. (4) Tìm số dư trong phép chia 5260 : 72. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. Xem thêm tài liệu đầy đủ ở dưới đây >> Tải file về TẠI ĐÂY. >> Xem thêm :
Related |